định khoản các nghiệp vụ sau
1. SDĐK
-tk 155 :16.500.000 ( giá hạch toán 16.200.000, số lượng 5.000 chiếc)
2. tình hình NK, XK trong tháng
a. nhập kho từ sản xuất; 8.000 chiếc, giá bán thàh phẩm thực tế 3.350đ/c
b. tổng hợp các hóa đơn bán hàng trong tháng:
- xuất bán trực tiếp tại kho: 2.500 c
- xuất kí gửi cho đại lí: 3.000 c
- xuất bán theo hình thức chuyển hàng: 2.000c. nhưng cuối tháng khách hàng chưa chấp nhận thanh toán
c. tổng hợp các tpham để biếu, tặng cho cá nhân đơn vị tham dự hội nghị khách hàng của DN 300 c
3. tài liệu bổ sung: DN kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên.
1. SDĐK
-tk 155 :16.500.000 ( giá hạch toán 16.200.000, số lượng 5.000 chiếc)
2. tình hình NK, XK trong tháng
a. nhập kho từ sản xuất; 8.000 chiếc, giá bán thàh phẩm thực tế 3.350đ/c
b. tổng hợp các hóa đơn bán hàng trong tháng:
- xuất bán trực tiếp tại kho: 2.500 c
- xuất kí gửi cho đại lí: 3.000 c
- xuất bán theo hình thức chuyển hàng: 2.000c. nhưng cuối tháng khách hàng chưa chấp nhận thanh toán
c. tổng hợp các tpham để biếu, tặng cho cá nhân đơn vị tham dự hội nghị khách hàng của DN 300 c
3. tài liệu bổ sung: DN kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên.