Nhờ các anh chị giải hộ em bài kiểm tra môn Kế Toán Doanh Nghiệp 2

datnguyen811

New Member
Hội viên mới
Doanh nghiệp X sản xuất sản phẩm A, trong tháng 10 năm 2010 có các tài liệu sau:
Biết rằng DN hạch toán hang tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

I. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ của sản phẩm A chi tiết như sau: (ĐV: nghìn đồng)
- NVL trực tiếp : 1.560.000 trong đó NVLC: 1.500.000 và VLP: 60.000
- Nhân cong trữ tiếp: 1.352.000
- Sản xuất chung: 2.164.000

II. Phát dinh trong tháng:
1. Nhập kho 10.000kg NVLC, đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 9.800đ, chưa thanh toán cho kahcsh hàng. Chí phí vận chuyển bốc dỡ theo hóa đơn có 5% thuế GTGT là 2.100.000đ, đã thanh toán bằng tiền mặt. Ba ngày sau, DN thanh toán tiền cho khách hàng và được hưởng chiết khấu thanh toán 2% trên giá chưa thuế, DN trả tiền bằng chuyển khoản sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán.
2. Nhập kho 10.000kg VLP, đơn giá bao gồm 10% thuế VAT là 5.500đ/sản phẩm, than toán bằng chuyển khoản.
3. Xuất kho 6.000kg NVLC đưa vào sản xuất.
4. VLP xuất kho đẻ sản xuất sản phẩm A là 280kg, sử dụng ở bộ phận quản lí phân xưởng là 3.760kg.
5. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp là 19.200.000đ, quản lý phân xưởng là 2.800.000đ.
6. Trích các khoản theo tỷ lệ quy định, kể cả phần trừ qua lương (30,5%)
7. Trích KHTSCĐ trong kỳ là 3.084.000đ.
8. Các khoản chi phí khác phát sinh taih phân xưởng trả bằng tiền mặt theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT là 6.402.000đ
9. Xuất kho 1 CCDC sử dụng tại phân xưởng, thuộc loại phân bổ 2 lần, biết rằng CCDC này có giá bán ban đầu là 4.000.000đ
10. Cuối kỳ nhập kho 1.000 đv sản phẩm A. Biết số lượng sản phẩm A dở dang cuối kỳ là 200, mức độ hoàn thành là 50%. DN đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp. Vật liêuh phụ bỏ dần vào quá trình sản xuất.

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Tính giá thánh sản phẩm A.
 
Ðề: Nhờ các anh chị giải hộ em bài kiểm tra môn Kế Toán Doanh Nghiệp 2

Đáp án của bạn đây .Đề số lẻ mình phải làm tròn giúp bạn luôn:xoadau:

1.
a.
Nợ TK 152 (VLC):98.000
Nợ TK 133 :9.800
Có TK 331 : 107.800
b.
Nợ TK 152 (VLC) :2.000
Nợ TK 133 :100
Có TK 111 :2.100
c.
Nợ TK 331 :107.800
Có TK 515:2.156
Có TK 112:105.644
2.
Nợ TK 152 (VLP):50.000
Nợ TK 133 :5.000
Có TK 112 : 55.000
3.
Nợ TK 621: 60.000
Có TK 152(VLC):60.000
4.
Nợ TK 621:1.400
Nợ TK 627:18.800
Có TK 152 (VLP):20.200
5.
Nợ TK 622:19.200
Nợ TK 627:2.800
Có TK 334 :22.000
6.Trích 30,5%
Nợ TK 622 : 4.224
Nợ TK 627 :616
Nợ TK 334 :1.870
Có TK 338 :6.710 (3382:440-3383:4.840-3384:990-3389:440)
7.Chắc trích KH TSCĐ ở PXSX( Do đề của bạn thiếu nhé)
Nợ TK 6274 : 3.084
Có TK 214 :3.084
8.
Nợ TK 6278 :5.820
Nợ TK 133:582
Có TK 111:6.402
9.
a.
Nợ TK 142:4.000
Có TK 153 :4.000
b.
Nợ TK 627 :2.000
Có TK 142 :2.000
10.
+Kết chuyển CPSX để tính giá thành SP A

Nợ TK 154 :117.944
Có TK 621 :61.400 (VLC:60.000-VLP:1.400)
Có TK 622 :23.424
Có TK 627 :33.120
+Xđ giá trị Dck: Q’d=200*50%=100

Dck(VLC) =[(1.500.000+60.000)/(1.000+200)]x200=260.000

Dck(VLP)= [(60.000+1.400)/(1.000+100)]x100=5.581,81(đã làm tròn)

Dck(NCTT)= [(1.352.000+23.424)/(1.000+100)]x100=125.038,55(đã làm tròn)

Dck(SXC) =[(2.164.000+33.120)/(1.000+100)]x100=199.738,18(đã làm tròn)

~~>Tổng Dck =590.358,54

+Giá thành Sp A:
ZA:-(1.560.000+1.352.000+2.164.000) +117.944-590.358,54 =4.603.585,46
Nợ TK 155(A): 4.603.585,46
Có TK 154 :4.603.585,46
Hết
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top