[/B]
Tại 1 Dn SDDK như sau
TK1112 : 45.000.000 (3000 USD)
TK1122 : 120.000.000 ( 8000 USD)
trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau :
1/ bàn hảng thu ngọai tệ 10.000 USD bằng TGNH . Tỷ giá bình quân liên ngân hàng (TGBQLNH) : 16.100 đ/USD
2/ dùng TGNH dể ký quỹ mở L/C 12.000 USD , NH đã gửi giấy báo có . TGBQLNH : 16.120đ/USD
3/ nhập khẩu hàng hóa gía trên Invoice 12.000USD chưa trả tiền NB , TGBQLNH : 160100đ/USD . sau đó NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh tóan với NB ,TGBQLNH : 16.150đ/USD
4/ Xuất khẩu hh giá bán trên hóa đơn 16.000 USD tiền chưa thu KH . TGBQLNH : 16.200 đ/USD
5/ nhập khẩu vật liệu giá 6.000USD chưa trả tiền . TGBQLNH :16.180 đ/USD
6/ chi TM 600 USD tiếp khách ở nhà hàng . TGTT 16200đ/USD
7/ nhận giấy báo có của NH thu tiền ở NV4 đủ TGBQLNH :16.220 đ/USD
8/ bán 7000USD chuyển khoản thu TM VNĐ TGTT :16.220đ/USD
9/ chi TGNH trả tiền ở NV5 đủ . TGBQLNH : 16.210 đ/USD
10/ nhập khẩu hàng hóa trị giá 10.000EUR , tiền chưa trả . TGBQLNH :22.000 đ/EUR
Yêu cầu : Định khoản các NV kinh tế trên . Cho biết ngoại tệ xuất theo PP FIFO . Cuối năm , đánh giá lại những mục tiền tệ trên theo tỷ giá BQLNH 16.250đ/USD , 22.100đ/EUR .
Tại 1 Dn SDDK như sau
TK1112 : 45.000.000 (3000 USD)
TK1122 : 120.000.000 ( 8000 USD)
trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau :
1/ bàn hảng thu ngọai tệ 10.000 USD bằng TGNH . Tỷ giá bình quân liên ngân hàng (TGBQLNH) : 16.100 đ/USD
2/ dùng TGNH dể ký quỹ mở L/C 12.000 USD , NH đã gửi giấy báo có . TGBQLNH : 16.120đ/USD
3/ nhập khẩu hàng hóa gía trên Invoice 12.000USD chưa trả tiền NB , TGBQLNH : 160100đ/USD . sau đó NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh tóan với NB ,TGBQLNH : 16.150đ/USD
4/ Xuất khẩu hh giá bán trên hóa đơn 16.000 USD tiền chưa thu KH . TGBQLNH : 16.200 đ/USD
5/ nhập khẩu vật liệu giá 6.000USD chưa trả tiền . TGBQLNH :16.180 đ/USD
6/ chi TM 600 USD tiếp khách ở nhà hàng . TGTT 16200đ/USD
7/ nhận giấy báo có của NH thu tiền ở NV4 đủ TGBQLNH :16.220 đ/USD
8/ bán 7000USD chuyển khoản thu TM VNĐ TGTT :16.220đ/USD
9/ chi TGNH trả tiền ở NV5 đủ . TGBQLNH : 16.210 đ/USD
10/ nhập khẩu hàng hóa trị giá 10.000EUR , tiền chưa trả . TGBQLNH :22.000 đ/EUR
Yêu cầu : Định khoản các NV kinh tế trên . Cho biết ngoại tệ xuất theo PP FIFO . Cuối năm , đánh giá lại những mục tiền tệ trên theo tỷ giá BQLNH 16.250đ/USD , 22.100đ/EUR .
Sửa lần cuối: