BT Thuế TNDNNTM A khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, nộp thuế TNDN với thuế suất 25%, có tài liệu sau (đvt: 1000 đồng)
1. Theo báo cáo năm N:
- DTKT: 880.000 - CPKT: 790.000
- Đầu năm N đưa vào sử dụng ở bộ phận QLDN một TSCĐ nguyên giá 240.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm, theo quy định của cơ quan thuế là 2 năm.
- Chi phí ko có chứng từ hợp pháp và chi quảng cáo vượt mức quy định 12.000
2. Theo báo cáo năm N+1:
- DTKT: 870.000 - CPKT: 775.000
- Lãi từ góp vốn liên doanh đc chia 16.000
3. Theo báo cáo năm N+2:
- DTKT: 960.000 - CPKT: 855.000
- Chi nộp phạt vi phạm hành chính 4.000
Yêu cầu:
1. Xđ chênh lệch giữa LNKT và LNTT từng năm N, N+1, N+2
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến chi phí thuế TNDN.
1. Theo báo cáo năm N:
- DTKT: 880.000 - CPKT: 790.000
- Đầu năm N đưa vào sử dụng ở bộ phận QLDN một TSCĐ nguyên giá 240.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm, theo quy định của cơ quan thuế là 2 năm.
- Chi phí ko có chứng từ hợp pháp và chi quảng cáo vượt mức quy định 12.000
2. Theo báo cáo năm N+1:
- DTKT: 870.000 - CPKT: 775.000
- Lãi từ góp vốn liên doanh đc chia 16.000
3. Theo báo cáo năm N+2:
- DTKT: 960.000 - CPKT: 855.000
- Chi nộp phạt vi phạm hành chính 4.000
Yêu cầu:
1. Xđ chênh lệch giữa LNKT và LNTT từng năm N, N+1, N+2
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến chi phí thuế TNDN.