Ðề: Giúp em về hệ số trong thang bảng lương với
Tham khảo nhé!
Hệ số thì tự mình cho. KHông sao hết
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
-------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 2,000,000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC MÃ
SỐ BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Giám đốc
- Hệ số :
- Mức lương
C.01
1.8
3,600
2.0
4,000
2.2
4,400
2.4
4,800
2.6
5,200
2.8
5,600
3.0
6,000
3.2
6,400
02/- Phó Giám đốc
- Hệ số :
- Mức lương
C.02
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
1.9
3,800
2.0
4,000
2.1
4,200
2.2
4,400
2.3
4,600
03/- Kế toán trưởng
- Hệ số :
- Mức lương
C.03
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
2.9
3,800
2.0
4,000
2.1
4,200
2.2
4,400
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC MÃ
SỐ BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Mức lương ĐH
- Hệ số :
- Mức lương
D.04
1.4
2,800
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
1.9
3,800
2.0
4,000
2.1
4,200
02/- Mức lương CĐ,TC
- Hệ số :
- Mức lương
D05
1.3
2,600
1.4
2,800
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
1.9
3,800
2.0
4,000
03/- Mức lương Văn Thư, Thủ quỹ
- Hệ số :
- Mức lương
D.06
1.2
2,400
1.3
2,600
1.4
2,800
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
1.9
3,800
04/- Mức lương Tạp vụ
- Hệ số :
- Mức lương
D.07
1.1
2,200
1.2
2,400
1.3
2,600
1.4
2,800
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
v.v….
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC MÃ
SỐ BẬC
I II III IV V VI VII VIII v.v… …
01/- Mức lương Tài xế
- Hệ số :
- Mức lương
B.08
1.12
2,240
1.2
2,400
1.3
2,600
1.4
2,800
1.5
3,000
1.6
3,200
1.7
3,400
1.8
3,600
02/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
v.v….
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)