Xem giúp giùm em với!

hanhtrang2112

New Member
Hội viên mới
Em phải làm báo cáo tài chính nhưng khi lập nên bảng cân đối không biết em có sai nghiệp vụ nào không mà bảng cân đối ko bằng nhau.Các anh chị có thể xem giùm em , em sai ở chỗ nào được không a.Em cám ơn rất nhiều
Tại cty TNHH Minh Thuận chuyên kinh doanh hàng hóa các loại, nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ, thuế suất GTGT kế toán hàng tồn kho theo pp Nhập trước , xuất trước
Trong T03/2014 có các tình hình sau
SDĐK
111 Tiền Mặt 180,000,000
112 TGNH 500,000,000
131 PHAI THU KH 220,000,000
133 THUE GTGT DUOC KHAU TRU 5,000,000
141 TAM UNG 8,000,000
153 CCDC 32,000,000
156 HANG HOA 200,000,000
211 TSCDHH 2,100,000,000
214 HAO MON TSCDHH 130,000,000
311 VAY NGAN HAN 190,000,000
331 PHAI TRA NGUOI BAN 190,000,000
3334 PHAI NOP THUE TNDN 20,000,000
411 NVKD 2,600,000,000
421 LNCPP 115,000,000
Trong T03/2014 có các tình hình sau
NV1 : Ngày 02/3 mua hàng hóa cty Thanh Nhàn (hình thức thanh toán 15 ngày sau khi nhận hàng )Hóa đơn số 0236457.Cụ thể
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Quạt treo tường Cái 200 120,000 24,000,000
2 Quạt bàn Cái 300 220,000 66,000,000
3 Quạt đứng Cái 200 240,000 48,000,000
Cộng tiền hàng 138,000,000
Thuế suất GTGT :10% tiền thuế GTGT 13,800,000
Tổng số tiền thanh toán : 151,800,000
NV2 : Ngày 03/3 bán hàng hóa cho cty Thành Minh (hình thúc thanh toán 10 ngày sau khi nhận hàng ) hóa đơn số 0356721
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Quạt treo tường Cái 500 200,000 100,000,000
2 Quạt bàn Cái 300 300,000 90,000,000
Cộng tiền hàng 190,000,000
Thuế suất GTGT :10% tiền thuế GTGT 19,000,000
Tổng số tiền thanh toán : 209,000,000
NV3 :08/3 Võ Hoàng Mai thanh toán tiền tạm ứng bang hóa đơn tiếp khách
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Quà lưu niệm Cái 3,000,000
Cộng tiền hàng 3,000,000
Thuế suất GTGT :10% tiền thuế GTGT 300,000
Tổng số tiền thanh toán : 3,300,000
Số tiền còn thừa cty thu hồi
NV4 :10/3 xuất kho CCDC :máy vi tính 2 cái, máy in 1 cái , Phân bổ làm 4 kỳ
NV5 12/3 cty TNHH Thành Minh trả tiền hóa đơn số 0356721
NV6 16/3 trả tiền cty Thanh Nhàn hóa đơn số 0236457
NV7 19/3 bán hàng hóa cho cty Song Thương hóa đơn số 0356722
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Quạt bàn Cái 200 300,000 60,000,000
2 Quạt đứng Cái 500 400,000 200,000,000
Cộng tiền hàng 260,000,000
Thuế suất GTGT :10% tiền thuế GTGT 26,000,000
Tổng số tiền thanh toán : 286,000,000
NV8 20/3 cty TNHH Hoàng Hà trả hết số tiền nợ cũ (GBC 03/03)
NV9 20/3 nộp thuế TNDN còn nợ (PC 01/03)
NV10 26/3 trả nợ cty Thanh Nhàn 100,000,000(GBN 02/03)
NV11 37/3 trả lãi vay ngân hàng 03/2013 là 6.000.000(GBN 03/03
NV12 Ngày 30/3 trích lương tháng 03 theo bảng tính lương cụ thể
Bộ phận bán hàng :-(lương căn bản :15,000,000, lương năng suất :5,000,000)
Bộ phận quản lý :-(lương căn bản :20,000,000, lương năng suất :10,000,000)
NV13 30/3 trích BHXH, BHYT, BHthất nghiệp , kinh phí công đoàn (24%)và trừ lương 10.5% theo quy định lương căn bản
NV14 30/3 Trích khấu hao TSCDHH
Bộ phận bán hàng :3,000,000
Bộ phận quản lý :2,000,000
NV15 30/3 thanh toán hết lương còn lại tháng 03/2014
NV16 30/3 lãi tiền gửi ngân hàng tháng 03/14:10,000,000
NV17 Ngày 30/3 Kết chuyển thuế GTGT tháng 03/2014
NV18 30/3 Kết chuyển các khoản có liên quan để xác định kết quả kinh doanh
Và đây là bài giải của em
NV1 / Nợ 156:138,000,000 NV5/Nợ 112 :209,000,000 NV12/Nợ 641:20.000.000 18a/ Nợ 911:356.400.000
Nợ 1331:13,800,000 Có 131:209,000,000 Nợ 642:30.000.000 Có 632:280.000.000
Có 331:151,800,000 NV6/Nợ 331 :151.800,000 Có 334:50.000.000 Có 635:6.000.000
NV2 / Có 112 :151,800,000 NV13/a/Nợ 641:3.600.000 Có 641:26.000.000
a/ Nợ 632 :112,000,000 NV7/a/Nợ 632 :168,000,000 Nợ 642:4.800.000 Có 642:43.800.000
Có 156:112.000.000 Có 156:168.000.000 Có 338:8.400.000 b/Nợ 511:450.000.000
b/Nợ 131:209,000,000 b/Nợ 112:286,000,000 b/Nợ 331:3.675.000 Nợ 515:10.000.000
Có 511:190,000,000 Có 511 26.000.000 Có 338 :3.675.000 Có 911:460.000.000
Có 3331:19,000,000 Có 3331:26.000.000 NV14/Nợ 641:3.000.000 c/ Lơi nhuận kế toán trước thuế ;460.000.000-356.400.000=103.600.000
NV3a /Nợ 642 :3,000,000 NV8/Nợ 112:80,000,000 Nợ 642:2.000.000 Thuế TNDN =103.600.000*20%=20.720.000
Nợ 133:300,000 Có 131:80.000.000 Có 214:5.000.000 d/Nợ 821:20.720.000
Có 141:3,300,000 NV9/Nợ 3334:20.000.000 NV15/Nợ 334:37.925.000 Có 3334:20.720.000
b/Nợ 111:1,700,000 Có 111:20.000.000 Có 111:37.925.000 e/Nợ 911:20.720.000
Có 141:1,700,000 NV10/Nợ 331:100.000.000 NV16/Nợ 112:10.000.000 Có 821:20.720.000
NV4/a /Nợ 142:16,000,000 Có 112 :100.000.000 Có 515:10.000.000 Loi nhuan ke toan sau thue =103.600.000 -20.720.000=82.880.000
Có 153:16.000,000 NV11/Nợ 635 :6.000.000 17/Nợ 3331:19.100.000 Nợ 911:82.880.000
b/Nợ 642:4,000,000 Có 112:6.000.000 Có 133 : 19.100.000 Có 421:82.880.000
Có 142:4,000,000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top