BT 5.9 (Tổng hợp và trình bày thông tin)
Công ty Tiến Phát kết thúc năm tài chính vào ngày 30 tháng 6 hằng năm.
Số dư đầu năm ngày 1/7/20x0 của một số tài khoản như sau: (Đơn vị tính: ngàn đồng) Dư Nợ TK 131: 33.000 (Khách hàng B); Dư Có TK 2293: 4.000
Trong năm tài chính kết thúc 30/6/20x1, có các giao dịch sau liên quan đến tiền và các khoản phải thu:
1. Bán hàng cho Công ty L giá 11.000 (bao gồm 10% thuế GTGT) chưa thu tiền. Giá vốn hàng hóa xuất kho 5.000.
2. Bán hàng cho công ty M giá 88.000 (bao gồm 10% thuế GTGT) thu ngay bằng tiền gởi ngân hàng. Giá vốn hàng hóa xuất kho 50.000.
3. Nhận được thanh toán 50% vào ngày 28/8/20x0 từ L qua chuyển khoản ngân hàng.
4. Nhận ứng trước từ khách hàng N 1.000 bằng tiền mặt.
Yêu cầu:
1/ Ghi bút toán các nghiệp vụ trên
2/ Trình bày các thông tin liên quan là ngắn hạn) kn báo cáo tình hình tài chính kết thúc ngày 30/6/30x1 (Cột Số cuối năm)
BÀI GIẢI
1.
Nợ 131 (L) 11.000
Có 511 10.000
Có 33311 1.000
Nợ 632 5.000
Có 156 5.000
2.
Nợ 112 88.000
Có 511 80.000
Có 33311 8.000
Nợ 632 50.000
Có 156 50.000
3.
Nợ 112 5.500
Có 131(L) 5.500
4.
Nợ 111 1.000
Có 131(N) 1.000
5.
Nợ 642 2.000
Có 33311 200
Có 111 2.200
6.
Nợ 156 10.000
Nợ 13311 1.000
Có 331 11.000
7.
Nợ 331 11.000
Có 112 11.000
8.
Nợ 141 2.000
Có 111 2.000
9.
Nợ 5213 8.000
Nợ 33311 800
Có 111 8.800
10.
Nợ 642 3.615
Có 2293 3.615
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Khoản phải thu ngắn hạn 38.115
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 38.500
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (385)
Công ty Tiến Phát kết thúc năm tài chính vào ngày 30 tháng 6 hằng năm.
Số dư đầu năm ngày 1/7/20x0 của một số tài khoản như sau: (Đơn vị tính: ngàn đồng) Dư Nợ TK 131: 33.000 (Khách hàng B); Dư Có TK 2293: 4.000
Trong năm tài chính kết thúc 30/6/20x1, có các giao dịch sau liên quan đến tiền và các khoản phải thu:
1. Bán hàng cho Công ty L giá 11.000 (bao gồm 10% thuế GTGT) chưa thu tiền. Giá vốn hàng hóa xuất kho 5.000.
2. Bán hàng cho công ty M giá 88.000 (bao gồm 10% thuế GTGT) thu ngay bằng tiền gởi ngân hàng. Giá vốn hàng hóa xuất kho 50.000.
3. Nhận được thanh toán 50% vào ngày 28/8/20x0 từ L qua chuyển khoản ngân hàng.
4. Nhận ứng trước từ khách hàng N 1.000 bằng tiền mặt.
Yêu cầu:
1/ Ghi bút toán các nghiệp vụ trên
2/ Trình bày các thông tin liên quan là ngắn hạn) kn báo cáo tình hình tài chính kết thúc ngày 30/6/30x1 (Cột Số cuối năm)
BÀI GIẢI
1.
Nợ 131 (L) 11.000
Có 511 10.000
Có 33311 1.000
Nợ 632 5.000
Có 156 5.000
2.
Nợ 112 88.000
Có 511 80.000
Có 33311 8.000
Nợ 632 50.000
Có 156 50.000
3.
Nợ 112 5.500
Có 131(L) 5.500
4.
Nợ 111 1.000
Có 131(N) 1.000
5.
Nợ 642 2.000
Có 33311 200
Có 111 2.200
6.
Nợ 156 10.000
Nợ 13311 1.000
Có 331 11.000
7.
Nợ 331 11.000
Có 112 11.000
8.
Nợ 141 2.000
Có 111 2.000
9.
Nợ 5213 8.000
Nợ 33311 800
Có 111 8.800
10.
Nợ 642 3.615
Có 2293 3.615
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Khoản phải thu ngắn hạn 38.115
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 38.500
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (385)