BT KTTC1: xác định kết qủa kinh doanh

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Một công ty cổ phần tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT đầu vào và đầu ra đều là 10%, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá trị HTK theo phương pháp FIFO. Chi phí mua hàng không theo dõi riêng.
Trong tháng 12/ năm N có tài liệu kế toán sau:
Số dư đầu tháng 12/N của một số tài khoản
TK 156: 110.000.000đ (chi tiết 200 đơn vị hàng A, đơn giá 250.000đ/ đơn vị và 400 đơn vị hàng B, đơn giá 150.000đ/ đơn vị)
TK 157:0đ, TK 331:0đ TK 333:0đ; TK 133:0đ
Phát sinh trong tháng 12/N:
Ngày 01: Xuất bán thu tiền gửi ngân hàng 100 đơn vị hàng A, đơn giá bán chưa thuế 310.000đ/ đơn vị và 100 đơn vị hàng B, đơn giá bán chưa thuế 210.000đ/ đơn vị. Và xuất kho kí gửi đại lý P 300 đơn vị hàng B, đơn giá ký gửi chưa thuế 220.000đ/ đơn vị, hoa hồng ký gửi 5% giá ký gửi chưa thuế và thuế GTGT trên hoa hồng 10%.
Ngày 02: Mua hàng công ty X theo phương thức trả góp, theo hóa đơn
GTGT của công ty: 500 đơn vị hàng A, đơn giá mua trả ngay chưa thuế 224.000đ/ đơn vị, đơn giá mua trả góp chưa thuế 240.000đ/ đơn vị, thời gian trả góp 8 tháng, bắt đầu từ tháng này. Chi phí vận chuyển bốc dở số hàng này bằng tiền mặt 2.100.000đ, trong đó thuế GTGT khấu trừ 100.000đ.
Ngày 10: Mua hàng C chưa trả tiền công ty Y số lượng 1.000 đơn vị, đơn giá mua chưa thuế 60.000đ/ đơn vị. Toàn bộ số hàng này giao ngay cho công ty N tại kho công ty Y đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/ đơn vị, chưa thu tiền.
Ngày 31:
Chi tiền mặt trả góp tiền cho công ty X tháng thứ nhất. Đồng thời phân bổ lãi mua trả góp tháng này.
Đại lý P thanh toán tiền hàng ký gửi đã bán được 250 đơn vị hàng B bằng tiền mặt sau khi trừ tiền hoa hồng và thuế GTGT trên hoa hồng.
Xác định kết quả kinh doanh tháng này (trong đó phần chi phí bán hàng chưa bao gồm các khoản phát sinh ở các nghiệp vụ trên là 3.500.000đ và chi phí quản lý DN chưa bao gồm các khoản phát sinh ở các nghiệp vụ trên là 5.000.000đ). Công ty đang được miễn thuế TNDN.
Yêu cầu:
Tính toán và định khoản tình hình trên.
Phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản 632, 511, 911.
1.

(1).Hóa đơn bán hàng
Nợ TK 11257.200.000
Có TK 51152.000.000
Có TK 333115.200.000
(2).Phiếu xuất kho
Nợ TK 63225.000.000
Có TK 156(A)25.000.000
(3).Phiếu xuất kho
Nợ TK 63215.000.000
Có TK 156(B)15.000.000
(4).Phiếu xuất kho
Nợ TK 15745.000.000
Có TK 156(B)45.000.000

2.
(1).Phiếu xuất kho
Nợ TK 156(A)112.000.000
Nợ TK 13311.200.000
Nợ TK 2428.000.000
Có TK 331(X)131.200.000
(2).Phiếu chi
Nợ TK 156(A)2.000.000
Nợ TK 133100.000
Có TK 1112.100.000

3.
(1).Hóa đơn mua hàng
Nợ TK 63260.000.000
Nợ TK 13316.000.000
Có TK 311(Y)66.000.000
(2).Hóa đơn bán hàng
Nợ TK 131(N)110.000.000
Có TK 511100.000.000
Có TK 3331110.000.000
4.
(1).Phiếu chi
Nợ TK 331(X)16.400.000
Có TK 11116.400.000
(2).Phiếu chi
Nợ TK 6351.000.000
Có TK 2421.000.000
(3).Hóa đơn bán hàng
Nợ TK 131 (P)60.500.000
Có TK 51155.000.000
Có TK 333115.500.000
(4).Hóa đơn
Nợ TK 6412.750.000
Nợ TK 133275.000
Có TK 131(P)3.025.000
(5).Phiếu thu
Nợ TK 11157.475.000
Có TK 131(P)57.475.000
(6).Phiếu xuất kho
Nợ TK 63237.500.000
Có TK 157(B)37.500.000
Nợ TK 511207.000.000
Có TK 911
207.000.000​
(16).Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911137.500.000
Có TK 632
137.500.000​
(17).Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 9116.250.000
Có TK 6416.250.000
(18).Kết chuyển chi phí quản lý DN
Nợ TK 9115.000.000
Có TK 6425.000.000
(19).Kết chuyển chi phí tài chính
Nợ TK 9111.000.000
Có TK 6351.000.000
(19).Kết chuyển lãi.
Nợ TK 91157.250.000
Có TK 42157.250.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top