Bài 2.8
Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình vật liệu và dụng cụ như sau:
Vật liệu B: 2.000 kg x 6.000 đ/kg, dùng cho hoạt động dự án, mua từ nguồn NSNN cấp bằng dự toán.
Dụng cụ C: 3.500.000 đ, dùng cho hoạt động HCSN, mua từ nguồn phi được khấu trừ, để lại.
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/N liên quan đến NVL và CCDC gồm:
1. Chuyển TGKB mua 5.000 kg vật liệu A nhập kho dùng cho hoạt động HCSN, giá mua chưa thuế 4.100 đ/kgthuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển được trả bằng tiền mặt 500.000 đ.
2. Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1.000 kg vật liệu B nhập kho dùng cho hoạt động dự án, giá mua chưa thuế 6.300 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200 đ/kg.
3. Nhập kho dụng cụ C dùng cho hoạt động HCSN, chưa trả tiền cho người bán, giá thanh toán là 8.800.000 đ, trong đó thuế GTGT là 800.000 đ.
4.Chi tiền mặt trả nợ người bán dụng cụ C.
5. Xuất kho 9.000 kg vật liệu A dùng cho hoạt động HCSN.
6. Xuất kho 2.500 kg vật liệu B dùng cho dự án.
7. Xuất kho dụng cụ C trị giá 10.000.000 đ dùng cho hoạt động HCSN.
8. Cuối năm, thực hiện bút toán kết chuyển đối với giá trị vật liệu và dụng cụ đã xuất kho sử dụng theo quy định.
9. Sang năm N+1, xuất kho toàn bộ vật liệu B để thanh lý và thu bằng tiền mặt 2.000.000 đ. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 100.000 đ. Biết chênh lệch thu lớn hơn chi từ hoạt động thanh lý phải nộp trả ngân sách.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản và phản ánh vào các TK 152A, 152B, 153C. Biết vật liệu xuất kho được tính theo phương pháp binh quân gia quyền.
1. a) Nợ 152 - A 23050000
Có 112 22550000
Có 111 500000
b) Nợ 337 23050000
Có 366 23050000
c) Có 014 23050000
2. a) Nợ 152 - B 7130000
Có 014 7130000
b) Có 008 7130000
3. Nợ 153 - C 8.800000
Có 331 8800000
4. a) Nợ 331 8800000
Có 111 8800000
b) Nợ 337 8800000
Có 336 8800000
c) Có 014 8800000
5. Nợ 614 38745000
Có 152-A 38745000
6. Nợ 611 15941667
Có 152- B 15941667
7. Nợ 614 10000000
Có 153-C 10000000
8. a) Nợ 3663 48745000
Có 514 48745000
b) Nợ 3661 15941667
Có 511 15941667
9. a) Nợ 336 3188333
Có 152-B 3188333
b) Nợ 337 1900000
Có 3332 1900000
c) Nợ 111 2000000
Có 337 2000000
d) Nợ 337 100000
Có 111 100000
Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình vật liệu và dụng cụ như sau:
- Tồn kho đầu tháng 12/N:
Vật liệu B: 2.000 kg x 6.000 đ/kg, dùng cho hoạt động dự án, mua từ nguồn NSNN cấp bằng dự toán.
Dụng cụ C: 3.500.000 đ, dùng cho hoạt động HCSN, mua từ nguồn phi được khấu trừ, để lại.
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/N liên quan đến NVL và CCDC gồm:
1. Chuyển TGKB mua 5.000 kg vật liệu A nhập kho dùng cho hoạt động HCSN, giá mua chưa thuế 4.100 đ/kgthuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển được trả bằng tiền mặt 500.000 đ.
2. Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1.000 kg vật liệu B nhập kho dùng cho hoạt động dự án, giá mua chưa thuế 6.300 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200 đ/kg.
3. Nhập kho dụng cụ C dùng cho hoạt động HCSN, chưa trả tiền cho người bán, giá thanh toán là 8.800.000 đ, trong đó thuế GTGT là 800.000 đ.
4.Chi tiền mặt trả nợ người bán dụng cụ C.
5. Xuất kho 9.000 kg vật liệu A dùng cho hoạt động HCSN.
6. Xuất kho 2.500 kg vật liệu B dùng cho dự án.
7. Xuất kho dụng cụ C trị giá 10.000.000 đ dùng cho hoạt động HCSN.
8. Cuối năm, thực hiện bút toán kết chuyển đối với giá trị vật liệu và dụng cụ đã xuất kho sử dụng theo quy định.
9. Sang năm N+1, xuất kho toàn bộ vật liệu B để thanh lý và thu bằng tiền mặt 2.000.000 đ. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 100.000 đ. Biết chênh lệch thu lớn hơn chi từ hoạt động thanh lý phải nộp trả ngân sách.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản và phản ánh vào các TK 152A, 152B, 153C. Biết vật liệu xuất kho được tính theo phương pháp binh quân gia quyền.
Bài làm
1. a) Nợ 152 - A 23050000
Có 112 22550000
Có 111 500000
b) Nợ 337 23050000
Có 366 23050000
c) Có 014 23050000
2. a) Nợ 152 - B 7130000
Có 014 7130000
b) Có 008 7130000
3. Nợ 153 - C 8.800000
Có 331 8800000
4. a) Nợ 331 8800000
Có 111 8800000
b) Nợ 337 8800000
Có 336 8800000
c) Có 014 8800000
5. Nợ 614 38745000
Có 152-A 38745000
6. Nợ 611 15941667
Có 152- B 15941667
7. Nợ 614 10000000
Có 153-C 10000000
8. a) Nợ 3663 48745000
Có 514 48745000
b) Nợ 3661 15941667
Có 511 15941667
9. a) Nợ 336 3188333
Có 152-B 3188333
b) Nợ 337 1900000
Có 3332 1900000
c) Nợ 111 2000000
Có 337 2000000
d) Nợ 337 100000
Có 111 100000