I. Số dư đầu tháng:
- TK 133 '' thuế GTGT được khấu trừ '' 146.500
- TK 152 '' nguyên vật liệu '' 300.000
- TK 154 '' Chi phí SXKD dở dang '' 221.000
- TK 155 '' Thành phẩm '' 70.000
- TK 157 '' Hàng gửi bán '' 30.000
- TK 411 '' Vốn đầu tư của Chủ sở hữu '' 560.000
- TK 214 '' Hao mòn TSCĐ '' 110.000
- TK 331 '' Phải trả người bán '' 11.500
- TK 334 '' Phải trả người lao động '' 92.600
- TK 338 '' Phải trả, phải nộp khác '' 163.400
- TK 211 '' TSCĐ hữu hình '' 170.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng:
1. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 120.000
2. Tính các khoản trích theo lương cho công nhân sản xuất, trong đó DN nộp với mức 2%, người lao động nộp 10,5%
3. Mua NVL nhập kho với tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 550.000 . Hàng đã về nhập kho, tiền mua hàng chưa thanh toán.
4. Xuất VL để trực tiếp sản xuất sản phẩm là 600.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng ở bộ phận sản xuất chưa thanh toán cho nhà cung cấp bao gồm cả thuế GTGT 10% là 38.500
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất là 90.000
7. Kết chuyển chi phí để tính tổng giá thành sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm. Biết trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là 190.000 . Tổng số lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành là 100sp trong đó 70% sản phẩm nhập kho, 30% sản phẩm gửi bán
- TK 133 '' thuế GTGT được khấu trừ '' 146.500
- TK 152 '' nguyên vật liệu '' 300.000
- TK 154 '' Chi phí SXKD dở dang '' 221.000
- TK 155 '' Thành phẩm '' 70.000
- TK 157 '' Hàng gửi bán '' 30.000
- TK 411 '' Vốn đầu tư của Chủ sở hữu '' 560.000
- TK 214 '' Hao mòn TSCĐ '' 110.000
- TK 331 '' Phải trả người bán '' 11.500
- TK 334 '' Phải trả người lao động '' 92.600
- TK 338 '' Phải trả, phải nộp khác '' 163.400
- TK 211 '' TSCĐ hữu hình '' 170.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng:
1. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 120.000
2. Tính các khoản trích theo lương cho công nhân sản xuất, trong đó DN nộp với mức 2%, người lao động nộp 10,5%
3. Mua NVL nhập kho với tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 550.000 . Hàng đã về nhập kho, tiền mua hàng chưa thanh toán.
4. Xuất VL để trực tiếp sản xuất sản phẩm là 600.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng ở bộ phận sản xuất chưa thanh toán cho nhà cung cấp bao gồm cả thuế GTGT 10% là 38.500
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất là 90.000
7. Kết chuyển chi phí để tính tổng giá thành sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm. Biết trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là 190.000 . Tổng số lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành là 100sp trong đó 70% sản phẩm nhập kho, 30% sản phẩm gửi bán