Sử dụng các thông tin hoàn chỉnh bảng tổng kết tài sản :
Nợ dài hạn / Giá trị ròng 0,5
Quay vòng tài sản 2,5 lần
Kỳ thu tiền bình quân 18 ngày
Quay vòng tồn kho 9 lần
Lợi nhuận gộp biên 10%
Thông số thanh toán nhanh 1
(Giả sử một năm 360 ngày)
Ngân quỹ …….. Phải trả và nợ ngắn hạn 100
Khoản phải thu …….. Nợ dài hạn ………
Tồn kho …….. Cổ phần thường 100
Tài sản cố định ròng …….. Thu nhập giữ lại 100
Tổng tài sản có ……... Tổng nợ và giá trị ròng ……….
Nợ dài hạn / Giá trị ròng 0,5
Quay vòng tài sản 2,5 lần
Kỳ thu tiền bình quân 18 ngày
Quay vòng tồn kho 9 lần
Lợi nhuận gộp biên 10%
Thông số thanh toán nhanh 1
(Giả sử một năm 360 ngày)
Ngân quỹ …….. Phải trả và nợ ngắn hạn 100
Khoản phải thu …….. Nợ dài hạn ………
Tồn kho …….. Cổ phần thường 100
Tài sản cố định ròng …….. Thu nhập giữ lại 100
Tổng tài sản có ……... Tổng nợ và giá trị ròng ……….