Công ty TNHH Sơn Hà là 1 DNTM hạch toán theo fương fáp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo fương fáp khấu trừ
Công ty có 3 kho:kho hàng hoá,kho công cụ,kho đại lý.Hàng tồn kho cty bao gồm hàng hóa, phương fáp tính giá: nhập trước xuất trước,công cụ:fương fáp tính giá :trung bình tháng
Cty sd đồng tiền hạch toán là VND, ngoài ra còn sd USD để hạch toán các nghiệp vụ fát sinh lquan đến ngoại tệ.Fương fáp tính tỉ giá ghi sổ đvới các fát sinh lquan đến ngaọi tệ:trung bình tháng
Có tài liệu như sau:
I/ Số dư đầu kỳ của các tkhoản(ĐV: VNĐ)
-TK 1111:70.000.000
-TK 112.1ABC:120.000.000
-TK112.2 USD :64.000.000,ngoại tệ:4.000$
-TK 131111: 200.000.000
+KH1- Cty TM X:25.000.000. ĐC: 47 Tràng Thi,TP HCM,MST:010275200
+KH2- Cty TM Y:175;000.000
Đc:14Tràng Tiền, TP ĐN, MST:015511454
-TK 15310.000.000
+CC1:SL:2.000 cái, ĐG:15.000/cái
-TK 141:10.000.000
NV Nguyễn Công Huynh, fòng vật tư
- TK 1561:440.000.000
+ Hàng H1:SL:5.000 chiếc,ĐG:10.000/chiếc
+ Hàng H2:SL:10.000 chiếc,ĐG:15.000/chiếc
+ Hàng H3:SL:20.000 chiếc, ĐG:12.000/chiếc
-TK 2114:18.000.000
(Máy vi tính đc hình thành từ nguồn vốn tự có do m ua sắm. bộ fận sd là bán hàng, ngày sd là 1/1/07, thời gian khấu hao ước tính 5 năm, ngày bắt đầu khấu hao 1/1/07, nước sx :Nhật,năm sx :2005)
-TK 331111 :150.000.000
+ NB1-Cty TM M:80.000.000
Đc:45A Lý Thường Kiệt, HN, MST:0135786741
+NB2-Cty TM N:70.000.000
Đc:60 Trần Nhân Tông,HN,MST:0102348414
-TK 3111 ACB:200.000.000
- TK 411:517.000.000
-TK 421:85.000.000
II/ Trong tháng 1/2007 có các nghiệp vụ ktế sau
1. Ngày 2/1, mua 1 lô hàng H1 của NB1:SL:1.000 chiếc,ĐG:11.000, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 23, seri số GX/00, ngày 2/1). Chi fí vận chuyển bốc dỡ 2.000.000, thuế GTGT 5%(HĐ GTGT số 24, số seri GX/00, ngày 2/1).Hàng đã nhập kho đủ, tiền hàng và chi fí chưa thanh toán.Người giao hàng Trần Văn Hai
2.Ngày 5/1 mua 1 lô hàng H2 của NB2:SL:2000 chiếc, ĐG:12.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 34, số seri AZ/00,ngày5/1).Công ty thuê Cty Z vận chuyển(Đc 23 Phạm Ngọc Thạch,HN, MST: 01035467845), chi fí chưa thuế 600.000, thuế GTGT 5%(HĐ GTGT số 35, số seri HX/00, ngày 5/1).Tiền hàng và chi fí đã thanh toán .Người giao hàng:Nguyễn Văn Tám
3.Ngày 7/1 mua 1 lô hàng H3 của NB3(Đc:64 Nguyễn Hữu Huân, HN, MST:010442121):SL.000 chiếc, ĐG:13.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 35, số seri AX/01, ngày 7/1).Cty vận chuyển thẳng số hàng trên về kho cty.Chi fí vận chuyển 1.500.000, thuế GTGT 10%.Tiền hàng và chi fí đã thanh toán bằn tiền tạm ứng. Người giao hàng Nguyễn Công Huynh
4.Ngày 9/1 nhập khẩu trả chậm hàng H2 của NB2:SL:5.000 chiếc,ĐG:0,6$/chiếc(CIF Quảng Ninh), TGTT=17.500VNĐ/USD, thuế nhập khẩu fải nộp 20%, thuế GTGT 10%(Hoá đơn thuế GTGT số 14, số seri AA/00, ngày 9/1).Hàng về nhập kho đủ.Người giao hàng Nguyễn Văn Tư
5.Ngày 18/1 chi fí đthoại fải trả cho cty đthoại HN(21 Đinh Tiên Hoàng,HN, MST:0105764545) ở bộ fận bán hàng:1.500.000, bộ fận quản lý dnghiệp:2.000.000, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 41, số seri BZ/00, ngày 20/1).Người đại lý:Trần Đại Lý
6.Ngày 20/1 bán hàng H2 gửi bán tại đại lý D1(Đc: Hoàng Hoa Thám, HN, MST:0103541421), SL:5.000, ĐG:15.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 41, số seri BZ/00 ngày20/1).Người nhận đại lý:Trần Đại Lý
7. Ngày22/1 xuất bán lô hàng H2 cho cty TM Y:SL:1.000 chiếc, DG:18.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 47, số seri BK/00, ngày 22/1).Người mua ký nhận nợ, người mua hàng :Nguyễn Xuân Bắc
8.Ngày 24/1 xuất bán hàng H1 cho cty TM X: SL000 chiếc,ĐG:17.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 56,số seri BK/01, ngày 24/1).Người muaký nhận nợ, người mua :Lê Văn Nam
9.Ngày 25/1 bán hàng H3 gửi bán tại đại lý D2(Đc: Nguyễn Du, HN, MST:0109873), SL:10.000 chiếc, ĐG:20.000Đ/ chiếc, thuế GTGT 10%( HĐ GTGT số 57 số seri BZ/01 ngày 25/1). Người nhận đại lý: Lê Phương Lan
10.Ngày26/1 nhập kho hàng H1 bán bị cty TM X trả lại, HĐ số 32, seri số FX/01-N ngày 26/1, SL:500, giá vốn:12.000/ chiếc.Người giao hàng Lê Văn Nam
11.Ngày 10/1 xuất công cụ dụng cụ CC1 sd ở bộ fận bán hàng:500 chiếc, bộ fận quản lý:700 chiếc.Người nhận Bùi Văn Mười(fiếu xuất kho số 1)
12.Ngày 19/1 xuất kho hàng H2 gửi bán tại kho đại lý D1:SL:5000 chiếc(fiếu xuất kho số 2)
13.Ngày 20/1 xuất kho bán H3 gửi bán tại đại lý D2:SL:15.000 chiếc(fiếu xuất số 03)
14. Ngày 20/1 thanh toán tiền hàng mua H1 ngày 2/1 cho NB1 bằng TGNH (giấy báo nợ số 16 của NH ACB, Đc:11 Lê Thái Tổ, ngày 20/1)
15. Ngày 22/1 thanh toán tiền điện thoại cho cty đthoại bằng tiền mặt (PC 12ngày22/1)
16.Ngày 27/1 thu tiền bán hàng cho cty X ngày24/1 (theo HĐ số 56)bằng TGNH (Giấy báo có số 12 của NH ACB) số tiền là 30.000.000
17.Ngày 28/1 thu tiền bán hàng cho cty Y ngày 22/1 (theo HĐ số 47) bằng tiền mặt(Phiếu thu số 15)
18.Ngày 15/1 thanh toán tiền mua hàng H2 bằng tiền mặt theo HĐ số 34:20.000.000(fiếu chi số 10)
19. Tính và fân bổ khấu hao TSCĐ
20. Ngày 31/1 tính lương cho nhân viên ở bộ fận bán hàng:18.000.000 bộ fận quản lý:25.000.000.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Yêu cầu: - cập nhật số dư đầu kỳ và số fát sinh trong kỳ của công ty
- Thực hiện các bút toán fân bổ kết chuyển cuối tháng 1/2007
- Xác định kquả kd(lỗ- lãi) của cty t1/2007
Biết rằng: cty sơn hà là cty thương mại , Đc:27 Thuỵ Khuê,HN
Công ty có 3 kho:kho hàng hoá,kho công cụ,kho đại lý.Hàng tồn kho cty bao gồm hàng hóa, phương fáp tính giá: nhập trước xuất trước,công cụ:fương fáp tính giá :trung bình tháng
Cty sd đồng tiền hạch toán là VND, ngoài ra còn sd USD để hạch toán các nghiệp vụ fát sinh lquan đến ngoại tệ.Fương fáp tính tỉ giá ghi sổ đvới các fát sinh lquan đến ngaọi tệ:trung bình tháng
Có tài liệu như sau:
I/ Số dư đầu kỳ của các tkhoản(ĐV: VNĐ)
-TK 1111:70.000.000
-TK 112.1ABC:120.000.000
-TK112.2 USD :64.000.000,ngoại tệ:4.000$
-TK 131111: 200.000.000
+KH1- Cty TM X:25.000.000. ĐC: 47 Tràng Thi,TP HCM,MST:010275200
+KH2- Cty TM Y:175;000.000
Đc:14Tràng Tiền, TP ĐN, MST:015511454
-TK 15310.000.000
+CC1:SL:2.000 cái, ĐG:15.000/cái
-TK 141:10.000.000
NV Nguyễn Công Huynh, fòng vật tư
- TK 1561:440.000.000
+ Hàng H1:SL:5.000 chiếc,ĐG:10.000/chiếc
+ Hàng H2:SL:10.000 chiếc,ĐG:15.000/chiếc
+ Hàng H3:SL:20.000 chiếc, ĐG:12.000/chiếc
-TK 2114:18.000.000
(Máy vi tính đc hình thành từ nguồn vốn tự có do m ua sắm. bộ fận sd là bán hàng, ngày sd là 1/1/07, thời gian khấu hao ước tính 5 năm, ngày bắt đầu khấu hao 1/1/07, nước sx :Nhật,năm sx :2005)
-TK 331111 :150.000.000
+ NB1-Cty TM M:80.000.000
Đc:45A Lý Thường Kiệt, HN, MST:0135786741
+NB2-Cty TM N:70.000.000
Đc:60 Trần Nhân Tông,HN,MST:0102348414
-TK 3111 ACB:200.000.000
- TK 411:517.000.000
-TK 421:85.000.000
II/ Trong tháng 1/2007 có các nghiệp vụ ktế sau
1. Ngày 2/1, mua 1 lô hàng H1 của NB1:SL:1.000 chiếc,ĐG:11.000, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 23, seri số GX/00, ngày 2/1). Chi fí vận chuyển bốc dỡ 2.000.000, thuế GTGT 5%(HĐ GTGT số 24, số seri GX/00, ngày 2/1).Hàng đã nhập kho đủ, tiền hàng và chi fí chưa thanh toán.Người giao hàng Trần Văn Hai
2.Ngày 5/1 mua 1 lô hàng H2 của NB2:SL:2000 chiếc, ĐG:12.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 34, số seri AZ/00,ngày5/1).Công ty thuê Cty Z vận chuyển(Đc 23 Phạm Ngọc Thạch,HN, MST: 01035467845), chi fí chưa thuế 600.000, thuế GTGT 5%(HĐ GTGT số 35, số seri HX/00, ngày 5/1).Tiền hàng và chi fí đã thanh toán .Người giao hàng:Nguyễn Văn Tám
3.Ngày 7/1 mua 1 lô hàng H3 của NB3(Đc:64 Nguyễn Hữu Huân, HN, MST:010442121):SL.000 chiếc, ĐG:13.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 35, số seri AX/01, ngày 7/1).Cty vận chuyển thẳng số hàng trên về kho cty.Chi fí vận chuyển 1.500.000, thuế GTGT 10%.Tiền hàng và chi fí đã thanh toán bằn tiền tạm ứng. Người giao hàng Nguyễn Công Huynh
4.Ngày 9/1 nhập khẩu trả chậm hàng H2 của NB2:SL:5.000 chiếc,ĐG:0,6$/chiếc(CIF Quảng Ninh), TGTT=17.500VNĐ/USD, thuế nhập khẩu fải nộp 20%, thuế GTGT 10%(Hoá đơn thuế GTGT số 14, số seri AA/00, ngày 9/1).Hàng về nhập kho đủ.Người giao hàng Nguyễn Văn Tư
5.Ngày 18/1 chi fí đthoại fải trả cho cty đthoại HN(21 Đinh Tiên Hoàng,HN, MST:0105764545) ở bộ fận bán hàng:1.500.000, bộ fận quản lý dnghiệp:2.000.000, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 41, số seri BZ/00, ngày 20/1).Người đại lý:Trần Đại Lý
6.Ngày 20/1 bán hàng H2 gửi bán tại đại lý D1(Đc: Hoàng Hoa Thám, HN, MST:0103541421), SL:5.000, ĐG:15.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 41, số seri BZ/00 ngày20/1).Người nhận đại lý:Trần Đại Lý
7. Ngày22/1 xuất bán lô hàng H2 cho cty TM Y:SL:1.000 chiếc, DG:18.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 47, số seri BK/00, ngày 22/1).Người mua ký nhận nợ, người mua hàng :Nguyễn Xuân Bắc
8.Ngày 24/1 xuất bán hàng H1 cho cty TM X: SL000 chiếc,ĐG:17.000/chiếc, thuế GTGT 10%(HĐ GTGT số 56,số seri BK/01, ngày 24/1).Người muaký nhận nợ, người mua :Lê Văn Nam
9.Ngày 25/1 bán hàng H3 gửi bán tại đại lý D2(Đc: Nguyễn Du, HN, MST:0109873), SL:10.000 chiếc, ĐG:20.000Đ/ chiếc, thuế GTGT 10%( HĐ GTGT số 57 số seri BZ/01 ngày 25/1). Người nhận đại lý: Lê Phương Lan
10.Ngày26/1 nhập kho hàng H1 bán bị cty TM X trả lại, HĐ số 32, seri số FX/01-N ngày 26/1, SL:500, giá vốn:12.000/ chiếc.Người giao hàng Lê Văn Nam
11.Ngày 10/1 xuất công cụ dụng cụ CC1 sd ở bộ fận bán hàng:500 chiếc, bộ fận quản lý:700 chiếc.Người nhận Bùi Văn Mười(fiếu xuất kho số 1)
12.Ngày 19/1 xuất kho hàng H2 gửi bán tại kho đại lý D1:SL:5000 chiếc(fiếu xuất kho số 2)
13.Ngày 20/1 xuất kho bán H3 gửi bán tại đại lý D2:SL:15.000 chiếc(fiếu xuất số 03)
14. Ngày 20/1 thanh toán tiền hàng mua H1 ngày 2/1 cho NB1 bằng TGNH (giấy báo nợ số 16 của NH ACB, Đc:11 Lê Thái Tổ, ngày 20/1)
15. Ngày 22/1 thanh toán tiền điện thoại cho cty đthoại bằng tiền mặt (PC 12ngày22/1)
16.Ngày 27/1 thu tiền bán hàng cho cty X ngày24/1 (theo HĐ số 56)bằng TGNH (Giấy báo có số 12 của NH ACB) số tiền là 30.000.000
17.Ngày 28/1 thu tiền bán hàng cho cty Y ngày 22/1 (theo HĐ số 47) bằng tiền mặt(Phiếu thu số 15)
18.Ngày 15/1 thanh toán tiền mua hàng H2 bằng tiền mặt theo HĐ số 34:20.000.000(fiếu chi số 10)
19. Tính và fân bổ khấu hao TSCĐ
20. Ngày 31/1 tính lương cho nhân viên ở bộ fận bán hàng:18.000.000 bộ fận quản lý:25.000.000.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Yêu cầu: - cập nhật số dư đầu kỳ và số fát sinh trong kỳ của công ty
- Thực hiện các bút toán fân bổ kết chuyển cuối tháng 1/2007
- Xác định kquả kd(lỗ- lãi) của cty t1/2007
Biết rằng: cty sơn hà là cty thương mại , Đc:27 Thuỵ Khuê,HN