doanh nghiệp đang trong thời kỳ SXKD , tổ chức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên , tỷ giá xuất theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Ngoại tệ gửi nhân hàng tồn đầu kỳ 2000 USD, tỷ giá ghi sổ 15.700VND/USD, các tài khoản khác có số dư hợp lý
NV 1 - XUất khẩu lô hàng bán 5.000 usd , tỷ giá gia dịch thực tế 15.800vnd/usd, chưa thu tiền
NV2 - Nhận giấy báo có ngân hàng thu được nợ ở NV1, nội dung : ghi tăng TK TGNH : 4.980USD. Phí ngân hàng 20 UsD .TGGD 15.750
NV3- Nhập khẩu 1 TSCD trị giá 1.000 USD , trả bằng tiền gửi ngân hàng, TGGD 15.800vnd/usd
NV4- Rút TGNH tiền Việt Nam mua 2.000 UsD chuyển khoản, TGGD mua 15.820 vnđ/usd
NV5- Chuyển 2.000 Usd gửi ở ngân hàng để ký quỹ mở L/C nhập khẩu.TGGD 15.850vnđ/usd
NV6- Nhập khẩu hàng hoá trị giá 2.000usd , TGGD 15.900 vnđ/usd
NV7- Giải tỏa L/C ở NV6 trả nợ nhập hàng ở nghiệp vụ 7, TGGD 15.850
NV8- Nhập khẩu hàng hoá trị giá 3.000 Usd , tiền chưa thanh toán, TGGD 15.750 vnđ/usd
NV9- Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000 Usd , tiền chưa thu, TGGD 15.750 vnđ/usd
NV10- Cuối năm , đánh giá lại số dư TK 1122 theo tỷ giá bình quân liên ngan hàng 15.750 vnđ/usd
Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ phát sinh
Ngoại tệ gửi nhân hàng tồn đầu kỳ 2000 USD, tỷ giá ghi sổ 15.700VND/USD, các tài khoản khác có số dư hợp lý
NV 1 - XUất khẩu lô hàng bán 5.000 usd , tỷ giá gia dịch thực tế 15.800vnd/usd, chưa thu tiền
NV2 - Nhận giấy báo có ngân hàng thu được nợ ở NV1, nội dung : ghi tăng TK TGNH : 4.980USD. Phí ngân hàng 20 UsD .TGGD 15.750
NV3- Nhập khẩu 1 TSCD trị giá 1.000 USD , trả bằng tiền gửi ngân hàng, TGGD 15.800vnd/usd
NV4- Rút TGNH tiền Việt Nam mua 2.000 UsD chuyển khoản, TGGD mua 15.820 vnđ/usd
NV5- Chuyển 2.000 Usd gửi ở ngân hàng để ký quỹ mở L/C nhập khẩu.TGGD 15.850vnđ/usd
NV6- Nhập khẩu hàng hoá trị giá 2.000usd , TGGD 15.900 vnđ/usd
NV7- Giải tỏa L/C ở NV6 trả nợ nhập hàng ở nghiệp vụ 7, TGGD 15.850
NV8- Nhập khẩu hàng hoá trị giá 3.000 Usd , tiền chưa thanh toán, TGGD 15.750 vnđ/usd
NV9- Xuất khẩu lô hàng trị giá 2.000 Usd , tiền chưa thu, TGGD 15.750 vnđ/usd
NV10- Cuối năm , đánh giá lại số dư TK 1122 theo tỷ giá bình quân liên ngan hàng 15.750 vnđ/usd
Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ phát sinh