BẢNG 1 GIÁ TRỊ BÁN THÀNH PHẨM DỞ DANG ĐẦU KÌ
loại chi phí PX1 PX2 PX3
1. chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 16.400.000 3.150.000
vật liệu chính 15.000.000
vật liệu khác 1.400.000 3.150.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp 2.499.000 2.142.000 1.338.750
Tiền lương 2.100.000 1.800.000 1.125.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 399.000 342.000 213.750
3. Chi phí sản xuất chung 2.163.000 2.063.250 1.551.000
tiền lương NVPX 700.000 675.000 400.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 133.000 128.250 76.000
Vật liệu 350.000 360.000 450.000
Dụng cụ 210.000 270.000 200.000
Khấu hao TSCĐ 280.000 270.000 200.000
Điện 420.000 360.000 250.000
Chi phí khác 70.000
Cộng 21.062.000 7.355.250 2.889.750
Biết rằng tại thời điểm đầu kì PX1 còn dở dang 100 bán thành phẩm A với mức độ hoàn thành 70%, PX2 còn dở dang 75 bán thành phẩm B với mức độ hoàn thành 60% và PX3 còn dở dang 50 bán thành phẩm C với mức độ hoàn thành 50%
Sang kì này doanh nghiệp tiếp tục chi thêm các chi phí cho quá trình sản xuất và hoàn thiện những sản phẩm còn dở dang với lượng chi phí được tập hợp như sau:
BẢNG 2 CHI PHÍ SẢN XUẤT PHÁT SINH KÌ NÀY
loại chi phí Px1 Px2 Px3
1. chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 84.800.000 40.040.000
vật liệu chính 75.000.000
vật liệu khác 9.800.000 40.040.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp 17.493.000 27.227.200 30.871.575
Tiền lương 14.700.000 22.880.000 25.942.500
BHXH,BHYT, KPCĐ 2.793.000 4.347.200 4.929.075
3. Chi phí sản xuất chung 15.141.000 26.226.200 35.766.060
tiền lương NVPX 4.900.000 8.580.000 9.224.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 931.000 1.630.200 1.752.560
Vật liệu 2.450.000 4.576.000 10.377.000
Dụng cụ 1.470.000 3.432.000 4.612.000
Khấu hao TSCĐ 1.960.000 3.432.000 4.612.000
Điện 2.940.000 4.576.000 5.188.500
Chi phí khác 490.000
Cộng 117.433.000 93.493.400 66.637.635
Mặc dù Px1 nhận thêm chi phí để sản xuất 500 bán thành phẩm A nhưng cuối kì chỉ hoàn thành được 520 bán thành phẩm A chuyển sang cho PX2, còn dở dang 80 bán thành phẩm A với mức độ 50%. Còn Px nhận thêm chi phí để hoàn thiện 520 bán thành phẩm A từ Px1 chuyển sang nhưng cuối kì chỉ hoàn thành được 550 bán thành phẩm B chuyển sang cho PX3 và vẫn còn 40 bán thành phẩm B chưa xong với mức độ hoàn thành 80%. Và PX3 nhận thêm chi phí để sản xuất 555 bán thành phẩm B từ PX2 chuyển sang. Nhưng cuối kì PX3 cũng chỉ hoàn thành 570 thành phẩm D và vẫn còn 35 bán thành phẩm c với mức độ hoàn thành 90%.
Yêu cầu
1. Tính giá thành thành phẩm D của công ty trên bằng phương pháp thích hợp.
2. Phản ánh lên sơ đồ tài khoản quá trình tập hợp chi phí và tính giá thành thành phẩm D của công ty.
3. Khái quát công thức tính cho bài tập tính giá thành theo kiểu chế biến liên tục qua bài tập trên.
loại chi phí PX1 PX2 PX3
1. chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 16.400.000 3.150.000
vật liệu chính 15.000.000
vật liệu khác 1.400.000 3.150.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp 2.499.000 2.142.000 1.338.750
Tiền lương 2.100.000 1.800.000 1.125.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 399.000 342.000 213.750
3. Chi phí sản xuất chung 2.163.000 2.063.250 1.551.000
tiền lương NVPX 700.000 675.000 400.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 133.000 128.250 76.000
Vật liệu 350.000 360.000 450.000
Dụng cụ 210.000 270.000 200.000
Khấu hao TSCĐ 280.000 270.000 200.000
Điện 420.000 360.000 250.000
Chi phí khác 70.000
Cộng 21.062.000 7.355.250 2.889.750
Biết rằng tại thời điểm đầu kì PX1 còn dở dang 100 bán thành phẩm A với mức độ hoàn thành 70%, PX2 còn dở dang 75 bán thành phẩm B với mức độ hoàn thành 60% và PX3 còn dở dang 50 bán thành phẩm C với mức độ hoàn thành 50%
Sang kì này doanh nghiệp tiếp tục chi thêm các chi phí cho quá trình sản xuất và hoàn thiện những sản phẩm còn dở dang với lượng chi phí được tập hợp như sau:
BẢNG 2 CHI PHÍ SẢN XUẤT PHÁT SINH KÌ NÀY
loại chi phí Px1 Px2 Px3
1. chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 84.800.000 40.040.000
vật liệu chính 75.000.000
vật liệu khác 9.800.000 40.040.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp 17.493.000 27.227.200 30.871.575
Tiền lương 14.700.000 22.880.000 25.942.500
BHXH,BHYT, KPCĐ 2.793.000 4.347.200 4.929.075
3. Chi phí sản xuất chung 15.141.000 26.226.200 35.766.060
tiền lương NVPX 4.900.000 8.580.000 9.224.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 931.000 1.630.200 1.752.560
Vật liệu 2.450.000 4.576.000 10.377.000
Dụng cụ 1.470.000 3.432.000 4.612.000
Khấu hao TSCĐ 1.960.000 3.432.000 4.612.000
Điện 2.940.000 4.576.000 5.188.500
Chi phí khác 490.000
Cộng 117.433.000 93.493.400 66.637.635
Mặc dù Px1 nhận thêm chi phí để sản xuất 500 bán thành phẩm A nhưng cuối kì chỉ hoàn thành được 520 bán thành phẩm A chuyển sang cho PX2, còn dở dang 80 bán thành phẩm A với mức độ 50%. Còn Px nhận thêm chi phí để hoàn thiện 520 bán thành phẩm A từ Px1 chuyển sang nhưng cuối kì chỉ hoàn thành được 550 bán thành phẩm B chuyển sang cho PX3 và vẫn còn 40 bán thành phẩm B chưa xong với mức độ hoàn thành 80%. Và PX3 nhận thêm chi phí để sản xuất 555 bán thành phẩm B từ PX2 chuyển sang. Nhưng cuối kì PX3 cũng chỉ hoàn thành 570 thành phẩm D và vẫn còn 35 bán thành phẩm c với mức độ hoàn thành 90%.
Yêu cầu
1. Tính giá thành thành phẩm D của công ty trên bằng phương pháp thích hợp.
2. Phản ánh lên sơ đồ tài khoản quá trình tập hợp chi phí và tính giá thành thành phẩm D của công ty.
3. Khái quát công thức tính cho bài tập tính giá thành theo kiểu chế biến liên tục qua bài tập trên.