Đây là 1 số câu hỏi trắc nghiệm kế toán ngân hàng xin chia sẻ với những ai đang cần. Nếu thấy có ích thì thank mình fát. Một số câu hỏi nếu được yêu cầu mình sẽ cập nhật tiếp. (Hì, mình đang ôn thi vào ngân hàng mà) (Đáp án được đánh màu đỏ)
Các anh chị đi trước bảo Kế toán hay tín dụng cũng sẽ có những câu hỏi chung như:
- làm thế nào để hòa nhập tốt vào môi trường làm việc mới
- anh chị nghĩ gì về công việc mình sẽ làm,
- theo anh chị làm thế nào để xây dựng và phát triển ngân hàng mà anh chị đang có ý định trở thành nhân viên...
Câu 1: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn
a) lớn hơn tổng giá trị nợ vay
b) nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) bằng tổng giá trị nợ vay
d) câu a hoặc c
Câu 2: Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
a) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư
b) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
c) Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khỏan
Câu 3: Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng
a) Hàng tháng
b) Hàng quí
c) Hàng Năm
d) Câu a họăc b hoặc c tùy ngân hàng
Câu 4: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach,ngân hàng:
a) Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu,thực chi lãi tiền vay,tiền gửi
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu,dư chi lãi tiền vay,tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập,phân bổ chi phí
[COLOR="red"d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên[/COLOR]
[U]Câu 5/U] Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu,số tiền hạch tóan vào tài khóan phát hành giấy tờ có giá là:
[COLOR="red"]a) Mệnh giá[/COLOR]
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Gía trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho
a) Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai
Câu 7: Khi huy động tiền gửi(tiết kiệm)có kỳ hạn,ngân hàng: a) Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả
b) Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
c) Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
d) Câu b va a đúng
Câu 8: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biếu hiện của;
a) tốt
b) xấu
c) vừa tốt vừa xấu
d) câu a hoặc b
Câu 9: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a) không thay đổi
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
Câu 10: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a)không thay đổi
b)tăng lên
c)giảm đi
d)tất cả đều sai
Câu hỏi sưu tầm thêm
Câu 1: Hệ thống TKKT cdo BTC ban hành cho các DN nói chung ko thể áp dụng trong KT NHTM do hoạt động của NHTM có đặc điểm riêng:
a. Đúng
b. chưa xác định
c. sai
Câu 2: Phân loại theo tính chất pháp lý của chứng từ thì chứng từ KTNH được phân loại
a, CT gốc, CT ghi sổ, CT TM, CTCK
b. CTCK, CTTM, CT khác
c, CT do KH lập, CT nội bộ của NH, CTTM, CTCK
d, CT gốc, CT ghi sổ
e, CT do KH lập, CT nội bộ của NH
Câu 3: NH phát hành GTCG có phụ trội, giá bán của CT:
a. Nhỏ hơn mệnh giá CT
b. Chưa xác định mệnh giá CT
c. Lớn hơn mệnh giá CT d, Bằng mệnh giá CT
Các anh chị đi trước bảo Kế toán hay tín dụng cũng sẽ có những câu hỏi chung như:
- làm thế nào để hòa nhập tốt vào môi trường làm việc mới
- anh chị nghĩ gì về công việc mình sẽ làm,
- theo anh chị làm thế nào để xây dựng và phát triển ngân hàng mà anh chị đang có ý định trở thành nhân viên...
Câu 1: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn
a) lớn hơn tổng giá trị nợ vay
b) nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) bằng tổng giá trị nợ vay
d) câu a hoặc c
Câu 2: Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
a) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư
b) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
c) Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khỏan
Câu 3: Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng
a) Hàng tháng
b) Hàng quí
c) Hàng Năm
d) Câu a họăc b hoặc c tùy ngân hàng
Câu 4: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach,ngân hàng:
a) Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu,thực chi lãi tiền vay,tiền gửi
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu,dư chi lãi tiền vay,tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập,phân bổ chi phí
[COLOR="red"d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên[/COLOR]
[U]Câu 5/U] Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu,số tiền hạch tóan vào tài khóan phát hành giấy tờ có giá là:
[COLOR="red"]a) Mệnh giá[/COLOR]
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Gía trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho
a) Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai
Câu 7: Khi huy động tiền gửi(tiết kiệm)có kỳ hạn,ngân hàng: a) Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả
b) Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
c) Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
d) Câu b va a đúng
Câu 8: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biếu hiện của;
a) tốt
b) xấu
c) vừa tốt vừa xấu
d) câu a hoặc b
Câu 9: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a) không thay đổi
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
Câu 10: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a)không thay đổi
b)tăng lên
c)giảm đi
d)tất cả đều sai
Câu hỏi sưu tầm thêm
Câu 1: Hệ thống TKKT cdo BTC ban hành cho các DN nói chung ko thể áp dụng trong KT NHTM do hoạt động của NHTM có đặc điểm riêng:
a. Đúng
b. chưa xác định
c. sai
Câu 2: Phân loại theo tính chất pháp lý của chứng từ thì chứng từ KTNH được phân loại
a, CT gốc, CT ghi sổ, CT TM, CTCK
b. CTCK, CTTM, CT khác
c, CT do KH lập, CT nội bộ của NH, CTTM, CTCK
d, CT gốc, CT ghi sổ
e, CT do KH lập, CT nội bộ của NH
Câu 3: NH phát hành GTCG có phụ trội, giá bán của CT:
a. Nhỏ hơn mệnh giá CT
b. Chưa xác định mệnh giá CT
c. Lớn hơn mệnh giá CT d, Bằng mệnh giá CT
Sửa lần cuối: