Mình có một bài tập lớn gồm các định khoản sau. Mọi người xem xem mình có làm sai định khoản nào không? mà cuối cùng mình vẫn ko cân được bảng cân đối: ( đơn vị: triệu đồng)
1. Thanh lý một hợp đồng TSCĐ thuê tài chính, nguyên giá của TSCĐ thuê 500. TS thuê được doanh nghiệp mua lại vào lúc kết thúc hợp đồng và trả ngay tiền mặt 5 ( TS đã khấu hao 88%).
1a, Nợ 211: 505
Có 111: 5
Có 212: 500
1b, Nợ 214.2: 400
Có 214.1 : 400
2. Mua tại kho bên bán vật liệu chính giá mua chưa thuế 130, thuế GTGT 5%, chưa thanh toán tiền. CP vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 3.15, thuếu GTGT 5% . Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa một số hàng hóa chưa thuế 5.
a, Nợ 152: 135
Nợ 133: 6.5
Có 338.1: 5
Có 331: 136.5
b, Nợ 152: 3
Nợ 133: 0.15
Có 111: 3.15
3.Nhượng bán 20 cổ phiếu đầu tư ngắn hạn có giá gốc 5tr/cổ phiếu, giá bán 5,2tr/cổ phiếu đã thu bằng TGNH. Chi phí môi giới bằng tiền mặt 1.1 ( thuế 10%).
a, Nợ 112: 104
Co121: 100
Có 515: 4
b, Nợ 635: 1
Nợ 133: 0.1
Có 111: 1.1
4. Xuất kho vật liệu 270: cho chế tạo SP 240, cho quản lý phân xưởng 10, cho quản lý DN 20.
Nợ 621: 240
Nợ 627: 10
Nợ 642: 20
5. Phân bổ công cụ dụng cụ: ơ phân xưởng 5, ở bộ phận quản lý DN 2
Trong ngày báo hỏng 1 dụng cụ cở PX trị giá 4, đã phân bổ 3,6
a, Nợ 142: 7
Có 153: 7
b, Nợ 627: 5
Nợ 642: 2
Có 142: 7
c, Nợ 627: 0.4
Có 142: 0.4
6. Tính lương phải trả trong tháng cho CNSX 15, cho nhân viên quản lý PX 10, cho nhân viên quản lý DN 20
Nợ 622: 15
Nợ 627: 10
Nợ 642: 20
Có 334: 45
7. Tính BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ quy định
Nợ 622: 15* 23% = 3.45
Nợ 627: 10*23%= 2.3
Nợ 642: 20*23%=4.6
Nợ 334: 45*9.5% = 4.275
Có 338: 14.625.
8. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng ở PXSX 22, bộ phân quản lý 14
Nợ 627: 22
Nợ 642: 14
Có 214: 36
9. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả tổng thanh toán 16.5 (thuế 10%), quản lý phân xưởng 11, quản lý DN 5.5
Nợ 627: 10
Nợ 642: 5
Nợ 133: 1.5
Có 331: 16.5
10 Nhập kho sản phẩm hoàn thành, biết giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 50, cuối kỳ 150
- Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sx chung về tài khoản 154:
Nợ 154: 318.15
Có 621: 240
Nợ 622: 15 + 3.45
Nợ 627: 10 + 5 + 0.4 + 10 + 2.3 + 22 + 10 = 59.7
- Giá thành sản xuất: Z = 50 + 318.15 - 150 = 218.15
Nợ 155: 218.15
Có 154: 218.15
11. Xuất bán trực tiếp một số thành phẩm giá xuất kho 250, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền
Trong ngày người bán ở nghiệp vụ 2 báo đã xuất thừa 5, DN xuất kho trả lại người bán.
a, Nợ 632: 250
Có 155: 250
b, Nợ 131: 330
Có 511: 300
CÓ 333.1 : 30
c, Nợ 338.1 : 5
Có 152: 5
12. Thu nhập liên doanh dài hạn 30, bổ sung vốn góp
Nợ 222: 30
Có 515: 30
13. Nhận được chứng từ của NH:
- Thanh toán tiền hàng ở nghiệp vụ 2, chiết khấu được hưởng 1%
- Khách hàng thanh toán tiền hàng ở NV11, chiết khấu được hưởng 2%
a, Nợ 331: 136.5
Có 515: 1.365
Có 112: 135.135
b, Nợ 112: 323.4
Nợ 635: 6.6
Có 131: 330
14. Khách hàng ứng trước 40 bằng tiền mặt để kỳ sau lấy hàng:
Nợ 111: 40
Có 131: 40
Cuối kỳ:
- kết chuyển Chi phí:
Nợ 91123.2
Có 632: 250
Có 642: 20 + 2 + 20 + 4.6 + 14 + 5 =65.6
Có 635: 1 + 6.6 = 7.6
- kết chuyển doanh thu
Nợ 511: 300
Nợ 515: 4 + 1.365 + 30
CÓ 911: 335.365
- Kết chuyển số lãi:
Nợ 911: 335.365 - 323.2
Có 421: 12.165
Kết chuyển VAT đầu vào được khấu trừ
Nợ 333.1 : 8.25
Có 133: 6.5 + 0.15 + 0.1 + 1.5=8.25
Mọi người xem mình có sai ở chỗ nào với, mình làm đi làm lại rồi, mà vẫn ko cân dc bảng cân đói
1. Thanh lý một hợp đồng TSCĐ thuê tài chính, nguyên giá của TSCĐ thuê 500. TS thuê được doanh nghiệp mua lại vào lúc kết thúc hợp đồng và trả ngay tiền mặt 5 ( TS đã khấu hao 88%).
1a, Nợ 211: 505
Có 111: 5
Có 212: 500
1b, Nợ 214.2: 400
Có 214.1 : 400
2. Mua tại kho bên bán vật liệu chính giá mua chưa thuế 130, thuế GTGT 5%, chưa thanh toán tiền. CP vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 3.15, thuếu GTGT 5% . Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa một số hàng hóa chưa thuế 5.
a, Nợ 152: 135
Nợ 133: 6.5
Có 338.1: 5
Có 331: 136.5
b, Nợ 152: 3
Nợ 133: 0.15
Có 111: 3.15
3.Nhượng bán 20 cổ phiếu đầu tư ngắn hạn có giá gốc 5tr/cổ phiếu, giá bán 5,2tr/cổ phiếu đã thu bằng TGNH. Chi phí môi giới bằng tiền mặt 1.1 ( thuế 10%).
a, Nợ 112: 104
Co121: 100
Có 515: 4
b, Nợ 635: 1
Nợ 133: 0.1
Có 111: 1.1
4. Xuất kho vật liệu 270: cho chế tạo SP 240, cho quản lý phân xưởng 10, cho quản lý DN 20.
Nợ 621: 240
Nợ 627: 10
Nợ 642: 20
5. Phân bổ công cụ dụng cụ: ơ phân xưởng 5, ở bộ phận quản lý DN 2
Trong ngày báo hỏng 1 dụng cụ cở PX trị giá 4, đã phân bổ 3,6
a, Nợ 142: 7
Có 153: 7
b, Nợ 627: 5
Nợ 642: 2
Có 142: 7
c, Nợ 627: 0.4
Có 142: 0.4
6. Tính lương phải trả trong tháng cho CNSX 15, cho nhân viên quản lý PX 10, cho nhân viên quản lý DN 20
Nợ 622: 15
Nợ 627: 10
Nợ 642: 20
Có 334: 45
7. Tính BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ quy định
Nợ 622: 15* 23% = 3.45
Nợ 627: 10*23%= 2.3
Nợ 642: 20*23%=4.6
Nợ 334: 45*9.5% = 4.275
Có 338: 14.625.
8. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng ở PXSX 22, bộ phân quản lý 14
Nợ 627: 22
Nợ 642: 14
Có 214: 36
9. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả tổng thanh toán 16.5 (thuế 10%), quản lý phân xưởng 11, quản lý DN 5.5
Nợ 627: 10
Nợ 642: 5
Nợ 133: 1.5
Có 331: 16.5
10 Nhập kho sản phẩm hoàn thành, biết giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 50, cuối kỳ 150
- Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sx chung về tài khoản 154:
Nợ 154: 318.15
Có 621: 240
Nợ 622: 15 + 3.45
Nợ 627: 10 + 5 + 0.4 + 10 + 2.3 + 22 + 10 = 59.7
- Giá thành sản xuất: Z = 50 + 318.15 - 150 = 218.15
Nợ 155: 218.15
Có 154: 218.15
11. Xuất bán trực tiếp một số thành phẩm giá xuất kho 250, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền
Trong ngày người bán ở nghiệp vụ 2 báo đã xuất thừa 5, DN xuất kho trả lại người bán.
a, Nợ 632: 250
Có 155: 250
b, Nợ 131: 330
Có 511: 300
CÓ 333.1 : 30
c, Nợ 338.1 : 5
Có 152: 5
12. Thu nhập liên doanh dài hạn 30, bổ sung vốn góp
Nợ 222: 30
Có 515: 30
13. Nhận được chứng từ của NH:
- Thanh toán tiền hàng ở nghiệp vụ 2, chiết khấu được hưởng 1%
- Khách hàng thanh toán tiền hàng ở NV11, chiết khấu được hưởng 2%
a, Nợ 331: 136.5
Có 515: 1.365
Có 112: 135.135
b, Nợ 112: 323.4
Nợ 635: 6.6
Có 131: 330
14. Khách hàng ứng trước 40 bằng tiền mặt để kỳ sau lấy hàng:
Nợ 111: 40
Có 131: 40
Cuối kỳ:
- kết chuyển Chi phí:
Nợ 91123.2
Có 632: 250
Có 642: 20 + 2 + 20 + 4.6 + 14 + 5 =65.6
Có 635: 1 + 6.6 = 7.6
- kết chuyển doanh thu
Nợ 511: 300
Nợ 515: 4 + 1.365 + 30
CÓ 911: 335.365
- Kết chuyển số lãi:
Nợ 911: 335.365 - 323.2
Có 421: 12.165
Kết chuyển VAT đầu vào được khấu trừ
Nợ 333.1 : 8.25
Có 133: 6.5 + 0.15 + 0.1 + 1.5=8.25
Mọi người xem mình có sai ở chỗ nào với, mình làm đi làm lại rồi, mà vẫn ko cân dc bảng cân đói
Sửa lần cuối: