BT 5.4 (Giảm giá hàng bán)
Vào ngày 14 tháng 6 năm 20x0, công ty Rumsfeld đã bán 100 đơn vị nguyên liệu cho Powell Heating and Cooling chưa thu tiền tổng trị giá 12.000 USD (chưa bao gồm 10% thuế GTGT Vào ngày 15 tháng 6, Powell đã nhận được chứng từ giảm 25% tổng số tiền của hóa đơn (có giảm thuế GTGT) do lô hàng bị phát hiện lỗi. Vào ngày 25 tháng 6, Powell đã chuyển khoản tiền gửi Ngân hàng để thanh toán số tiền sau khi giảm giá.
Yêu cầu:
1/ Ghi bút toán các nghiệp vụ trên.
2/ Nếu công ty Rumsfeld có chính sách giảm giá 1% số tiền trả nợ cho tất cả các khoản thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày kể từ ngày giao hàng, thi nghiệp vụ thanh toán vào ngày 25 tháng 6 sẽ ghi nhận như thế nào?
BÀI GIẢI
1.
- Ngày 14/6
Nợ 131 (P) 13.200
Có 511 12.000
Có 3331 1.200- Ngày 15/6
Nợ 521 3.000
Nợ 3331 300
Có 131 (P) 3.300
- Ngày 25/6
Nợ 112 9.900
Có 131 (P) 9.900
BT 5.5 BT 5.5 (Dự phòng phải thu khó đòi)
Các thông tin sau được lấy từ báo cáo năm 20x1 cho các cổ động của Hewlett Co. (đơn vị tính USD)
Yêu cầu:
1/ Số dư của Hewlewtt đối với các khoản dự phòng phải thu khó đòi vào cuối năm tài chính 20x1 và 20x0 là bao nhiêu?
2/ Phản ánh thông tin liên quan đến khoản dự phòng trong năm 20x1 vào sơ đồ chữ T.
3/ Ghi bút toán các nghiệp vụ phát sinh trong năm 20x1 liên quan đến dự phòng
BÀI GIẢI
1.
2.
3.
Nợ 642 156
Có 2293 156
Vào ngày 14 tháng 6 năm 20x0, công ty Rumsfeld đã bán 100 đơn vị nguyên liệu cho Powell Heating and Cooling chưa thu tiền tổng trị giá 12.000 USD (chưa bao gồm 10% thuế GTGT Vào ngày 15 tháng 6, Powell đã nhận được chứng từ giảm 25% tổng số tiền của hóa đơn (có giảm thuế GTGT) do lô hàng bị phát hiện lỗi. Vào ngày 25 tháng 6, Powell đã chuyển khoản tiền gửi Ngân hàng để thanh toán số tiền sau khi giảm giá.
Yêu cầu:
1/ Ghi bút toán các nghiệp vụ trên.
2/ Nếu công ty Rumsfeld có chính sách giảm giá 1% số tiền trả nợ cho tất cả các khoản thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày kể từ ngày giao hàng, thi nghiệp vụ thanh toán vào ngày 25 tháng 6 sẽ ghi nhận như thế nào?
BÀI GIẢI
1.
- Ngày 14/6
Nợ 131 (P) 13.200
Có 511 12.000
Có 3331 1.200- Ngày 15/6
Nợ 521 3.000
Nợ 3331 300
Có 131 (P) 3.300
- Ngày 25/6
Nợ 112 9.900
Có 131 (P) 9.900
BT 5.5 BT 5.5 (Dự phòng phải thu khó đòi)
Các thông tin sau được lấy từ báo cáo năm 20x1 cho các cổ động của Hewlett Co. (đơn vị tính USD)
Năm 20x1 | Năm 20x0 | |
Chi phí dự phòng nợ khó đòi | 156 | 346 |
Khoản phải thu thuần cuối năm | 18.481 | 16.537 |
Khoản phải thu gốc cuối năm | 19.006 | 17.166 |
Yêu cầu:
1/ Số dư của Hewlewtt đối với các khoản dự phòng phải thu khó đòi vào cuối năm tài chính 20x1 và 20x0 là bao nhiêu?
2/ Phản ánh thông tin liên quan đến khoản dự phòng trong năm 20x1 vào sơ đồ chữ T.
3/ Ghi bút toán các nghiệp vụ phát sinh trong năm 20x1 liên quan đến dự phòng
BÀI GIẢI
1.
2020 | 2019 | |
Phải thu thuần cuối năm | 18.481 | 16.637 |
Phải thu gốc cuối năm | 19.006 | 17.166 |
Dự phòng phải thu khó đòi | (525) | (529) |
2.
3.
Nợ 642 156
Có 2293 156