Trích tài liệu của DN tháng 5/N như sau:
1. Trích bảng thanh toán tiền lương, tổng hợp tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng:
- Công nhân sx: lương sp: 218.000, ăn trưa 40.000, lương cơ bản 100.000.
- Nhân viên quản lý phân xưởng: lương chính 42.000, ăn trưa 3.600, lương phụ cấp 3.200, lương cơ bản 12.000.
- Nhân viên QLDN: lương chính 60.000, ăn trưa 4.800, phụ cấp 10.000, lương cơ bản 20.000
- Nhân viên bán hàng: 17.000
2. Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sx theo tỷ lệ 4% trên tổng lương cơ bản của công nhân trực tiếp sx.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí.
4. Số tiền BHXH thực tế phải thanh toán cho người lao động trong tháng là 970.
5. Khấu trừ vào lương của công nhân viên BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Xuất quỹ TM tạm ứng tiền lương cho công nhân viên 50% tiền lương chính.
7. Trừ vào lương của giám đốc phần tạm ứng chi không hết 2.000.
8. Hội đồng kiểm kê quy định trừ vào lương của thủ quỹ phần chênh lệch thiếu khi kiểm kê 800.
9. DN thuê nhân viên tiếp thị số tiền phải thanh toán 20.000.
10. DN ký hợp đồng với công ty K thuê lao động thời vụ tăng ca sx sản phẩm, trị giá chưa thuế 20.000, VAT 10%, chưa thanh toán tiền.
===>Yêu cầu Định khoản và xác định các chứng từ gốc liên quan.
---------- Post added at 12:24 ---------- Previous post was at 12:09 ----------
1. Nợ TK 622: 358.000
NỢ TK 627: 60.800
NỢ TK 642: 94.800
Nợ TK 641: 17000
CÓ TK 334: 530.600
2.Nợ TK 622: 4.000
CÓ TK 334: 4.000
3. Nợ TK 622: 82.340
NỢ TK 627: 13.984
NỢ TK 642: 21.804
Nợ TK 641: 3.910
Nợ TK 334: 50.407
Có TK 338: 172.445
3382: 10.612
3383: 127.344
3384: 23.877
3389: 10.612
4. Nợ TK 3383: 970
Có TK 334: 970
5. Nợ TK 334
CÓ TK 338
6. Nợ TK 141:
có TK 111:
anh chị xem em định khoản có đúng không. giúp em định khoản các nghiệp vụ khác với ạ.
---------- Post added at 129 ---------- Previous post was at 12:24 ----------
8. Nợ TK 334: 800
có TK 138: 800
---------- Post added at 01:21 ---------- Previous post was at 129 ----------
9. Nợ tk 641: 20.000
có tk 3348:20.000
10.nợ tk 3348: 20.000
nợ tk 133: 2.000
có tk 331:22000
1. Trích bảng thanh toán tiền lương, tổng hợp tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng:
- Công nhân sx: lương sp: 218.000, ăn trưa 40.000, lương cơ bản 100.000.
- Nhân viên quản lý phân xưởng: lương chính 42.000, ăn trưa 3.600, lương phụ cấp 3.200, lương cơ bản 12.000.
- Nhân viên QLDN: lương chính 60.000, ăn trưa 4.800, phụ cấp 10.000, lương cơ bản 20.000
- Nhân viên bán hàng: 17.000
2. Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sx theo tỷ lệ 4% trên tổng lương cơ bản của công nhân trực tiếp sx.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí.
4. Số tiền BHXH thực tế phải thanh toán cho người lao động trong tháng là 970.
5. Khấu trừ vào lương của công nhân viên BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Xuất quỹ TM tạm ứng tiền lương cho công nhân viên 50% tiền lương chính.
7. Trừ vào lương của giám đốc phần tạm ứng chi không hết 2.000.
8. Hội đồng kiểm kê quy định trừ vào lương của thủ quỹ phần chênh lệch thiếu khi kiểm kê 800.
9. DN thuê nhân viên tiếp thị số tiền phải thanh toán 20.000.
10. DN ký hợp đồng với công ty K thuê lao động thời vụ tăng ca sx sản phẩm, trị giá chưa thuế 20.000, VAT 10%, chưa thanh toán tiền.
===>Yêu cầu Định khoản và xác định các chứng từ gốc liên quan.
---------- Post added at 12:24 ---------- Previous post was at 12:09 ----------
1. Nợ TK 622: 358.000
NỢ TK 627: 60.800
NỢ TK 642: 94.800
Nợ TK 641: 17000
CÓ TK 334: 530.600
2.Nợ TK 622: 4.000
CÓ TK 334: 4.000
3. Nợ TK 622: 82.340
NỢ TK 627: 13.984
NỢ TK 642: 21.804
Nợ TK 641: 3.910
Nợ TK 334: 50.407
Có TK 338: 172.445
3382: 10.612
3383: 127.344
3384: 23.877
3389: 10.612
4. Nợ TK 3383: 970
Có TK 334: 970
5. Nợ TK 334
CÓ TK 338
6. Nợ TK 141:
có TK 111:
anh chị xem em định khoản có đúng không. giúp em định khoản các nghiệp vụ khác với ạ.
---------- Post added at 129 ---------- Previous post was at 12:24 ----------
8. Nợ TK 334: 800
có TK 138: 800
---------- Post added at 01:21 ---------- Previous post was at 129 ----------
9. Nợ tk 641: 20.000
có tk 3348:20.000
10.nợ tk 3348: 20.000
nợ tk 133: 2.000
có tk 331:22000
Sửa lần cuối: