15. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá 8.000.000đ (biên bản bàn giao số 01 ngày 1/12)
Nợ tk 221 :8tr
Có tk 221:8tr
16. Mua nguyên vật liệu nợ người bán 6.600.000, trong đó thuế GTGT 600.000đ (HĐBH số 01 ngày 2/12, phiếu nhập kho số 01 ngày 2/12)
Nợ tk 152:6600000
Có tk 111:6600000
ct tk111:6000000
tk 3331:600000
23. Chuyển giao tài sản cố định hữu hình cho đơn vị khác nguyên giá 8.500.000đ đã hao mòn 500.000đ (biên bản bàn giao số 2 ngày 9/12)
25. Xuất thành phẩm ra bán: giá xuất kho 5.000.000đ, giá bán 8.800.000đ trong đó thuế GTGT đầu ra 800.000đ, tiền chưa thu. (Phiếu xuất kho kiêm hợp đồng số 01 ngày 11/12, hợp đồng số 01 ngày 11/12)
27. Khấu trừ thuế GTGT cuối tháng
28. Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh
em không biết làm
Nợ tk 221 :8tr
Có tk 221:8tr
16. Mua nguyên vật liệu nợ người bán 6.600.000, trong đó thuế GTGT 600.000đ (HĐBH số 01 ngày 2/12, phiếu nhập kho số 01 ngày 2/12)
Nợ tk 152:6600000
Có tk 111:6600000
ct tk111:6000000
tk 3331:600000
23. Chuyển giao tài sản cố định hữu hình cho đơn vị khác nguyên giá 8.500.000đ đã hao mòn 500.000đ (biên bản bàn giao số 2 ngày 9/12)
25. Xuất thành phẩm ra bán: giá xuất kho 5.000.000đ, giá bán 8.800.000đ trong đó thuế GTGT đầu ra 800.000đ, tiền chưa thu. (Phiếu xuất kho kiêm hợp đồng số 01 ngày 11/12, hợp đồng số 01 ngày 11/12)
27. Khấu trừ thuế GTGT cuối tháng
28. Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh
em không biết làm