BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 911/TCT-TVQTV/v: hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014
Kính gửi: Các Cục Thuế các Tỉnh, TP trực thuộc TW.
Để công tác tổ chức xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định. Tổng cục Thuế hướng dẫn công tác quyết toán và thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
1. Nội dung xét duyệt, thẩm định quyết toán và lập, tổng hợp báo cáo quyết toán:
Các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; Công văn số 4225/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư; Công văn số 6549/BTC-ĐT ngày 16/5/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 210/2010/TT- BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Đề nghị các đơn vị lưu ý một số nội dung trong quá trình xét duyệt, thẩm định và tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
- Về chỉ tiêu dự toán chi NSNN được giao năm 2013: Không bao gồm số tiết kiệm chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013 đã được Tổng cục Thuế thông báo cho các đơn vị tại Công văn số 2326/TCT-TVQT ngày 19/07/2013 (do số dự toán này đã được Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực hiện giảm trừ dự toán chi NSNN năm 2013 theo quy định tại Công văn số 366A/TCT-TVQT ngày 27/01/2014.
- Về chỉ tiêu kinh phí thực nhận, thực rút trong năm 2013 và số dư dự toán ngân sách năm 2013 tại Kho bạc Nhà nước chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng: Phải rà soát, đối chiếu đảm bảo khớp đúng với số liệu các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách trực thuộc đã thực nhận, thực rút và còn dư dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch, trong đó: Đề nghị các Cục Thuế, có chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc trong quá trình xét duyệt, tổng hợp quyết toánngân sách năm 2013 thực hiện nghiêm túc công tác rà soát, đối chiếu các số liệu nêu trên, tập hợp đầy đủ các bản đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách năm 2013 (có xác nhận của KBNN nơi giao dịch) trong báo cáo quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị; trường hợp có chênh lệch giữa số liệu đối chiếu với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và số liệu xét duyệt, thông báo quyết toán ngân sách năm 2013 của các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, đề nghị các đơn vị thuyết minh, báo cáo rõ nguyên nhân chênh lệch (kèm theo đầy đủ tài liệu thuyết minh) để xem xét, xử lý theo quy định.
- Thuyết minh chi tiết:
+ Đối với báo cáo tiết kiệm năm 2013 từ kinh phí thường xuyên: đơn vị cần thuyết minh chi tiết kinh phí tiết kiệm và việc sử dụng kinh phí tiết kiệm.
+ Kết quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong năm 2013 và các năm trước còn chưa thực hiện (nếu có).
+ Lập bổ sung biểu Tổng hợp tình hình quyết toán chi ngân sách năm 2013, biểu số dư dự toán, biểu Quyết toán vốn đầu tư xây dựng năm 2013 theo mẫu đính kèm.
2. Thời gian gửi báo cáo quyết toán về Tổng cục Thuế (qua Vụ TVQT):
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế gửi trước ngày 31/3/2014.
- Các đơn vị khi gửi báo cáo quyết toán đồng thời gửi file số liệu báo cáo quyết toán và các báo cáo TSCĐ năm 2013 về Vụ Tài vụ - Quản trị.
3. Địa điểm và Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế (Vụ Tài vụ - Quản trị) đối với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Địa điểm:
+ Các đơn vị Tổng cục xét duyệt, thẩm định quyết toán tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế số 123- Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, gồm: 63 cục thuế và Cơ quan Tổng cục Thuế, BQL Dự án xây dựng các công trình Tổng cục Thuế, BQL dự án Jaica (giai đoạn 3), Vụ Tài vụ quản trị.
+ Đến xét duyệt trực tiếp tại đơn vị gồm: Cục Công nghệ thông tin, Trường nghiệp vụ Thuế, Tạp chí Thuế.
- Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán: Theo biểu chi tiết đínhkèm
4. Tổ chức thực hiện: Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Khẩn trương chỉ đạo và tổ chức thực hiện xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định,đảm bảo thời gian tổng hợp, gửi báo cáo quyết toán theo hướng dẫn tại công văn này.
- Chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc có liên quan chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị và bố trí cán bộ chuyên môn có trách nhiệm phối hợp thực hiện theo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế.
- Hồ sơ mang theo để thẩm định quyết toán gồm:
+ Hồ sơ mua sắm tài sản, hồ sơ thầu mua sắm hàng hóa dịch vụ (ô tô, tàu thuyền, các phương tiện đi lại khác, thiết bị tin học...), Quyết định thanh lý tài sản, nhà cửa (nếu có) và các tài liệu liên quan khác,
+ Hồ sơ xây dựng, sửa chữa lớn (công trình hoàn thành và công trình quyết toán qua TK 337) gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, Kết quả thẩm định thiết kế dự toán, Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán của cấp có thẩm quyền, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu (chỉ định thầu), Kết quả kiểm toán, Thông tin duyệt quyết toán công trình, xác nhận khối lượng của chủ đầu tư và đơn vị thi công, phiếu giá của Kho bạc, ủy nhiệm chi chuyển tiền cho bên B kèm theo các chứng từ liên quan,...
+ Các tài liệu có liên quan đến chi trợ cấp thôi việc, tinh giản biên chế quyết toán tại Mục 8000 (chi hỗ trợ và giải quyết việc làm) như danh sách cán bộ thôi việc, Quyết định thôi việc, số tiền đã chi.
+ Các Biên bản kiểm tra xét duyệt quyết toán năm 2013 của Cục thuế đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu.
+ Các kết luận hoặc biên bản kiểm tra, thanh tra của các cơ quan chứcnăng.
Đề nghị các đơn vị triển khai và thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Công văn này./.
Nơi nhận:- Như trên.- Các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế.- Lưu: VT, TVQT 90
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Phu
KẾ HOẠCH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19tháng 3 năm 2014 của Tổng cục Thuế )
Số TT
TÊN ĐƠN VỊ
Thời gian
Cộng 63 Cục Thuế
1
Cục Thuế Bình Phước
Thứ 3
8/4/2014
2
Cục Thuế Đồng Tháp
3
Cục Thuế Cần Thơ
Thứ 5
10/4/2014
4
Cục Thuế Đăk Lăk
5
Cục Thuế Long An
Thứ 6
11/4/2014
6
Cục Thuế Bắc Ninh
7
Cục Thuế Cao Bằng
Thứ 2
14/4/2014
8
Cục Thuế Bến Tre
9
Cục Thuế Bắc Cạn
Thứ 3
15/4/2014
10
Cục Thuế Hà Nam
11
Cục Thuế Đà Nẵng
12
Cục Thuế Lâm Đồng
Thứ 4
16/4/2014
13
Cục Thuè Sóc Trăng
14
Cục Thuế Ninh Bình
Thứ 5
17/4/2014
15
Cục Thuế Hưng Yên
16
Cục Thuế Đồng Nai
Thứ 6
18/4/2014
17
Cục Thuế Thái Nguyên
18
Cục Thuế Bình Thuận
21/4/2014
19
Cục Thuế An Giang
Thứ 2
20
Cục Thuế Quảng Nam
21
Cục Thuế Yên Bái
Thứ 3
22/4/2014
22
Cục Thuế Cà Mau
23
Cục Thuế Hậu Giang
Thứ 4
23/4/2014
24
Cục Thuế TT Huế
25
Ban QLdự án Jaica ( Giai đoạn 3)
26
Cục Thuế Tây Ninh
Thứ 5
24/4/2014
27
Cục Thuế Bình Định
28
Cục Thuế Vĩnh Phúc
Thứ 6
25/4/2014
29
Cục Thuế Bạc Liêu
30
Cục Thuế Vũng Tàu
Thứ 7
26/4/2014
31
Cục Thuế Khánh Hòa
32
Cục Thuế Đắc Nông
Thứ 2
28/4/2014
33
Cục Thuế Trà Vinh
34
Cục Thuế Điện Biên
Thứ 3
29/4/2014
35
Cục Thuế Lạng Sơn
36
Trường Nghiệp vụ Thuế
Thứ 2
5/5/2014
37
Cục Thuế Hải Dương
Trường Nghiệp vụ Thuế
Thứ 3
6/5/2014
38
Đại diện VP TCT tại TP HCM
39
Cục Thuế Thanh Hóa
Thứ 4
7/5/2014
40
Cục Thuế Kon Tum
41
Cục Thuế Hoà Bình
42
Cục Thuế Hà Giang
Thứ 5
8/5/2014
43
Cục Thuế Vĩnh Long
44
Cục Thuế Nam Định
Thứ 6
9/5/2014
45
Cục Thuế Thái Bình
46
Cục Thuế Lào Cai
Thứ 2
12/5/2014
47
Cục Thuế Hài Phòng
48
Cục Thuế Bắc Giang
Thứ 3
13/5/2014
49
Cục Thuế Gia Lai
50
Cục Thuế Phú Yên
51
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh
Thứ 4
14/5/2014
52
Cục Thuế Quảng Bình
53
Cục Thuế Kiên Giang
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh (tiếp)
Thứ 5
15/5/2014
54
Ban QLDA các công trình TCT
55
Cục Thuế Tiền Giang
Thứ 6
16/5/2014
56
Cục Thuế Tuyên Quang
57
Cục Thuế Ninh Thuận
Thứ 2
19/5/2014
58
Cục Thuè Hà Tĩnh
59
Cục CNTT
Thứ 3
20/5/2014
60
Cục Thuế Lai Châu
61
Ban QL Dự án trường Huế
Cục CNTT (tiếp)
Thứ 4
21/5/2014
62
Cục Thuế Bình Dương
63
Cục Thuế Quảng Trị
64
Cục Thuế Hà Nội
Thứ 5
22/5/2014
65
Cục Thuế Quảng Ninh
Cục Thuế Hà Nội (tiếp)
Thứ 6
23/5/2014
66
Cục Thuế Quảng Ngãi
67
Cục Thuế Nghệ An
Thứ 2
26/5/2014
68
Cục Thuế Sơn La
69
Cục Thuế Phú Thọ
Thứ 3
27/5/2014
70
Cơ quan TCT
Cơ quan TCT (tiếp)
Thứ 4
28/5/2014
71
Tạp Chí Thuế
72
Vụ TVQT
Thứ 5
29/5/2014
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị:……………………………
(Kèm theo Công văn số 911/TCT - TVQT-TC ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
TT
Lĩnh vực/Nội dung chi
Dư kinh phí năm 2012 chuyển sang
Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013
Kinh phí được sử dụng năm 2013
Kinh phí đề nghị quyết toán năm 2013
Kinh phí giám, hủy bỏ, nộp ngân sách năm 2013
Kinh phí đề nghị chuyển sang năm 2014 tiếp tục thực
Ghi chú
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=8+9
8=2+5
9=3+6
10=11+12
11
12
13=14+15
14
15
16=17+18
17
18
19
Tổng cộng (= A + B + ...)
A
Khoản …… (= I + II + III)
I
Chi thường xuyên/tự chủ
II
Chi không thường xuyên/không tự chủ
1
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng
2
Chi ứng dụng CNTT
3
Chi mua sắm tài sản
4
Chi cải tạo, sửa chữa lớn tài sản
5
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù (*)
6
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
7
Chi nghiên cứu khoa học
8
Chi đoàn ra
9
Các nội dung chi khác
III
Chương trình mục tiêu quốc gia
1
Chương trình MTQG giáo dục, đào tạo
2
Chương trình MTQG phòng, chống ma túy
3
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề
B
Khoản....
…
…
Ghi chú:
Kinh phí được sử dụng năm 2013 bao gồm: số dư kinh phí năm 2012 chuyển sang (dư dự toán và kinh phí đã rút tại KBNN); Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013.
Người lập biểu
….., ngày…. tháng…. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ ………………………………..
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
STT
Tên dự án
Địađiểmxâydựng
Địađiểm tàikhoản
Mã dự án đầu tư
Mãngànhkinhtế
Tổng mức đầu tư
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước
KHvốn các năm trước chuyển sang năm…
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang năm
Kế hoạch vốn năm...
Thanh toán vốn thuộc kế hoạch năm….
Tổng số vốn quyết toán niên độ năm…..(phần vốn đầu tư được thanh toán trong năm )
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau
KH vốn còn lại chưa thanh toán
Tổng số
Trong đó: Thanh toán KLHT trong năm...
Số tạm ứng nộp điều chỉnh giảm trong năm...
Tổng số
ThanhtoánKLHT
Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổngsố
ThanhtoánKLHT
Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổng số
KH vốn được phép chuyển năm sau
KH vốn còn lại (hủy dự toán)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=13+14
13
14
15
16=17+18
17
18
19=9+13+17
208-9- 10) + 14+18
2111-12)+(15-16)
22
23=21-22
TỔNG SỐ
I-
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
Dự án...
II-
NGUỒN VỐN KHÁC
II.1
Kinh phí hoạt động sự nghiệp nguồn NSNN
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.2
Nguồn quỹ phát triển hoạt động ngành
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.3
Nguồn thu sự nghiệp
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.4
Nguồn khác
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án…
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
THUYẾT MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2013
TT
Nội dung
Tổng kinh phí được sử dụng
Kinh phí năm 2012 chuyển sang
Dự toán được giao năm 2013
Quyết toán năm 2013
Kinh phí chuyển năm sau
Kinh phí bị hủy
Tổng cộng
Dư dự toán
Dư tạm ứng
…
Tổng cộng
Dư dự toán
Dư tạm ứng
….
I
Tổng cộng
Quản lý hành chính (Khoản 463) - Kinh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
-
0
-
0
-
1
Kinh phí giao tự chủ
-
-
-
-
-
-
-
0
0
0
a
Chi thanh toán cá nhân và quản lý hành
-
-
-
0
b
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
-
-
-
-
-
0
- Ủy nhiệm thu xã phường
-
-
- Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế
-
-
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
-
-
- Trang phục
-
-
- Thuê trụ sở
-
-
- In biên lai ấn chi, tem thuốc lá
-
-
- In hóa đơn theo Nghị định 51/NĐ-CP
-
-
-
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
-
-
-
-
- Kinh phi triển khai luật thuế sử dụng đất
-
-
- Các nội dung khác
-
-
0
-
-
2
Kinh phí không giao tự chủ
-
-
-
-
-
-
-
0
0
0
a
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
-
-
-
0
b
Chi mua sắm tài sản
-
-
-
-
-
-
-
0
- Máy phát điện
-
-
- Ôtô
-
-
- Camera giám sát
-
-
- Tàu thuyền
-
-
- Tài sản khác (Thẩm quyền Cục)
-
-
- Khắc phục bão lụt
-
-
- Nội thất
-
-
-
-
c
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng
-
0
-
-
-
-
0
- Công trình có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ
-
-
- Công trình có tổng mức đầu tư trên 2 tỷ
-
-
2
Kinh phí ngoài khoán
-
0
-
0
0
0
a
Chi tinh giản biên chế
-
0
0
0
b
Chi hỗ trợ xây dựng VBQPPL
-
0
0
0
Người lập biểu
….., ngày tháng năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
TỔNG CỤC THUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 911/TCT-TVQTV/v: hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014
Kính gửi: Các Cục Thuế các Tỉnh, TP trực thuộc TW.
Để công tác tổ chức xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định. Tổng cục Thuế hướng dẫn công tác quyết toán và thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
1. Nội dung xét duyệt, thẩm định quyết toán và lập, tổng hợp báo cáo quyết toán:
Các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; Công văn số 4225/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư; Công văn số 6549/BTC-ĐT ngày 16/5/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 210/2010/TT- BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Đề nghị các đơn vị lưu ý một số nội dung trong quá trình xét duyệt, thẩm định và tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
- Về chỉ tiêu dự toán chi NSNN được giao năm 2013: Không bao gồm số tiết kiệm chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013 đã được Tổng cục Thuế thông báo cho các đơn vị tại Công văn số 2326/TCT-TVQT ngày 19/07/2013 (do số dự toán này đã được Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực hiện giảm trừ dự toán chi NSNN năm 2013 theo quy định tại Công văn số 366A/TCT-TVQT ngày 27/01/2014.
- Về chỉ tiêu kinh phí thực nhận, thực rút trong năm 2013 và số dư dự toán ngân sách năm 2013 tại Kho bạc Nhà nước chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng: Phải rà soát, đối chiếu đảm bảo khớp đúng với số liệu các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách trực thuộc đã thực nhận, thực rút và còn dư dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch, trong đó: Đề nghị các Cục Thuế, có chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc trong quá trình xét duyệt, tổng hợp quyết toánngân sách năm 2013 thực hiện nghiêm túc công tác rà soát, đối chiếu các số liệu nêu trên, tập hợp đầy đủ các bản đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách năm 2013 (có xác nhận của KBNN nơi giao dịch) trong báo cáo quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị; trường hợp có chênh lệch giữa số liệu đối chiếu với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và số liệu xét duyệt, thông báo quyết toán ngân sách năm 2013 của các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, đề nghị các đơn vị thuyết minh, báo cáo rõ nguyên nhân chênh lệch (kèm theo đầy đủ tài liệu thuyết minh) để xem xét, xử lý theo quy định.
- Thuyết minh chi tiết:
+ Đối với báo cáo tiết kiệm năm 2013 từ kinh phí thường xuyên: đơn vị cần thuyết minh chi tiết kinh phí tiết kiệm và việc sử dụng kinh phí tiết kiệm.
+ Kết quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong năm 2013 và các năm trước còn chưa thực hiện (nếu có).
+ Lập bổ sung biểu Tổng hợp tình hình quyết toán chi ngân sách năm 2013, biểu số dư dự toán, biểu Quyết toán vốn đầu tư xây dựng năm 2013 theo mẫu đính kèm.
2. Thời gian gửi báo cáo quyết toán về Tổng cục Thuế (qua Vụ TVQT):
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế gửi trước ngày 31/3/2014.
- Các đơn vị khi gửi báo cáo quyết toán đồng thời gửi file số liệu báo cáo quyết toán và các báo cáo TSCĐ năm 2013 về Vụ Tài vụ - Quản trị.
3. Địa điểm và Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế (Vụ Tài vụ - Quản trị) đối với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Địa điểm:
+ Các đơn vị Tổng cục xét duyệt, thẩm định quyết toán tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế số 123- Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, gồm: 63 cục thuế và Cơ quan Tổng cục Thuế, BQL Dự án xây dựng các công trình Tổng cục Thuế, BQL dự án Jaica (giai đoạn 3), Vụ Tài vụ quản trị.
+ Đến xét duyệt trực tiếp tại đơn vị gồm: Cục Công nghệ thông tin, Trường nghiệp vụ Thuế, Tạp chí Thuế.
- Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán: Theo biểu chi tiết đínhkèm
4. Tổ chức thực hiện: Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Khẩn trương chỉ đạo và tổ chức thực hiện xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định,đảm bảo thời gian tổng hợp, gửi báo cáo quyết toán theo hướng dẫn tại công văn này.
- Chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc có liên quan chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị và bố trí cán bộ chuyên môn có trách nhiệm phối hợp thực hiện theo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế.
- Hồ sơ mang theo để thẩm định quyết toán gồm:
+ Hồ sơ mua sắm tài sản, hồ sơ thầu mua sắm hàng hóa dịch vụ (ô tô, tàu thuyền, các phương tiện đi lại khác, thiết bị tin học...), Quyết định thanh lý tài sản, nhà cửa (nếu có) và các tài liệu liên quan khác,
+ Hồ sơ xây dựng, sửa chữa lớn (công trình hoàn thành và công trình quyết toán qua TK 337) gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, Kết quả thẩm định thiết kế dự toán, Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán của cấp có thẩm quyền, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu (chỉ định thầu), Kết quả kiểm toán, Thông tin duyệt quyết toán công trình, xác nhận khối lượng của chủ đầu tư và đơn vị thi công, phiếu giá của Kho bạc, ủy nhiệm chi chuyển tiền cho bên B kèm theo các chứng từ liên quan,...
+ Các tài liệu có liên quan đến chi trợ cấp thôi việc, tinh giản biên chế quyết toán tại Mục 8000 (chi hỗ trợ và giải quyết việc làm) như danh sách cán bộ thôi việc, Quyết định thôi việc, số tiền đã chi.
+ Các Biên bản kiểm tra xét duyệt quyết toán năm 2013 của Cục thuế đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu.
+ Các kết luận hoặc biên bản kiểm tra, thanh tra của các cơ quan chứcnăng.
Đề nghị các đơn vị triển khai và thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Công văn này./.
Nơi nhận:- Như trên.- Các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế.- Lưu: VT, TVQT 90
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Phu
KẾ HOẠCH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19tháng 3 năm 2014 của Tổng cục Thuế )
Số TT
TÊN ĐƠN VỊ
Thời gian
Cộng 63 Cục Thuế
1
Cục Thuế Bình Phước
Thứ 3
8/4/2014
2
Cục Thuế Đồng Tháp
3
Cục Thuế Cần Thơ
Thứ 5
10/4/2014
4
Cục Thuế Đăk Lăk
5
Cục Thuế Long An
Thứ 6
11/4/2014
6
Cục Thuế Bắc Ninh
7
Cục Thuế Cao Bằng
Thứ 2
14/4/2014
8
Cục Thuế Bến Tre
9
Cục Thuế Bắc Cạn
Thứ 3
15/4/2014
10
Cục Thuế Hà Nam
11
Cục Thuế Đà Nẵng
12
Cục Thuế Lâm Đồng
Thứ 4
16/4/2014
13
Cục Thuè Sóc Trăng
14
Cục Thuế Ninh Bình
Thứ 5
17/4/2014
15
Cục Thuế Hưng Yên
16
Cục Thuế Đồng Nai
Thứ 6
18/4/2014
17
Cục Thuế Thái Nguyên
18
Cục Thuế Bình Thuận
21/4/2014
19
Cục Thuế An Giang
Thứ 2
20
Cục Thuế Quảng Nam
21
Cục Thuế Yên Bái
Thứ 3
22/4/2014
22
Cục Thuế Cà Mau
23
Cục Thuế Hậu Giang
Thứ 4
23/4/2014
24
Cục Thuế TT Huế
25
Ban QLdự án Jaica ( Giai đoạn 3)
26
Cục Thuế Tây Ninh
Thứ 5
24/4/2014
27
Cục Thuế Bình Định
28
Cục Thuế Vĩnh Phúc
Thứ 6
25/4/2014
29
Cục Thuế Bạc Liêu
30
Cục Thuế Vũng Tàu
Thứ 7
26/4/2014
31
Cục Thuế Khánh Hòa
32
Cục Thuế Đắc Nông
Thứ 2
28/4/2014
33
Cục Thuế Trà Vinh
34
Cục Thuế Điện Biên
Thứ 3
29/4/2014
35
Cục Thuế Lạng Sơn
36
Trường Nghiệp vụ Thuế
Thứ 2
5/5/2014
37
Cục Thuế Hải Dương
Trường Nghiệp vụ Thuế
Thứ 3
6/5/2014
38
Đại diện VP TCT tại TP HCM
39
Cục Thuế Thanh Hóa
Thứ 4
7/5/2014
40
Cục Thuế Kon Tum
41
Cục Thuế Hoà Bình
42
Cục Thuế Hà Giang
Thứ 5
8/5/2014
43
Cục Thuế Vĩnh Long
44
Cục Thuế Nam Định
Thứ 6
9/5/2014
45
Cục Thuế Thái Bình
46
Cục Thuế Lào Cai
Thứ 2
12/5/2014
47
Cục Thuế Hài Phòng
48
Cục Thuế Bắc Giang
Thứ 3
13/5/2014
49
Cục Thuế Gia Lai
50
Cục Thuế Phú Yên
51
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh
Thứ 4
14/5/2014
52
Cục Thuế Quảng Bình
53
Cục Thuế Kiên Giang
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh (tiếp)
Thứ 5
15/5/2014
54
Ban QLDA các công trình TCT
55
Cục Thuế Tiền Giang
Thứ 6
16/5/2014
56
Cục Thuế Tuyên Quang
57
Cục Thuế Ninh Thuận
Thứ 2
19/5/2014
58
Cục Thuè Hà Tĩnh
59
Cục CNTT
Thứ 3
20/5/2014
60
Cục Thuế Lai Châu
61
Ban QL Dự án trường Huế
Cục CNTT (tiếp)
Thứ 4
21/5/2014
62
Cục Thuế Bình Dương
63
Cục Thuế Quảng Trị
64
Cục Thuế Hà Nội
Thứ 5
22/5/2014
65
Cục Thuế Quảng Ninh
Cục Thuế Hà Nội (tiếp)
Thứ 6
23/5/2014
66
Cục Thuế Quảng Ngãi
67
Cục Thuế Nghệ An
Thứ 2
26/5/2014
68
Cục Thuế Sơn La
69
Cục Thuế Phú Thọ
Thứ 3
27/5/2014
70
Cơ quan TCT
Cơ quan TCT (tiếp)
Thứ 4
28/5/2014
71
Tạp Chí Thuế
72
Vụ TVQT
Thứ 5
29/5/2014
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị:……………………………
(Kèm theo Công văn số 911/TCT - TVQT-TC ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
TT
Lĩnh vực/Nội dung chi
Dư kinh phí năm 2012 chuyển sang
Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013
Kinh phí được sử dụng năm 2013
Kinh phí đề nghị quyết toán năm 2013
Kinh phí giám, hủy bỏ, nộp ngân sách năm 2013
Kinh phí đề nghị chuyển sang năm 2014 tiếp tục thực
Ghi chú
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
Tổngcộng
Baogồm:
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
NSNN
Nguồnkhác
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=8+9
8=2+5
9=3+6
10=11+12
11
12
13=14+15
14
15
16=17+18
17
18
19
Tổng cộng (= A + B + ...)
A
Khoản …… (= I + II + III)
I
Chi thường xuyên/tự chủ
II
Chi không thường xuyên/không tự chủ
1
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng
2
Chi ứng dụng CNTT
3
Chi mua sắm tài sản
4
Chi cải tạo, sửa chữa lớn tài sản
5
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù (*)
6
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
7
Chi nghiên cứu khoa học
8
Chi đoàn ra
9
Các nội dung chi khác
III
Chương trình mục tiêu quốc gia
1
Chương trình MTQG giáo dục, đào tạo
2
Chương trình MTQG phòng, chống ma túy
3
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề
B
Khoản....
…
…
Ghi chú:
Kinh phí được sử dụng năm 2013 bao gồm: số dư kinh phí năm 2012 chuyển sang (dư dự toán và kinh phí đã rút tại KBNN); Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013.
Người lập biểu
….., ngày…. tháng…. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ ………………………………..
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
STT
Tên dự án
Địađiểmxâydựng
Địađiểm tàikhoản
Mã dự án đầu tư
Mãngànhkinhtế
Tổng mức đầu tư
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước
KHvốn các năm trước chuyển sang năm…
Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang năm
Kế hoạch vốn năm...
Thanh toán vốn thuộc kế hoạch năm….
Tổng số vốn quyết toán niên độ năm…..(phần vốn đầu tư được thanh toán trong năm )
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau
KH vốn còn lại chưa thanh toán
Tổng số
Trong đó: Thanh toán KLHT trong năm...
Số tạm ứng nộp điều chỉnh giảm trong năm...
Tổng số
ThanhtoánKLHT
Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổngsố
ThanhtoánKLHT
Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổng số
KH vốn được phép chuyển năm sau
KH vốn còn lại (hủy dự toán)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=13+14
13
14
15
16=17+18
17
18
19=9+13+17
208-9- 10) + 14+18
2111-12)+(15-16)
22
23=21-22
TỔNG SỐ
I-
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
Dự án...
II-
NGUỒN VỐN KHÁC
II.1
Kinh phí hoạt động sự nghiệp nguồn NSNN
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.2
Nguồn quỹ phát triển hoạt động ngành
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.3
Nguồn thu sự nghiệp
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án...
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
II.4
Nguồn khác
a-
Chuẩn bị đầu tư
1
Dự án…
b-
Thực hiện dự án
1
Dự án...
THUYẾT MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2013
TT
Nội dung
Tổng kinh phí được sử dụng
Kinh phí năm 2012 chuyển sang
Dự toán được giao năm 2013
Quyết toán năm 2013
Kinh phí chuyển năm sau
Kinh phí bị hủy
Tổng cộng
Dư dự toán
Dư tạm ứng
…
Tổng cộng
Dư dự toán
Dư tạm ứng
….
I
Tổng cộng
Quản lý hành chính (Khoản 463) - Kinh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
-
0
-
0
-
1
Kinh phí giao tự chủ
-
-
-
-
-
-
-
0
0
0
a
Chi thanh toán cá nhân và quản lý hành
-
-
-
0
b
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
-
-
-
-
-
0
- Ủy nhiệm thu xã phường
-
-
- Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế
-
-
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
-
-
- Trang phục
-
-
- Thuê trụ sở
-
-
- In biên lai ấn chi, tem thuốc lá
-
-
- In hóa đơn theo Nghị định 51/NĐ-CP
-
-
-
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
-
-
-
-
- Kinh phi triển khai luật thuế sử dụng đất
-
-
- Các nội dung khác
-
-
0
-
-
2
Kinh phí không giao tự chủ
-
-
-
-
-
-
-
0
0
0
a
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
-
-
-
0
b
Chi mua sắm tài sản
-
-
-
-
-
-
-
0
- Máy phát điện
-
-
- Ôtô
-
-
- Camera giám sát
-
-
- Tàu thuyền
-
-
- Tài sản khác (Thẩm quyền Cục)
-
-
- Khắc phục bão lụt
-
-
- Nội thất
-
-
-
-
c
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng
-
0
-
-
-
-
0
- Công trình có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ
-
-
- Công trình có tổng mức đầu tư trên 2 tỷ
-
-
2
Kinh phí ngoài khoán
-
0
-
0
0
0
a
Chi tinh giản biên chế
-
0
0
0
b
Chi hỗ trợ xây dựng VBQPPL
-
0
0
0
Người lập biểu
….., ngày tháng năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)