Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

LOCMYTHO

New Member
Hội viên mới
Các bạn nào biết xin vui lòng chỉ hộ tớ nhé. Cảm ơn rất nhiều!

1) Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
a. Các chủ nợ.
b. Người điều hành tổ chức đơn vị.
c. Các khách hàng của công ty.
d. Các cơ quan nhà nước.

2) Tổng chi phí nếu được phân loại theo:
a. Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí.
b. Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
c. Cả câu a và b đều sai.
d. Cả câu a và b đều đúng.

3) Biến phí hoạt động có tính chất sau:
a. Thay đổi theo mức độ hoạt động.
b. Không thay đổi theo mức độ hoạt động.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.

4) Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân:
a. Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất.
b. Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.
c. Các câu trên đều sai.
d. Các câu trên đều đúng.

5) Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
a. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
b. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí.
c. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

6) Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
a. Tổ chức kinh doanh.
b. Tổ chức nhân đạo.
c. Tổ chức chính quyền nhà nước.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

7) Tỷ lệ số dư đãm phí:
a. Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu.
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
c. Số tương đối giữa doanh thu và định phí.
d. Cả 3 câu trên đều sai.

8) Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
a. Hướng về tương lai.
b. Tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
c. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

9) Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:
a. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí.
b. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
c. Doanh thu bù đắp được biến phí.
d. Doanh thu bù đắp được định phí.

10) Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
a. Dự toán sản xuất.
b. Dự toán tồn kho.
c. Dự toán tiêu thụ.
d. Dự toán tiền mặt.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

1b, 2c, 3a, 4b, 5b, 6d, 7a, 8a, 9a, 10a.
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

Các bạn nào biết xin vui lòng chỉ hộ tớ nhé. Cảm ơn rất nhiều!

1) Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
a. Các chủ nợ.
b. Người điều hành tổ chức đơn vị.
c. Các khách hàng của công ty.
d. Các cơ quan nhà nước.

2) Tổng chi phí nếu được phân loại theo:
a. Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí.
b. Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
c. Cả câu a và b đều sai.
d. Cả câu a và b đều đúng.

3) Biến phí hoạt động có tính chất sau:
a. Thay đổi theo mức độ hoạt động.
b. Không thay đổi theo mức độ hoạt động.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.

4) Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân:
a. Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất.
b. Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.
c. Các câu trên đều sai.
d. Các câu trên đều đúng.

5) Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
a. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
b. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí.
c. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

6) Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
a. Tổ chức kinh doanh.
b. Tổ chức nhân đạo.
c. Tổ chức chính quyền nhà nước.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

7) Tỷ lệ số dư đãm phí:
a. Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu.
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
c. Số tương đối giữa doanh thu và định phí.
d. Cả 3 câu trên đều sai.

8) Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
a. Hướng về tương lai.
b. Tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
c. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

9) Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:
a. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí.
b. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
c. Doanh thu bù đắp được biến phí.
d. Doanh thu bù đắp được định phí.

10) Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
a. Dự toán sản xuất.
b. Dự toán tồn kho.
c. Dự toán tiêu thụ.
d. Dự toán tiền mặt.

Đáp án của anh là màu đỏ :tuyetvoi:
1-b, 2-c, 3-a, 4-b, 5-b. 6-a, 7-a, 8-a , 9-b, 10-c
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

có ai có nhìu câu hỏi thì post lên tham khảo nào!thứ hai thi cái môn khó ưa này rùi!hic
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

ĐÁp ứng yêu cầu của thuythanh22 mình xin post thêm 1 số câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị nữa nè!!!
1. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
2. KTQT là một chuyên ngành kế toán:
a. Độc lập với kế toán tài chính.
b. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của một tổ chức.
c. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài chính của một tổ chức trong quá khứ.
d. Cung cấp thông tin để lập kế hoạch.
3. KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
d. Tất cả các dạng trên.
4. KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hoá trong chính sách kế toán thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý riêng từng doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu kiểm soát của hội đồng quản trị.
5. Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp.
b. KTTC và KTQT.
c. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính.
d. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận.
6. Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán.
b. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp.
c. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt động của doanh nghiệp.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên.
7. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
8. Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ tài chính qui định.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế toán quản trị qui định.
9. Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
d. Tính tốc độ và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng

Đáp án thì các bạn tự giải nhé, môn này rất thú vị đó!!!
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

mình có bài tập phần dự toán, nhưng ko có lời giải. nếu bạn cần có thể mail cho mình, mình gửi bài tập cho
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

có ai có nhìu câu hỏi thì post lên tham khảo nào!thứ hai thi cái môn khó ưa này rùi!hic

đến giờ mình mới biết. các bạn là dân kế toán thì nghiệp vụ rất giỏi mà ngán kế toán quản trị, còn mình học QTKD nên thích kế toán quản trị và thấy cũng không khó, mà nghiệp vụ kế toán thì chẳng được bao nhiêu.
-----------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁp ứng yêu cầu của thuythanh22 mình xin post thêm 1 số câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị nữa nè!!!
1. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
2. KTQT là một chuyên ngành kế toán:
a. Độc lập với kế toán tài chính.
b. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của một tổ chức.
c. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài chính của một tổ chức trong quá khứ.
d. Cung cấp thông tin để lập kế hoạch.
3. KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
d. Tất cả các dạng trên.
4. KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hoá trong chính sách kế toán thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý riêng từng doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu kiểm soát của hội đồng quản trị.
5. Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp.
b. KTTC và KTQT.
c. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính.
d. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận.
6. Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán.
b. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp.
c. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt động của doanh nghiệp.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên.
7. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
8. Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ tài chính qui định.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế toán quản trị qui định.
9. Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
d. Tính tốc độ và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng

Đáp án thì các bạn tự giải nhé, môn này rất thú vị đó!!!

Theo mình thì đáp án như sau:
1d; 2c; 3d; 4c; 5b; 6d; 7d; 8c; 9d
các bạn nào còn đáp án khác đưa lên để cùng thảo luận
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị
1 chi phí tiêu chuẩn là chi phí đơn vị ước tính được xây dựng để làm tiêu chuẩn cho từng yếu tố chi phí ?đúng hay sai
2 chi phí tiêu chuẩn được xây dựng căn cứ trên giá thị trường hiện hành và mức sử dụng tiêu chuẩn về nguốn lực ?
3 để xây dựng chi phí tiêu chuẩn chỉ cần dựa vào chi phí lịch sử ?
4 tiêu chẩn thực tế có đặc điểm ?
a ai cũng đạt được
b đạt được trong điều kiện kinh doanh bình thường
c chỉ có thể đạt được trong điều kiện kinh doanh hoàn hảo
d không có câu nào đúng
5 mục tiêu đầu tiên của dự toán :
a kiểm soát b hoạch định c đánh giá kết quả d xếp hạn công việc
6 yếu tố thứ nhất của quá trình dự toán
a mục tiêu của tổ chức b kế hoạch tiêu thụ
c kế hoạch mua sắm TSCĐ d báo cáo về dòng tiền của dự án
7 khi năng lực sản xuất của công ty còn nhàn rỗi, giá bán cho các hợp đồng tận dụng năng lực nhàn rỗi chỉ cần cao hơn giá nền là được ? đúng hay sai
8 giá chuyển nhượng là giá :
a giá bán cho khách hàng mua lẻ b bán sĩ
c bán cho các đơn vị trong cùng công ty d chiết khấu cho khách hàng thân thiện
9 một bô phận phục vụ trong tổ chức có thể là
a phân xưởng sản xuất b tổ nhân viên bán hàng
c một đơn vị kinh doanh c phòng kế toán
10 lợi tức trên vốn đầu tư là:
a chi phí vốn b kỳ hoàn vốn
c tỷ lệ chiết khấu các doành tiền tương lai d chỉ tiêu lợi nhuận của tổ chức
11 chi phí hỗn hợp là chi phí mà :
a tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
b giảm khi khối lượng sản xuất tăng
c không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
d tăng không theo tỷ lệ khi khối lượng sản xuất tăng
12 tàu HQ 5436 đụng phải đá ngầm và chìm khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là :
a chi phí chìm b chi phí cơ hội
c chi phí chênh lệch d không câu nào đúng
e hay cho chi phí đó ?
13 ở trung tâm lợi nhuận ,nhà quản lý không quan tâm :
a chi phí b giá c mức độ đầu tư d số lượng sản phẩm hỏng
anh chị nào giải giúp em với mấy câu không có đáp án thì trả lời đúng sai.
em cảm ơn nhiều
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

đến giờ mình mới biết. các bạn là dân kế toán thì nghiệp vụ rất giỏi mà ngán kế toán quản trị, còn mình học QTKD nên thích kế toán quản trị và thấy cũng không khó, mà nghiệp vụ kế toán thì chẳng được bao nhiêu.
Dân kế toán giỏi nghiệp vụ nhưng kế toán quản trị cũng không có ngán đâu bạn à.:daica:
Rất mong được hợp tác với bạn trong các vấn đề của KTQT!
Thân ! :dangiuqua:
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

mình có bài tập phần dự toán, nhưng ko có lời giải. nếu bạn cần có thể mail cho mình, mình gửi bài tập cho

mail cua minh ne : ban gui giup minh nhe!hoangdanhduccntt@gmail.com
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

1. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
2. KTQT là một chuyên ngành kế toán:
a. Độc lập với kế toán tài chính.
b. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của một tổ chức.
c. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài chính của một tổ chức trong quá khứ.
d. Cung cấp thông tin để lập kế hoạch.
3. KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
d. Tất cả các dạng trên.
4. KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hoá trong chính sách kế toán thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý riêng từng doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu kiểm soát của hội đồng quản trị.
5. Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp.
b. KTTC và KTQT.
c. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính.
d. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận.
6. Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán.
b. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp.
c. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt động của doanh nghiệp.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên.
7. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
8. Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ tài chính qui định.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế toán quản trị qui định.
9. Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
d. Tính tốc độ và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng

Theo mình đáp án là như trên. Xin mọi người cho ý kiến
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

Mình cám ơn nhều người giửi bài và người post câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị !!!
Nhưng thật sự mình rất rất cần câu hỏi trắc nghiệm nhiều để tham khảo!!!!!!!!!!!!!!!!
Ai có thể cho minh được không?????????????????
Email minh: congcong76c@yahoo.com.vn
Cám ơn nhiều
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

theo mình là:1b,2c 3a,4b,5d,6a,7a,8b,9b,10a
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

theo mình thì 2d mới đúng chứ, tại vì kế toán quản trị là hướng về tương lai..^^
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

theo t c 2 của bạn thuythanh22, đáp án là ý d

---------- Post added at 04:36 ---------- Previous post was at 04:31 ----------

10. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây của KTQT cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của nhiệm vụ thực hiện?
a. Kiểm soát điều hành
b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
c. Kiểm soát quản lý
d. Kiểm soát chiến lược

---------- Post added at 04:37 ---------- Previous post was at 04:36 ----------

mọi người giúp mình với, hi

---------- Post added at 04:41 ---------- Previous post was at 04:37 ----------

12. Vai trò nào trong các vai trò dưới đây không là vai trò của thông tin KTQT khi kiểm soát điều hành?
a. Cung cấp thông tin phản hồi về chất lượng
b. Cung cấp thông tin phản hồi về sự kịp thời
c. Cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả của nhiệm vụ thực hiện
d. Cung cấp thông tin đo lườn sự hài lòng của khách hàng
14. Kế toán quản trị
a. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoáng của tổ chức.
b. Quan tâm đến việc đánh giá hiệu quả của các bộ phận trong DN.
c. Cung cấp thông tin một cách chính xác.
d. Có các nguyên tắc báo cáo, ghi sổ do Bộ Tài chính quy định thống nhất
16. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung cấp các báo cáo KTQT?
a. Hội đồng quản trị
b. Quản đốc phân xưởng
c. Cổ đông
d. Quản lý các cấp
2. Quá trình thu thập và đánh giá các giao dịch kinh doanh và các sự kiện kinh tế khác để có hành động kế toán thích hợp là quá trình
a. Nhận diện
b. Phân tích
c. Truyền đạt
d. Đánh giá
3. Quá trình định lượng, gồm cả ước tính, các giao dịch kinh tế hoặc cái sự kiện kinh tế đã xảy ra hoặc dự báo các giao dịch sẽ xảy ra là quá trình
a. Tập hợp
b. Báo cáo cho bên ngoài
c. Đo lường
d. Báo cáo nội bộ
4. Dù có động cơ lợi nhuận hay không, mọi tổ chức đều phả
i a. Nộp thuế
b. Sử dụng một cách hiệu quả các nguồn lực của mình
c. Phải nộp các báo cáo KTQT của mình cho cơ quan Thuế
d. Phải được kiểm toán từ bên ngoài
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

giúp e với..a chị nào chỉ dùm e cách viết nhật kí chung, sổ cái,các sổ chi tiết với..e đang làm chuyên đề mà không biết cách làm tại ko có học. E xin cảm ơn!
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị

ĐÁp ứng yêu cầu của thuythanh22 mình xin post thêm 1 số câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị nữa nè!!!
1. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
2. KTQT là một chuyên ngành kế toán:
a. Độc lập với kế toán tài chính.
b. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của một tổ chức.
c. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài chính của một tổ chức trong quá khứ.
d. Cung cấp thông tin để lập kế hoạch.
3. KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
d. Tất cả các dạng trên.
4. KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hoá trong chính sách kế toán thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý riêng từng doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu kiểm soát của hội đồng quản trị.
5. Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp.
b. KTTC và KTQT.
c. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính.
d. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận.
6. Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán.
b. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp.
c. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt động của doanh nghiệp.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên.
7. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
8. Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ tài chính qui định.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế toán quản trị qui định.
9. Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
d. Tính tốc độ và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng

Đáp án thì các bạn tự giải nhé, môn này rất thú vị đó!!!

Bác Đình Phán cho e kết quả cái nào :-(

---------- Post added at 09:38 ---------- Previous post was at 09:37 ----------

câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị
1 chi phí tiêu chuẩn là chi phí đơn vị ước tính được xây dựng để làm tiêu chuẩn cho từng yếu tố chi phí ?đúng hay sai
2 chi phí tiêu chuẩn được xây dựng căn cứ trên giá thị trường hiện hành và mức sử dụng tiêu chuẩn về nguốn lực ?
3 để xây dựng chi phí tiêu chuẩn chỉ cần dựa vào chi phí lịch sử ?
4 tiêu chẩn thực tế có đặc điểm ?
a ai cũng đạt được
b đạt được trong điều kiện kinh doanh bình thường
c chỉ có thể đạt được trong điều kiện kinh doanh hoàn hảo
d không có câu nào đúng
5 mục tiêu đầu tiên của dự toán :
a kiểm soát b hoạch định c đánh giá kết quả d xếp hạn công việc
6 yếu tố thứ nhất của quá trình dự toán
a mục tiêu của tổ chức b kế hoạch tiêu thụ
c kế hoạch mua sắm TSCĐ d báo cáo về dòng tiền của dự án
7 khi năng lực sản xuất của công ty còn nhàn rỗi, giá bán cho các hợp đồng tận dụng năng lực nhàn rỗi chỉ cần cao hơn giá nền là được ? đúng hay sai
8 giá chuyển nhượng là giá :
a giá bán cho khách hàng mua lẻ b bán sĩ
c bán cho các đơn vị trong cùng công ty d chiết khấu cho khách hàng thân thiện
9 một bô phận phục vụ trong tổ chức có thể là
a phân xưởng sản xuất b tổ nhân viên bán hàng
c một đơn vị kinh doanh c phòng kế toán
10 lợi tức trên vốn đầu tư là:
a chi phí vốn b kỳ hoàn vốn
c tỷ lệ chiết khấu các doành tiền tương lai d chỉ tiêu lợi nhuận của tổ chức
11 chi phí hỗn hợp là chi phí mà :
a tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
b giảm khi khối lượng sản xuất tăng
c không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
d tăng không theo tỷ lệ khi khối lượng sản xuất tăng
12 tàu HQ 5436 đụng phải đá ngầm và chìm khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là :
a chi phí chìm b chi phí cơ hội
c chi phí chênh lệch d không câu nào đúng
e hay cho chi phí đó ?
13 ở trung tâm lợi nhuận ,nhà quản lý không quan tâm :
a chi phí b giá c mức độ đầu tư d số lượng sản phẩm hỏng
anh chị nào giải giúp em với mấy câu không có đáp án thì trả lời đúng sai.
em cảm ơn nhiều

Ai cho e xin cái đáp án nào :)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top