định khoản kế toán phát sinh

linn.0306

New Member
Hội viên mới
I. Số dư đầu tháng:
- TK 133 '' thuế GTGT được khấu trừ '' 146.500
- TK 152 '' nguyên vật liệu '' 300.000
- TK 154 '' Chi phí SXKD dở dang '' 221.000
- TK 155 '' Thành phẩm '' 70.000
- TK 157 '' Hàng gửi bán '' 30.000
- TK 411 '' Vốn đầu tư của Chủ sở hữu '' 560.000
- TK 214 '' Hao mòn TSCĐ '' 110.000
- TK 331 '' Phải trả người bán '' 11.500
- TK 334 '' Phải trả người lao động '' 92.600
- TK 338 '' Phải trả, phải nộp khác '' 163.400
- TK 211 '' TSCĐ hữu hình '' 170.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng:
1. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 120.000
2. Tính các khoản trích theo lương cho công nhân sản xuất, trong đó DN nộp với mức 2%, người lao động nộp 10,5%
3. Mua NVL nhập kho với tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10% là 550.000 . Hàng đã về nhập kho, tiền mua hàng chưa thanh toán.
4. Xuất VL để trực tiếp sản xuất sản phẩm là 600.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng ở bộ phận sản xuất chưa thanh toán cho nhà cung cấp bao gồm cả thuế GTGT 10% là 38.500
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất là 90.000
7. Kết chuyển chi phí để tính tổng giá thành sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm. Biết trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là 190.000 . Tổng số lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành là 100sp trong đó 70% sản phẩm nhập kho, 30% sản phẩm gửi bán
 
Để tính toán số dư cuối tháng, ta cần tính toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng như sau:
  1. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm:
  • TK 334 ''Phải trả người lao động'' tăng 120.000đ
  • TK 111 ''Tiền mặt'' giảm 120.000đ
  1. Tính các khoản trích theo lương cho công nhân sản xuất:
  • TK 642 ''Trích phí và lương tạm ứng cho người lao động'' tăng 12.600đ (120.000đ x 10.5%)
  • TK 632 ''Trích phí và lương tạm ứng doanh nghiệp'' tăng 2.400đ (120.000đ x 2%)
  • TK 111 ''Tiền mặt'' giảm 15.000đ (12.600đ + 2.400đ)
  1. Mua NVL nhập kho với tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế GTGT 10%:
  • TK 152 ''Nguyên vật liệu'' tăng 500.000đ (550.000đ / 1.1)
  • TK 133 ''Thuế GTGT được khấu trừ'' giảm 50.000đ (550.000đ x 10% x 90%)
  • TK 331 ''Phải trả người bán'' tăng 550.000đ
  1. Xuất VL để trực tiếp sản xuất sản phẩm:
  • TK 152 ''Nguyên vật liệu'' giảm 600.000đ
  • TK 155 ''Thành phẩm'' tăng 600.000đ
  1. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng ở bộ phận sản xuất chưa thanh toán cho nhà cung cấp bao gồm cả thuế GTGT 10%:
  • TK 338 ''Phải trả, phải nộp khác'' tăng 38.500đ
  • TK 133 ''Thuế GTGT được khấu trừ'' giảm 3.500đ (38.500đ x 10% x 90%)
  • TK 331 ''Phải trả người bán'' tăng 38.500đ
  1. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất:
  • TK 214 ''Hao mòn TSCĐ'' tăng 90.000đ
  1. Kết chuyển chi phí để tính tổng giá thành sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm:
  • TK 154 ''Chi phí SXKD dở dang'' tăng 190.000đ
  • TK 155 ''Thành phẩm'' giảm 190.000đ
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top