1, mua nvl về nhập kho, tổng giá thanh toán cho người bán là 4.400( thuế là 400). doanh nghiệp ms thanh toán 50% tiền mặt.50% chưa thanh toán
nợ tk152: 4000
nợ tk133: 400
có tk 331: 2.200
có tk 111: 2.200
2.rút tiền gửi nh về bổ sung quỹ tiền mặt là 10.000
nợ tk111
có tk 112
3. vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ ng bán 20.000
nợ tk 331
có 311
4. nhận đc giấy báo có của nh cho biết người mua đã trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản qua ngân hàng là 20.000
nợ tk 112
có tk131
5. nhận góp vốn liên doanh bằng nvl trị giá 5.000
nợ tk 152
có tk411
6. xuất kho nvl dùng trực tiếp cho sản xuất sp, trị giá 13.000
nợ tk 627
có tk 152
7. xuất kho cc dùng cho phân xưởng sx 1.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp 2.000
nợ tk 627:1000
có tk153: 1000
nợ tk 642:2.000
có tk 153: 2000
8. tính tiền lương fai trả cho cnv: 16.000
_cnsx: 10.000
_nv phân xưởng: 4.000
_nv quản lý Dn: 2000
nợ tk622: 10.000
nợ tk 627: 4000
nợ tk642: 2000
có tk 334: 16.000
9. tính khấu hao tscđ trong kì. pxsx: 2000, cho quản lý DN: 1000
nợ tk 627:2.000
nợ tk 642: 1000
có tk 214: 3000
10.kết chuyển các khoản mục cpsx sang tk chi phí dở dang để tính giá thành sp. biết trị giá sp dở dang đầu kì=cuói kì
nợ tk1545000
có tk627: 20.000
có tk642: 15.000
Giá thành sp= 10.000+35.000-10.000
nợ tk 155/35.000
có tk 154
11. số sp đc hoàn thành trong kì bán trực tiếp cho ng mua vs giá 55.000( thuế 5.000). ng mua đã chấp nhận nhưng chưa thanh toán
nợ 131:55.000
có 511: 50.000
có 3331: 5000
nợ tk 632: 30.000
có tk 1561
12. chi tiền mặt đê thanh toán toàn bộ lương cho cnv
nợ tk 334/26.000
có tk 111/
13. kết chuyển thu chi lãi lỗ
nợ tk511: 50.000
có tk 911
nợ tk 911
có tk 632: 30.000
nợ tk 911
có tk 642: 5.000
nợ tk 911
có tk 421: 15.000
14. trích lãi chưa phân phối bổ sung cho quỹ phúc lợi 4.000
( nv này e chưa làm)
nợ tk152: 4000
nợ tk133: 400
có tk 331: 2.200
có tk 111: 2.200
2.rút tiền gửi nh về bổ sung quỹ tiền mặt là 10.000
nợ tk111
có tk 112
3. vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ ng bán 20.000
nợ tk 331
có 311
4. nhận đc giấy báo có của nh cho biết người mua đã trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản qua ngân hàng là 20.000
nợ tk 112
có tk131
5. nhận góp vốn liên doanh bằng nvl trị giá 5.000
nợ tk 152
có tk411
6. xuất kho nvl dùng trực tiếp cho sản xuất sp, trị giá 13.000
nợ tk 627
có tk 152
7. xuất kho cc dùng cho phân xưởng sx 1.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp 2.000
nợ tk 627:1000
có tk153: 1000
nợ tk 642:2.000
có tk 153: 2000
8. tính tiền lương fai trả cho cnv: 16.000
_cnsx: 10.000
_nv phân xưởng: 4.000
_nv quản lý Dn: 2000
nợ tk622: 10.000
nợ tk 627: 4000
nợ tk642: 2000
có tk 334: 16.000
9. tính khấu hao tscđ trong kì. pxsx: 2000, cho quản lý DN: 1000
nợ tk 627:2.000
nợ tk 642: 1000
có tk 214: 3000
10.kết chuyển các khoản mục cpsx sang tk chi phí dở dang để tính giá thành sp. biết trị giá sp dở dang đầu kì=cuói kì
nợ tk1545000
có tk627: 20.000
có tk642: 15.000
Giá thành sp= 10.000+35.000-10.000
nợ tk 155/35.000
có tk 154
11. số sp đc hoàn thành trong kì bán trực tiếp cho ng mua vs giá 55.000( thuế 5.000). ng mua đã chấp nhận nhưng chưa thanh toán
nợ 131:55.000
có 511: 50.000
có 3331: 5000
nợ tk 632: 30.000
có tk 1561
12. chi tiền mặt đê thanh toán toàn bộ lương cho cnv
nợ tk 334/26.000
có tk 111/
13. kết chuyển thu chi lãi lỗ
nợ tk511: 50.000
có tk 911
nợ tk 911
có tk 632: 30.000
nợ tk 911
có tk 642: 5.000
nợ tk 911
có tk 421: 15.000
14. trích lãi chưa phân phối bổ sung cho quỹ phúc lợi 4.000
( nv này e chưa làm)