Kho ngoại quan là : Bonded warehouseCả nhà cho mình hỏi Tiếng Anh cuả 2 cụm từ sau:
_ Kho ngoại quan
_ Khu bảo thuế
Xin cảm ơn rất nhiều !
Kho bảo thuế được thành lập để lưu giữ nguyên liệu nhập khẩu để cung ứng cho sản xuất của chính doanh nghiệp có kho bảo thuế. Nguyên liệu nhập khẩu đưa vào kho bảo thuế chưa phải nộp thuế nhập khẩu và các loại thuế khác, tiếng Anh là Tax-suspension warehouses :cheers2:
Cám ơn Cayman.
Nhưng Cayman ơi, trong tài liệu dịch ghi là Khu bảo thuế mình có thể suy ra từ này là Tax-suspension area có OK không?. Hay nó từ chuyên dụng khác không?![]()