DN A hạch toán hàng tồn kho theo PP KKTX, nộp thuế GTGT theo P khấu trừ, tính giá trị thực tế vật liệu xuất kho trong kỳ theo PP "nhập sau, xuất trước', trong năm N co một số chứng từ, tài liệu sau;
I.Số dư đầu kỳ của một số TK như sau:
TK 111 21.000.000
TK 112 14.000.000
TK 156 130.000.000
trong đó;
-hàng hoá C : số lượng: 1.000 kg, thành tiền 60.000.000
-hàng hoá D : số lượng: 500 kg, thành tiền 70.000.000
TK 211 100.000.000
TK 214 15.000.000
TK 331 15.000.000
TK 411 210.000.000
TK 421 25.000.000
II.Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1.Mua hàng hoá nhập kho,chưa trả tiền cho người bán:
- Hàng hoá C: số lượng 500 kg, trị giá mua chưa có thuế GTGT 10%: 30.000.000
- Hàng hoá D; số lượng 300 kg, trị giá mua có cả thuế GTGT 10%: 55.000.000
2.Xuất kho hàng hoá C bán trực tiếp, số lượng 800 kg, đơn giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 65.000 đ/kg
3.Xuất kho hàng hoá D bán trực tiếp, số lượng 600 kg, đơn giá bán có cả thuế GTGT 10% là 198.000 đ/kg
4.Chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ như sau;
- Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý DN: 7.000.000
- Trích khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN: 1.000.000
5.Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ như sau:
- Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 3.000.000
- Trích khấu hao TSCĐ phục vụ bộ phận bán hàng: 500.000
- Các chi phí khác bằng tiền mặt: 3.000.000
6.Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
Định khoản:
1.Nợ 156-C 30.000.000
Nợ 156-D 50.000.000
Nợ 133 8.000.000
Có 331 88.000.000
2a.Nợ 632 48.000.000
Có 156-C 48.000.000
2b.Nợ 131 57.200.000
Có 511 52.000.000
Có 3331 5.200.000
3a.Nợ 632 97.000.000
Có 156-D 97.000.000
3b.Nợ 131 118.800.000
Có 511 108.000.000
Có 3331 10.800.000
4a.Nợ 642 7.000.000
Có 334 7.000.000
4b.Nợ 642 1.000.000
Có 214 1.000.000
5a.Nợ 641 3.000.000
Có 334 3.000.000
5b.Nợ 641 500.000
Có 241 500.000
5c.Nợ 641 3.000.000
Có 111 3.000.000
6a.Nợ 911 159.500.000
Có 632 145.000.000
Có 641 6.500.000
Có 642 8.000.000
6b.Nợ 511 160.000.000
Có 911 160.000.000
6c.Nợ 821 140.000
Có 3334 140.000
6d.Nợ 911 140.000
Có 821 140.000
6e.Nợ 911 360.000
Có 421 360.000
I.Số dư đầu kỳ của một số TK như sau:
TK 111 21.000.000
TK 112 14.000.000
TK 156 130.000.000
trong đó;
-hàng hoá C : số lượng: 1.000 kg, thành tiền 60.000.000
-hàng hoá D : số lượng: 500 kg, thành tiền 70.000.000
TK 211 100.000.000
TK 214 15.000.000
TK 331 15.000.000
TK 411 210.000.000
TK 421 25.000.000
II.Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1.Mua hàng hoá nhập kho,chưa trả tiền cho người bán:
- Hàng hoá C: số lượng 500 kg, trị giá mua chưa có thuế GTGT 10%: 30.000.000
- Hàng hoá D; số lượng 300 kg, trị giá mua có cả thuế GTGT 10%: 55.000.000
2.Xuất kho hàng hoá C bán trực tiếp, số lượng 800 kg, đơn giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 65.000 đ/kg
3.Xuất kho hàng hoá D bán trực tiếp, số lượng 600 kg, đơn giá bán có cả thuế GTGT 10% là 198.000 đ/kg
4.Chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ như sau;
- Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý DN: 7.000.000
- Trích khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN: 1.000.000
5.Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ như sau:
- Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 3.000.000
- Trích khấu hao TSCĐ phục vụ bộ phận bán hàng: 500.000
- Các chi phí khác bằng tiền mặt: 3.000.000
6.Thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
Định khoản:
1.Nợ 156-C 30.000.000
Nợ 156-D 50.000.000
Nợ 133 8.000.000
Có 331 88.000.000
2a.Nợ 632 48.000.000
Có 156-C 48.000.000
2b.Nợ 131 57.200.000
Có 511 52.000.000
Có 3331 5.200.000
3a.Nợ 632 97.000.000
Có 156-D 97.000.000
3b.Nợ 131 118.800.000
Có 511 108.000.000
Có 3331 10.800.000
4a.Nợ 642 7.000.000
Có 334 7.000.000
4b.Nợ 642 1.000.000
Có 214 1.000.000
5a.Nợ 641 3.000.000
Có 334 3.000.000
5b.Nợ 641 500.000
Có 241 500.000
5c.Nợ 641 3.000.000
Có 111 3.000.000
6a.Nợ 911 159.500.000
Có 632 145.000.000
Có 641 6.500.000
Có 642 8.000.000
6b.Nợ 511 160.000.000
Có 911 160.000.000
6c.Nợ 821 140.000
Có 3334 140.000
6d.Nợ 911 140.000
Có 821 140.000
6e.Nợ 911 360.000
Có 421 360.000
Sửa lần cuối: