Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh
Hộp máy in : N152 C111 :1,100,000
Vat khấu trừ : DNTN Cơ Điện 23/9 :N1331 C111 : 110,000
Mạch in điện tử FR4 các loại : N152 C111 : 4,472,160
Vat khấu trừ : Cty Sao Kim : N1331 C111 : 447,216
Cước thuê bao : N642 C111 :1,155,689
Vat khấu trừ :Cty Viễn thông VNPT: N1331 C111 : 115,569
Cước thuê bao : N642 C111 : 855,551
Vat khấu trừ : Cty Viễn thông VNPT:N1331 C111 : 85,555
Hàng hoá tổng hợp siêu thi : N642 C111 : 4,055,544
Vat khấu trừ : Cty Tổng Hợp : N1331 C111 : 405,556
Cước di động N642 C111 : 294,485
Vat khấu trừ : Cty thông tin d động N1331 C111 : 29,449
Cước di động : N642 C111 : 276,367
Vat khấu trừ: Cty thông tin di dộng: N1331 C111 : 27,637
Mạch in điện tử FR4 các loại : N152 C331 : 928,970
Vat khấu trừ : Cty Sao Kim N1331 C331 : 92,897
Phí tiếp khách N642 C111 : 10,945,000
Vat khấu trừ : Cty Đại Nam Hưng N1331 C111 : 1,094,500
Tiền điện kỳ 02/2012 N642 C111 : 273,135
Vat khấu trừ : Tổng cty điện lực N1331 C111 : 27,314
Cước CPN T 01/2012 N642 C111 : 1,307,425
Vat khấu trừ : Cty PCN Việt Mỹ N1331 C111 : 130,742
Công tắc N152 C111 : 15,062,900
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 1,506,290
Ổ cắm N152 C111: 9,048,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 904,800
Phích cắm N152 C111 : 17,980,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111 : 1,798,000
Mặt E181x v N152 C111: 5,413,500
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 541,350
Cáp nối dài C5-2-15A N152 C111 : 15,446,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111 : 1,544,600
Nộp thuế GTGT T01/12 N33311, C111: 16,959,325
Nộp thuế GTGT T12/11 N33311 C111: 39,022,854
Nộp thuế môn bài bậc 3/2012 N3338 C111 : 1,500,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Tây Ninh. N131S TN C5112: 200,000
VAT đầu ra, HĐ 0000278 N131S TN C33311: 20,000
Dthu bán hàng, ACB -CN Phú Thọ N111 C5112 : 4,180,000
VAT đầu ra, HĐ 0000281 N111 C33311: 418,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Tân Phú N131S TP C5112: 3,634,000
VAT đầu ra, HĐ 0000282 N131S TP C33311: 363,400
Dthu bán hàng, Vietcombank Bình Thạnh N131V BT C5112: 7,860,000
VAT đầu ra, HĐ 0000283 N131V BT C3331: 786,000
Dthu bán hàng, ngân hàng quốc tế Việt Nam N131VN C5112: 136,600,000
VAT đầu ra, HĐ 0000284 N131VN C33311: 13,660,000
Dthu phần mềm, nh quốc tế Việt Nam HĐ285.N131VN C5113: 26,350,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Thủ Đô N131S TĐ C5112: 95,520,000
VAT đầu ra, HĐ 0000286 N131S TĐ C33311: 9,552,000
Dthu phần mềm, SCB-CN Thủ Đô HĐ 000287 N131S TĐ C5113: 19,200,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Chợ Lớn N131S CL C5112: 800,000
VAT đầu ra, HĐ 0000288 N131S CL C33311: 80,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Hóc Môn N111 C5112: 3,200,000
VAT đầu ra, HĐ 0000288 N111 C33311: 320,000
Dthu phần mềm, ACB-PGD Hóc Môn N111 C5113: 400,000
Dthu bán hàng, ACB-CN Tân Thuận N131A TT C5112: 4,680,000
VAT đầu ra, HĐ 0000291 N131A TT C33311: 468,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Nguyễn Chí Thanh N131A CT C5112 : 180,000
VAT đầu ra, HĐ 0000292 N131A CT C33311: 18,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Nguyễn Biểu N131A NB C5112: 600,000
VAT đầu ra, HĐ 0000293 N131A NB C33311: 60,000
Dthu bán hàng, SCB-Sở Giao Dịch TPHCM N131S GD C5112: 754,000
VAT đầu ra, HĐ 0000294 N131S GD C33311: 75,400
Khấu hao TSCĐ N642 C214 : 1,101,515
T/t tiền Cty Công Nghệ Số HĐ 0000584 N331 C112 : 21,994,500
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 41,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 12,000,000
SCB thanh trì thanh toán tạm ứng HTXH N112 C131S TT: 21,000,000
Thu tiền Cty Công Nghệ Số T/t HTXH HĐ 277. N112 C131S TT: 12,131,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 60,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 315,000,000
Thu tiền SCB-CN Tây Ninh HĐ 0000278 N112 C131S TN: 220,000
Thu tiền Cty Tân Thuận HĐ 0000265 N112 C131TT : 5,940,000
Thu tiền Vietcombank CN Bình Thạnh HĐ 0000283. N112 C131V BT :8,646,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 :50,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 :25,000,000
Thu tiền ACB CN Tân Thuận N112 C131A TT :5,148,000
Thu tiền SCB-CN Chợ Lớn HĐ 288 N112 131S CL :880,000
Thu tiền SCB-CN Thủ Đô HĐ 286/287 N112 131S TĐ :124,272,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 112 :57,000,000
Thu tiền ngân hàng quốc tế Việt Nam HĐ 285/284. N112 131VN: 123,627,000
Thu tiền SCB CN Tân Phú N112 131S TP: 3,997,400
Thu tiền ACB-CN Gia Lai HĐ 243/244 N112 131A GL: 50,760,000
Thu tiền ACB-CN Tây Ninh HĐ 246/245 N112 131A TN: 44,200,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 112 : 50,000,000
Lãi TGNH SCB N112 515 :717,735
Kết chuyển thuế môn bài N642 3338 : 1,500,000
Kết chuyển thuế GTGT đầu ra N3331 1331 : 8,861,475
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp N1541 152: 69,451,530
Chi lương nhân viên sản xuất N1542 334 :10,000,000
Chi lương nhân viên văn phòng N1543 334; 30,000,000
Nhập kho thành phẩm N155 154 :109,451,530
Giá vốn hàng bán N632 155: 109,451,530
Kết chuyển doanh thu bán hàng N5112 911 :258,208,000
Kết chuyển doanh thu phần mềm N5113 911 :45,950,000
Kết chuyển giá vốn N911 632: 109,451,530
Kết chuyển chi phí quản lý bán hàng. N911 642: 21,764,711
Kết chuyển lãi TGNH N515 911: 717,735
Kết chuyển thuế GTGT N333 133: 8,861,475
Thuế TNDN phải nộp N821 3334: 43,414,874
Kết chuyển thuế TNDN N911 821 :43,414,874
Kết chuyển lãi N911 421 :130,244,620
Cty Mình làm theo quyết định 48, cty sản xuất. Mình định khoản và kết chuyển trong tháng 01/2012 như vậy đúng ko, nhờ các anh chị đi kiểm tra lại dùm. Cảm ơn.