1. Tài sản đầu kỳ: 150tr, Tài sản cuối kỳ: 280tr,NPT đầu kỳ: 260tr, NPT cuối kỳ:120tr. Nếu trong kỳ, k có biến động về VCSH thì lợi nhuận sẽ đạt?
2. Trong điều kiện lạm phát, pp nào cho kết quả kinh doanh thấp nhất?
A. LIFO B. FIFO C. Bình quân gia quyền D. K xđ được
3. Bảng cân đối tài khoản là:
A. Sổ cái B. Nhật ký C. Bảng kiểm tra đối chiếu D. Báo cáo kế toán
4. Các nguyên tắc, nhân tố nào chi phối đến việc tính giá đối tượng kế toán:
a. thận trọng, giá gốc, nhất quán
b. yêu cầu đơn giản hóa công tác quản lý, ảnh hưởng của mức giá chung thay đổi
c. giả thiết hđ liên tục
d. tất cả
5. Tổng TS của bảng CĐKT và tổng bên nợ của bảng CĐTK:
a. luôn bằng nhau b. luôn khác nhau
c. Tổng TS+ Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị TS= Tổng bên nợ
d. Tổng TS+ (chi phí bán hàng +chi phí QLDN)= tổng bên nợ
6. Đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, vào cuối tháng lập:
a. bảng CĐTK c. bảng chi tiết số phát sinh
b. bảng CĐKT d. bảng BCTC
7. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi chép trước tiên vào:
a. TK chữ T b. Nhật ký c. bảng CĐKT d.Sổ cái
Cảm ơn nhiều nhé
2. Trong điều kiện lạm phát, pp nào cho kết quả kinh doanh thấp nhất?
A. LIFO B. FIFO C. Bình quân gia quyền D. K xđ được
3. Bảng cân đối tài khoản là:
A. Sổ cái B. Nhật ký C. Bảng kiểm tra đối chiếu D. Báo cáo kế toán
4. Các nguyên tắc, nhân tố nào chi phối đến việc tính giá đối tượng kế toán:
a. thận trọng, giá gốc, nhất quán
b. yêu cầu đơn giản hóa công tác quản lý, ảnh hưởng của mức giá chung thay đổi
c. giả thiết hđ liên tục
d. tất cả
5. Tổng TS của bảng CĐKT và tổng bên nợ của bảng CĐTK:
a. luôn bằng nhau b. luôn khác nhau
c. Tổng TS+ Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị TS= Tổng bên nợ
d. Tổng TS+ (chi phí bán hàng +chi phí QLDN)= tổng bên nợ
6. Đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, vào cuối tháng lập:
a. bảng CĐTK c. bảng chi tiết số phát sinh
b. bảng CĐKT d. bảng BCTC
7. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi chép trước tiên vào:
a. TK chữ T b. Nhật ký c. bảng CĐKT d.Sổ cái
Cảm ơn nhiều nhé