TN tổng hợp 4

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 66. Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán
99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
Câu 67. Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng:
300
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 131
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 131/ Có TK 112
Câu 68. Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý
bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
Câu 69. Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được
nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
E. Nợ TK 661/Có TK 5112
F. Nợ TK 414/ Có TK 5112
G. Nợ TK 661/ Có TK 5112
H. Nợ TK 465/ Có TK 5112
Câu 70. Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20.
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661
Câu 71. Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
Câu 72. Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
D. Nợ TK 421/ Có TK 111
Câu 73. Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản
phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
Câu 74. Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331
B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112
C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113
D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118

Câu 75. Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
Câu 76. Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng
tiền mặt.
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331
D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112
Câu 77. Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111

Câu 78. Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên
nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
Câu 79. Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân
nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331
Câu 80. Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
E. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
F. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
G. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
H. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
Câu 81. Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
I. Nợ TK 66121/Có TK 335
J. Nợ TK 334/ Có TK 111
K. Nợ TK 334/ Có TK 332
L. Nợ TK 46121/ Có TK 111
83.Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính
sự nghiệp kế toán phản ánh:
M. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
N. Nợ TK 152/ Có TK 111,112,331
O. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
P. Tẩt cả các trường hợp trên
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top