BÀI TẬP KTTC

peheogay

New Member
Hội viên mới
mjnh can gấp, sang mai phai nộp bai rui. cac ban giúp mjnh voi.
Doang nghiệp sản xuất M hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền, có tài liệu kế toán trong tháng như sau:
A. Số dư đầu kì một số tài khoản.
Tài khoản 155: 450.000.000đ (10.000 sp)
Tai khoản 157: 112.500.000đ
Kí gửi cho đại lí A 1.000sp, đơn giá bán chưa có thuế GTGT 10% 70.000đ/sp, đơn giá xuất kho 45.000đ sp.
Chuyển sp bán cho công ty B 1.500sp, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 65.000đ/sp, đơn giá xuất kho 45.000đ/sp.
B. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Nhập kho 15.000sp, giá thành sản xuất thực tế 1 đơn vị sản phẩm là 43.000đ
2. Xuất kho bán trực tiếp cho cty C 8.000sp chưa thu tiền, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 70.000đ/sp. Do cty C đã mua hàng với số lượng lớn nên DN cho hưởng chiết khấu thương mại là 2% trên giá bán chua có thuế.
3. Xuất kho bán cho cty D 5.000 sp, đã thu bằng TM, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 75.000đ/sp. Do chất lượng hàng không đồng đều nên DN giảm giá 10% trên giá bán chưa có thuế và đã trả lại TM cho khách hàng.
4. Cty E trả lại 1.000sp đã mua tháng trước do kém chất lượng, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 65.000đ/sp, giá xuất kho 45.000đ/sp. DN đã chở hàng về nhập kho và chuyển khoản trả cho cty E.
5. Cty B báo đã nhận được toàn bộ lô hàng đã gửi đi tháng trước & đã chuyển khoản thanh toán cho DN sau khi trừ 2% trên tổng giá bán chưa có thuế GTGT do thanh toán trước hạn.
6. Đại lí A gửi bảng kê tình hình tiêu thụ sp ký gửi, đã tiêu thụ hết số sp ký gửi & chuyển khoản thanh toán cho DN sau khi trừ 6% hoa hồng trên tổng doanh thu chưa có thuế GTGT.
7. Xuất kho gửi đại lí A bán 2.000sp, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 69.000đ/sp.
8. Bán 1 TSCĐ HH, nguyên giá 150.000.000đ, đã khấu hao 100.000.000đ, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 60.000.000đ.
9. Xuất kho bán cho cty H 3.000sp theo hình thức trả góp, giá bán trả ngay chưa có thuế GTGT 10% là 70.000đ/sp, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT 10% là 84.000đ/sp.Thu ngay bằng TM 30%. Phần còn lại trả góp trong 10 tháng.
10. Nhận được giấy báo của cty liên doanh về khoản lãi được chia là 50.000.000đ.
11. Bán 100 cổ phiếu ngắn hạn mua của cty K, giá mua là 120.000đ/CP, giá bán là 105.000đ/CP. Thu bằng chuyển khoản.
12. DN phát hành 10.000 cổ phiếu phổ thông để huy động vốn kinh doanh, mệnh giá 1CP là 100.000đ, giá bán là 120.000đ/CP. Thu bằng chuyển khoản.
13. Lãi tiền vay trả bằng TM trong tháng là 20.000.000đ.
14. Chi phí bán hàng và chi phí quản lí DN tập hợp trong tháng như sau: (không bao gồm những khoản trên)
Chi phí bán hàng: 79.050.000đ
Chi phí QLDN :65.850.000đ
YÊU CẤU:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Xác định kết quả kinh doanh trong tháng
Xác định thuế GTGT còn phải nộp cho ngân sách nhà nước biết thuế GTGT đầu vào tập hợp được trong tháng là 87.200.000đ trong đó thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 69.300.000đ
 
Ðề: BÀI TẬP KTTC

Bạn lưu ý nha! Lần sau nếu là bài kiểm tra thì bạn nhớ trình bày hướng làm của bạn trước! Sau đó post bài lên để cả nhà kiểm tra giúp bạn! Mọi người làm cho bạn từ đầu đến cuối sẽ không tốt cho bạn! Bạn sẽ không hiểu bản chất vấn đề, bài kiểm tra về nhà làm được điểm cao mà bài thi điểm không tốt thì thật chẳng nên chút nào bạn ạ! Mình sẽ giúp bạn hướng giải bài lần này:ĐVT: đồng
1/ Nợ TK 155: 645.000.000
Có TK 154: 645.000.000
2/- Nợ TK 632: 350.400.000
Có TK 155: 350.400.000
-Nợ TK 131C: 604.800.000
Nợ TK 635: 11.200.000
Có TK 511: 560.000.000
Có TK 3331: 56.000.000
3/-Nợ TK 632:219.000.000
Có TK 155: 219.000.000
-Nợ TK 111:412.500.000
Có TK 511: 375.000.000
Có TK 3331:37.500.000
-Nợ TK 532:37.500.000
Nợ TK 3331:3.750.000
Có TK 111:41.250.000
-Nợ TK 511:37.500.000
Có TK 532:37.500.000
4/-Nợ TK 531:65.000.000
Nợ TK 3331: 6.500.000
Có TK 112: 71.500.000
-Nợ TK 155: 45.000.000
Có TK 632: 45.000.000
-Nợ TK 511: 65.000.000
Có TK 531: 65.000.000
5/- Nợ TK 632: 67.500.000
Có TK 157:67.500.000
- Nợ TK 112:105.105.000
Nợ TK 635:2.145.000
Có TK 511:97.500.000
Có TK 3331: 9.750.000
6/-Nợ TK 632: 45.000.000
Có TK 157: 45.000.000
-Nợ TK 131A:72.800.000
Nợ TK 641:4.200.000
Có TK 511:70.000.000
Có TK 3331:7.000.000
-Nợ TK 112: 72.800.000
Có TK 131A: 72.800.000
7/Nợ TK 157:87.600.000
Có TK 155:87.600.000
8/- Nợ TK 214: 100.000.000
Nợ TK 811: 50.000.000
Có TK 211: 150.000.000
- Nợ TK 131:66.000.000
Có TK 711: 60.000.000
Có TK 3331:6.000.000
9/-Nợ TK 632: 131.400.000
Có TK 155: 131.400.000
-Nợ TK 111:83.160.000
Nợ TK 131:194.040.000
Có TK 511:210.000.000
Có TK 3331:21.000.000
Có TK 3387: 46.200.000
-Nợ TK 3387: 4.620.000
Có TK 515: 4.620.000
-Nợ TK 111: 19.404.000
Có TK 131: 19.404.000
10/Nợ TK 1388: 50.000.000
Có TK 515: 50.000.000
11/- Nợ TK 112: 10.500.000
Nợ TK 635: 1.500.000
Có TK 121: 12.000.000
12/Nợ TK 112: 1.200.000.000
Có TK 3433:200.000.000
Có TK 3431: 1.000.000.000
13/Nợ TK 635: 20.000.000
Có TK 111: 20.000.000
14/TK 641=79.050.000
TK 642=65.850.000
15/Nợ TK 3331: 127.000.000
Có TK 133: 127.000.000


---------- Post added at 10:39 PM ---------- Previous post was at 10:38 PM ----------

Phần xác định kết quả kinh doanh tương đối dễ nên bạn tự làm nhé! Khuya rùi mình phải đi ngủ đây!
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top