Cty bạn làm theo quyết định nào vậy 15 hay 48
- nếu làm theo QD 15
+ Chi phí vật liệu TT đưa vào xây dựng thì hạch toán
Nợ 621 (Chi tiết từng công trình)
Nợ 1331
Có 111,112,331,
Trường hợp đã nhập kho VL
Lúc nhập kho
Nợ 152
Nợ 1331
Có 111,112,331
Lúc xuất kho sử dụng
Nợ 621 (Chi tiết từng công trình)
Có 152
+ Tiền lương phải trả người lao động
Nợ 622 (Chi tiết theo từng công trình)
Có 334
Các khoản trích theo lương
Nợ 622 (Phần DN đóng)
Nợ 334 (Phần người lao động đóng)
Có 338
Khi trả lương người lao động
Nợ 334
Có 111
+ Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ 623 (chi tiết theo từng công trình)
Nợ 1331 (nếu có)
Có 111,152,214,334,.......(Các tài khoản liên quan)
+ Chi phí sản xuất chung (Chi tiết tưng công trình)
Nợ 627
Nợ 1331 (nếu có)
Có 111,152,214,334,.........(Các tài khoản liên quan).
+ Chi phí quản lý
Nợ 642
Nợ 1331 (nếu có)
Có 111,152,331........(Ở đây bao gồm chi phí: điện, nước, điện thoại, internet, tiếp khách, văn phòng phẩm,.....)