MÔN: KẾ TOÁN CÁC NGÀNH KDĐB
Bộ phận bán hàng của khách sạn A, hach toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ. Trong tháng 5/200X có tài liệu sau: (đơn vị tính 1000 VNĐ).
1. Ông Nguyễn Văn B ký hợp đồng số 55, ngày 10/3, đặt 60 mâm cỗ cho tiệc cưới ngày 15/5/200X. Đơn giá: 1.650 (bao gồm cả thuế GTGT). Ông B đặt trước 20.000 bằng tiền mặt (phiếu thu số 119, ngày 14/3).
2. Chi phí phát sinh ở bộ phận nhà hàng như sau:
2.1 Hóa đơn GTGT số 5007, ngày 15/5, nhà hàng mua thức phẩm chuẩn bị cỗ cưới cho hợp đồng số 55, ngày 10/3: Giá mua chưa thuế: 10.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số 149, ngày 15/5).
2.2 Bảng kê thu mua thực phẩm để thực hiện hợp đồng số 55, ngày 10/3: 10.500, thanh toán bằng tiền tạm ứng (bảng kê thanh toán tạm ứng số 40, ngày 16/5).
2.3 Hóa đơn tiền điện GTGT số 42790, ngày 19/5, tiền điện chưa thuế: 4.600, thuế GTGT 10%, phiếu chi số 150, nhày 19/5.
2.4 Hóa đơn tiền nước GTGT số 01680, ngày 20/5, tiền nước chưa thuế : 850, thuế GTGT 5%, phiếu chi số 151,ngày 20/5.
2.5 Hóa đơn GTGT ( dịch vụ) số 152987, ngày 20/5, thanh toán cước điện thoại tháng 4, Giá cước chưa thuế: 1.880. Thuế GTGT 10%, phiếu chi số 152, ngày 20/5.
2.6 Phiếu chi số 153, ngày 20/5 chi mua gia vị cho nhà hàng : 200.
2.7 Phiếu chi số 154, ngàu 20/5 chi mua ga cho nhà hàng: 800.
2.8 Bảng phân bổ tiền lương tháng 2:
- Lương cho đầu bếp và nhân viên chạy bàn: 40.000
- Lương nhân viên quản lý bộ phận nhà hàng: 10.000
- Bảo hiểm và KPCĐ trích theo tỷ lệ quy định.
2.9 Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, khấu hao TSCĐ ở bộ phận nhà hàng: 70.150.
2.10 Bảng kê thanh toán tạm ứng mua thực phẩm cho nhà hàng (bảng kê số 41, ngày 31/5): 15.000.
3. Tổng hợp kinh doanh bộ phận buồng:
3.1 thanh lý hợp đồng số 55, ngày 10/3 với ông B, hóa đơn GTGT số 56, ngày 15/5:
- Giá chưa thuế : 90.000
- Thuế GTGT : 9000
- Công ty C thanh toán nốt bằng tiền mặt (Phiếu thu số 321, ngày 15/5).
3.2 Bảng kê số 5- Doanh thu khách lưu động của nhà hàng tháng 5: 154.000 (bao gồm cả thuế GTGT). Phiếu thu tiền mặt số 322, ngày 31/5.
Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác định lợi nhuận gộp của HĐKD dịch vụ tại nhà hàng.
3. Mở số Nhật ký chi tiền, Nhật ký thu tiền
Bộ phận bán hàng của khách sạn A, hach toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ. Trong tháng 5/200X có tài liệu sau: (đơn vị tính 1000 VNĐ).
1. Ông Nguyễn Văn B ký hợp đồng số 55, ngày 10/3, đặt 60 mâm cỗ cho tiệc cưới ngày 15/5/200X. Đơn giá: 1.650 (bao gồm cả thuế GTGT). Ông B đặt trước 20.000 bằng tiền mặt (phiếu thu số 119, ngày 14/3).
2. Chi phí phát sinh ở bộ phận nhà hàng như sau:
2.1 Hóa đơn GTGT số 5007, ngày 15/5, nhà hàng mua thức phẩm chuẩn bị cỗ cưới cho hợp đồng số 55, ngày 10/3: Giá mua chưa thuế: 10.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu chi số 149, ngày 15/5).
2.2 Bảng kê thu mua thực phẩm để thực hiện hợp đồng số 55, ngày 10/3: 10.500, thanh toán bằng tiền tạm ứng (bảng kê thanh toán tạm ứng số 40, ngày 16/5).
2.3 Hóa đơn tiền điện GTGT số 42790, ngày 19/5, tiền điện chưa thuế: 4.600, thuế GTGT 10%, phiếu chi số 150, nhày 19/5.
2.4 Hóa đơn tiền nước GTGT số 01680, ngày 20/5, tiền nước chưa thuế : 850, thuế GTGT 5%, phiếu chi số 151,ngày 20/5.
2.5 Hóa đơn GTGT ( dịch vụ) số 152987, ngày 20/5, thanh toán cước điện thoại tháng 4, Giá cước chưa thuế: 1.880. Thuế GTGT 10%, phiếu chi số 152, ngày 20/5.
2.6 Phiếu chi số 153, ngày 20/5 chi mua gia vị cho nhà hàng : 200.
2.7 Phiếu chi số 154, ngàu 20/5 chi mua ga cho nhà hàng: 800.
2.8 Bảng phân bổ tiền lương tháng 2:
- Lương cho đầu bếp và nhân viên chạy bàn: 40.000
- Lương nhân viên quản lý bộ phận nhà hàng: 10.000
- Bảo hiểm và KPCĐ trích theo tỷ lệ quy định.
2.9 Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, khấu hao TSCĐ ở bộ phận nhà hàng: 70.150.
2.10 Bảng kê thanh toán tạm ứng mua thực phẩm cho nhà hàng (bảng kê số 41, ngày 31/5): 15.000.
3. Tổng hợp kinh doanh bộ phận buồng:
3.1 thanh lý hợp đồng số 55, ngày 10/3 với ông B, hóa đơn GTGT số 56, ngày 15/5:
- Giá chưa thuế : 90.000
- Thuế GTGT : 9000
- Công ty C thanh toán nốt bằng tiền mặt (Phiếu thu số 321, ngày 15/5).
3.2 Bảng kê số 5- Doanh thu khách lưu động của nhà hàng tháng 5: 154.000 (bao gồm cả thuế GTGT). Phiếu thu tiền mặt số 322, ngày 31/5.
Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác định lợi nhuận gộp của HĐKD dịch vụ tại nhà hàng.
3. Mở số Nhật ký chi tiền, Nhật ký thu tiền