giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

phânh9x

New Member
Hội viên mới
tính giá thành
Tại một DN sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Số dý đầu tháng 03/2000 của một số TK nhý sau:
· TK 152 ( vật liệu chính ): 64.000.000đ (số lượng 4.000 kg )
· TK152 (vật liệu phụ ): 36.400.000đ ( số lượng 2.800 kg)
· TK 154:: 48.000.000đ
Trong đó chi tiết gồm:
· TK154 A: 26.000.000đ.
· TK154 B: 22.000.000đ
Các tài khoản khác có số dư đầu tháng giả định (x x x).
Trong tháng 03/2000 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
2. Xuất kho vật tư:
vật liệu chính(kg)
vật liệu phụ (kg)
Sản xuất SPA
5.000
1.800
Sản xuất SPB
1.500
2.200
Phục vụ & quản lý PX
200
Hoạt động bán hàng
100
Quản lý doanh nghiệp
100

3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
· TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
· Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
· TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
· Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
· Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
· Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
· Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
· Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ TK chữ T.
2. Xác định giá thành đơn vị SPA và SPB.
Tài liệu bổ sung:
· DN tính giá vật tư xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền.
· Chi phí sản xuất chung phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất.
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

b này tự làm đi thì mới nhớ được cách làm chứ. mình tính ra giá thành đơn vị SPA=20,34/sp SPB=15,38/sp. b nào ra kết quả giống mình kooooooooooooooooooo??????????????
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

:khoc: huhu em hem pít mới hỏi mà,:oanuc:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

b ơi thế bài hnày NV 2 đó xuất cho PX là NVL chính hay phụ, mà tính giá thành sp theo phương pháp nào hả c? đơn giản hay NVL chính trực tiếp
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

b ơi thế bài hnày NV 2 đó xuất cho PX là NVL chính hay phụ, mà tính giá thành sp theo phương pháp nào hả c? đơn giản hay NVL chính trực tiếp
theo như tác giả post lên thì đó là NVLC. cái này thì lại ko tính theo kiểu NVLCTT hay đơn giản gì gì đâu, chỉ cần lấy Dđk+PS trong kỳ -Dck thôi
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

oh thì đấy là theo pp giảm đơn rùi đó thui
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
Nợ TK 152: 64.080(VLC: 41.600; VLP: 22.480)
Nợ TK 133: 6312
Có Tk 331: 68.376
Có TK 111: 2.016
2. Xuất kho vật tư:
Đơn Giá XK:
-VLC: (64.000+40.560+1040)/6.600=16
-VLP: (36.400+21.600+880)/4.600=12,8
Nợ TK 621: 155.200 (SPA: 103.040; SPB: 52.160)
Nợ TK 627: 2.560
Nợ TK 641: 1.280
Nợ TK 642: 1.280
Có Tk 152:160.320 (VLC:109.120; VLP: 51.200)
3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627/ CÓ TK 214: 1710
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
• Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
NỢ TK 622: 40.000 (SPA: 26.000; SPB: 14.000)
Nợ TK 627: 12.000
Nợ TK 641: 19.000
Nợ TK 642: 18.000
Có Tk 334: 89.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
NỢ TK 622: 9.200 (SPA: 5.520; SPB: 3.220)
Nợ TK 627: 2.760
Nợ TK 641: 4.370
Nợ TK 642: 4.140
Nợ Tk 334: 8.455
Có TK 338: 24.785
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
Nợ TK 627/ CÓ TK 111: 2.760
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
Nơ TK 152(C)/ Có TK 621(SPA): 204
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Tập hợp chi phí
-621:
SPA: 103.040-204=102.836
SPB: 52.160
-622:
+SPA: 26.000+5.520=31.520
+SPB: 14.000+3.220=17.200
-627=2.560+1.710+12.000+2.760+2.760=21.790
Phân bổ:
SPA:21.790/40.000x24.000=13.074
SPB: 21.790-13.074=8.716
=>ZspA= 26.000+102.836+31.520+13.074-25.940=147.490 =>Zđv=147.490/7.250=20,34
=>ZspB= 22.000+52.160+17.200+8.716-7.820=92.276 =>Zđv=92.276/6.000=15,38
mệt quá đi, chóng mặt quá. đề nghị thơm chị cái nào. hehehe
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

hihi bài này cũng ko khó lắm mà

---------- Post added at 04:51 ---------- Previous post was at 04:47 ----------

1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
Nợ TK 152: 64.080(VLC: 41.600; VLP: 22.480)
Nợ TK 133: 6312
Có Tk 331: 68.376
Có TK 111: 2.016
2. Xuất kho vật tư:
Đơn Giá XK:
-VLC: (64.000+40.560+1040)/6.600=16
-VLP: (36.400+21.600+880)/4.600=12,8
Nợ TK 621: 155.200 (SPA: 103.040; SPB: 52.160)
Nợ TK 627: 2.560
Nợ TK 641: 1.280
Nợ TK 642: 1.280
Có Tk 152:160.320 (VLC:109.120; VLP: 51.200)
3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627/ CÓ TK 214: 1710
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
• Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
NỢ TK 622: 40.000 (SPA: 26.000; SPB: 14.000)
Nợ TK 627: 12.000
Nợ TK 641: 19.000
Nợ TK 642: 18.000
Có Tk 334: 89.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
NỢ TK 622: 9.200 (SPA: 5.520; SPB: 3.220)
Nợ TK 627: 2.760
Nợ TK 641: 4.370
Nợ TK 642: 4.140
Nợ Tk 334: 8.455
Có TK 338: 24.785
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
Nợ TK 627/ CÓ TK 111: 2.760
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
Nơ TK 152(C)/ Có TK 621(SPA): 204
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Tập hợp chi phí
-621:
SPA: 103.040-204=102.836
SPB: 52.160
-622:
+SPA: 26.000+5.520=31.520
+SPB: 14.000+3.220=17.200
-627=2.560+1.710+12.000+2.760+2.760=21.790
Phân bổ:
SPA:21.790/40.000x24.000=13.074
SPB: 21.790-13.074=8.716
=>ZspA= 26.000+102.836+31.520+13.074-25.940=147.490 =>Zđv=147.490/7.250=20,34
=>ZspB= 22.000+52.160+17.200+8.716-7.820=92.276 =>Zđv=92.276/6.000=15,38
mệt quá đi, chóng mặt quá. đề nghị thơm chị cái nào. hehehe
Chị chỉ bạn ý cách thơm đi. Ah hay bạn gửi chị ý cái hôn gió căn giờ kêu chị ý mang túi nilon ra hứng. :kisses:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

mình làm ra kết quả hơi lệch một chút giá thành sản phẩm A là 20.458 đồng/sp, còn spB là 15.134 đồng/sp
b này tự làm đi thì mới nhớ được cách làm chứ. mình tính ra giá thành đơn vị SPA=20,34/sp SPB=15,38/sp. b nào ra kết quả giống mình kooooooooooooooooooo??????????????
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

:roile: cảm động wá iu chị cái nì:love05:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

Nếu bài này làm theo quyết định 48 thì định khoản thế nào hả mọi người thay 621 bằng 1541, 622 bằng 1542, 627 bằng 1547 còn 641 với 642 giữ nguyên ah
 
Sửa lần cuối:
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

Nếu bài này làm theo quyết định 18 thì định khoản thế nào hả mọi người thay 621 bằng 1541, 622 bằng 1542, 627 bằng 1547 còn 641 với 642 giữ nguyên ah
QD18 ko có TK 641. TK 642 được chia thành 6421: CP bán hàng & 6422 CP QL DN

---------- Post added at 06:42 ---------- Previous post was at 06:37 ----------

hihi bài này cũng ko khó lắm mà

---------- Post added at 04:51 ---------- Previous post was at 04:47 ----------


Chị chỉ bạn ý cách thơm đi. Ah hay bạn gửi chị ý cái hôn gió căn giờ kêu chị ý mang túi nilon ra hứng. :kisses:
được đấy, nhớ đo tốc độ gió nữa nhé, ôi cảm động chết mất thôi

---------- Post added at 06:43 ---------- Previous post was at 06:42 ----------

hic. chuẩn rùi.
ý bạn này là kết quả nào chuẩn đấy????????????????????
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627/ CÓ TK 214: 1710
Cái này ko phải tách ra 6414 vÀ 6424 mà cho vào luôn 627 ah bạn
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

:lasao:mà chị ơi phần phân bổ sao lại nhân với 24.000 em tưởng nhân với 26.000 mà :lasao:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

:lasao:mà chị ơi phần phân bổ sao lại nhân với 24.000 em tưởng nhân với 26.000 mà :lasao:
oh đó chỗ ý sai vơi lại chỗ tính 622 nữa phải là 26000+5890 cơ chắc bạn viết nhầm hjhj , với lại chỗ bạn ý tính khâu hao tài sản cố định cũng nhầm hay sao ý theo mình thì
Khấu hao phân xưởng là nợ tk 6274=40.000.000*12%/12= 400.000
2,nợ tk 6414= 480.000
3, Nợ tk 6424= 560.000
Mọi người ơi như thế có đúng ko
 
Sửa lần cuối:
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

oh đó chỗ ý sai vơi lại chỗ tính 622 nữa phải là 26000+5890 cơ chắc bạn viết nhầm hjhj , với lại chỗ bạn ý tính khâu hao tài sản cố định cũng nhầm hay sao ý theo mình thì
Khấu hao phân xưởng là nợ tk 6274=40.000.000*12%/12= 400.000
2,nợ tk 6414= 480.000
3, Nợ tk 6424= 560.000
Mọi người ơi như thế có đúng ko
phân bổ đúng là nhân với 26.000 thật, mình nhầm chỗ này. còn khấu hao mình đâu có tính sai. 6414=60.000x15%/12=750 đúng mà. hic hic, phân bổ sai thành ra tập hợp chi phí sai, đểu thật. ah, còn nữa, t nghĩ ngta phân bổ theo lương chứ ko phải tính theo cả khoản trích theo lương mà
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

hì hem seo mà chị dù sao chị cũng rất giỏi rùi! iu chị cái nữa nì :hongio:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
Nợ TK 152: 64.080(VLC: 41.600; VLP: 22.480)
Nợ TK 133: 6312
Có Tk 331: 68.376
Có TK 111: 2.016
2. Xuất kho vật tư:
Đơn Giá XK:
-VLC: (64.000+40.560+1040)/6.600=16
-VLP: (36.400+21.600+880)/4.600=12,8
Nợ TK 621: 155.200 (SPA: 103.040; SPB: 52.160)
Nợ TK 627: 2.560
Nợ TK 641: 1.280
Nợ TK 642: 1.280

Có Tk 152:160.320 (VLC:109.120; VLP: 51.200)
3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627/ CÓ TK 214: 1710
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
• Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
NỢ TK 622: 40.000 (SPA: 26.000; SPB: 14.000)
Nợ TK 627: 12.000
Nợ TK 641: 19.000
Nợ TK 642: 18.000
Có Tk 334: 89.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
NỢ TK 622: 9.200 (SPA: 5.520; SPB: 3.220)
Nợ TK 627: 2.760
Nợ TK 641: 4.370
Nợ TK 642: 4.140
Nợ Tk 334: 8.455
Có TK 338: 24.785
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
Nợ TK 627/ CÓ TK 111: 2.760
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
Nơ TK 152(C)/ Có TK 621(SPA): 204
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Tập hợp chi phí
-621:
SPA: 103.040-204=102.836
SPB: 52.160
-622:
+SPA: 26.000+5.520=31.520
+SPB: 14.000+3.220=17.200
-627=2.560+1.710+12.000+2.760+2.760=21.790
Phân bổ:
SPA:21.790/40.000x24.000=13.074
SPB: 21.790-13.074=8.716
=>ZspA= 26.000+102.836+31.520+13.074-25.940=147.490 =>Zđv=147.490/7.250=20,34
=>ZspB= 22.000+52.160+17.200+8.716-7.820=92.276 =>Zđv=92.276/6.000=15,38

mệt quá đi, chóng mặt quá. đề nghị thơm chị cái nào. hehehe

Ý kiến của mình là bạn xem lại những chỗ màu đỏ nhé .Tính ra bài này cũng dễ và cũng rất dễ nhầm luôn .:imlanglun:
P/S: bạn phânh9x lên chi tiết lại cái đề bài Nv2 xuất NVL gì? cho PX SX , Bộ phận bán hàng, Bộ phận QLDN nhé .(Mình thấy kelly_tn_91 tính theo VLP đó):tapta:
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
Nợ TK 152: 64.080(VLC: 41.600; VLP: 22.480)
Nợ TK 133: 6312
Có Tk 331: 68.376
Có TK 111: 2.016
2. Xuất kho vật tư:
Đơn Giá XK:
-VLC: (64.000+40.560+1040)/6.600=16
-VLP: (36.400+21.600+880)/4.600=12,8
Nợ TK 621: 155.200 (SPA: 103.040; SPB: 52.160)
Nợ TK 627: 3.200
Nợ TK 641: 1.600
Nợ TK 642: 1.600
Có Tk 152:161.600 (VLC:109.120; VLP: 51.200)
3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627: 400
Nợ Tk 641: 750
Nợ Tk 642: 560
CÓ TK 214: 1710
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
• Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
NỢ TK 622: 40.000 (SPA: 26.000; SPB: 14.000)
Nợ TK 627: 12.000
Nợ TK 641: 19.000
Nợ TK 642: 18.000
Có Tk 334: 89.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
NỢ TK 622: 9.200 (SPA: 5.980; SPB: 3.220)
Nợ TK 627: 2.760
Nợ TK 641: 4.370
Nợ TK 642: 4.140
Nợ Tk 334: 8.455
Có TK 338: 28.925
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
Nợ TK 627/ CÓ TK 111: 2.760
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
Nơ TK 152(C)/ Có TK 621(SPA): 204
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Tập hợp chi phí
-621:
SPA: 103.040-204=102.836
SPB: 52.160
-622:
+SPA: 26.000+5.980=31.980
+SPB: 14.000+3.220=17.220
627=3.200 +400+12.000+2.760+2.760=10.320

Phân bổ:
SPA: 10.320/40.000x24.000=6.708
SPB: 21.790-13.074=3.612
=>ZspA= 26.000+102.836+31.980+6.708-25.940=141.728 =>Zđv=141.728/7.250=19,55
=>ZspB= 22.000+52.160+17.220+3.612-7.820=69.952 =>Zđv=69.952/6.000=11,66
:hichic:nản luôn. lần này thì đúng chưa đây cả nhà????????????? chết chưa, thi mà làm bài thế này thì vui thật. có ai thi liên thông HVTC đợt 2 năm nay ko???????????????????
 
Ðề: giúp em tính giá thành đơn vị bài này với.

1. Nhập kho 2.600 kg vật liệu chính và 1.800kg vật liệu phụ. Giá mua chưa có thuế GTGT lần lượt là 15.600 đ/kg vật liệu chính và 12.000đ/kg vật liệu phụ, thuế suất GTGT là 10%, DN chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển chi trả bằng tiền mặt cho người vận chuyển: giá cước chưa có thuế GTGT 1.920.000 đ, thuế GTGT 96.000 đ. DN đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu chính là 1040.000 đ, vật liệu phụ 880.000đ.
Nợ TK 152: 64.080 (VLC : 41.600 - VLP: 22.480)
Nợ TK 133: 6312
Có Tk 331: 68.376
Có TK 111: 2.016
2. Xuất kho vật tư:
Đơn Giá XK:
-VLC: (64.000+40.560+1040)/6.600=16
-VLP: (36.400+21.600+880)/4.600=12,8
Nợ TK 621: 155.200 (SPA: 103.040; SPB: 52.160)
Nợ TK 627: 3.200
Nợ TK 641: 1.600
Nợ TK 642: 1.600
Có Tk 152:161.600 (VLC:109.120; VLP: 51.200)
3. Trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí của tháng 03/2000:
• TSCĐ phục vụ phân xưởng, nguyên giá là 40.000.000đ, biết rằng tỉ lệ khấu hao năm là 12%.
• Nhà kho và phương tiện vận tải phục vụ cho hoạt động bán hàng, nguyên giá là 60.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
• TSCĐ khác dùng cho quản lý doanh nghiệp, nguyên giá: 48.000.000đ, tỷ lệ khấu hao năm là 14%.
Nợ TK 627: 400
Nợ Tk 641: 750
Nợ Tk 642: 560
CÓ TK 214: 1.710
4. Tiền lương phải trả cho công nhân viên tính vào chi phí:
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm A: 26.000.000
• Tiền lương của công nhân sản xuất sản phẩm B: 14.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý phân xưởng: 12.000.000
• Tiền lương của công nhân viên bán hàng: 19.000.000
• Tiền lương của công nhân viên quản lý DN: 18.000.000
NỢ TK 622: 40.000 (SPA: 26.000; SPB: 14.000)
Nợ TK 627: 12.000
Nợ TK 641: 19.000
Nợ TK 642: 18.000
Có Tk 334: 89.000
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí SXKD.
NỢ TK 622: 9.200 (SPA: 5.980; SPB: 3.220)
Nợ TK 627: 2.760
Nợ TK 641: 4.370
Nợ TK 642: 4.140
Nợ Tk 334: 8.455
Có TK 338: 28.925
6. Chi phí tiền điện trả bằng tiền mặt dùng vào việc sản xuất và quản lý sản xuất tại phân xưởng là 2.760.000đ.
Nợ TK 627/ CÓ TK 111: 2.760
7. Vật tư dùng để sản xuất sản phẩm A sử dụng không hết nhập lại kho nguyên vật liệu chính là 204.000đ.
Nơ TK 152(C)/ Có TK 621(SPA): 204
8. Báo cáo kết quả sản xuất nhập kho 7.250 SPA và 6.000 SPB. Chi phí sản xuất dở dang của SPA 25.940.000đ, của SPB là 7.820.000đ.
Tập hợp chi phí
-621:
SPA: 103.040-204=102.836
SPB: 52.160
-622:
+SPA: 26.000+5.980=31.980
+SPB: 14.000+3.220=17.220
627=3.200+400+12.000+2.760+2.760=21.120

Phân bổ:
SPA: 10.320/40.000x26.000= 13.728
SPB: 21.120-13.728= 7.392
=>ZspA= 26.000+148.544 -25.940=148.604 =>Zđv=148.604/7.250= 20,497
=>ZspB= 22.000+76.772-7.820=90.952 =>Zđv=90.952/6.000=15,1587
Chào bạn, mình thấy bạn khổ thật chữa tới chữa lui mà vẫn chưa đúng được :-( Tiện bài của bạn mình xin chữa hoàn thiện lại để mọi người xem cho chuẩn.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top