Mẫu chứng từ khấu trừ tự in

lamquang111

Hội viên mới mẻ
Hội viên mới
Điều 2. Mẫu chứng từ khấu trừ tự in
- Nội dung chứng từ khấu trừ phải có đủ các chỉ tiêu theo mẫu chứng từ khấu trừ chuẩn đính kèm Thông tư này.
- Chứng từ khấu trừ phải có ký hiệu và ký hiệu được sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y), ký hiệu gồm 02 chữ cái và năm in phát hành. (Ví dụ: AB/2010/T, trong đó AB là ký hiệu; 2010 là năm phát hành chứng từ; T là chứng từ tự in).
- Chứng từ khấu trừ được đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số trong 01 ký hiệu.
- Mỗi số chứng từ khấu trừ gồm 02 liên:
Liên 1: Lưu tại tổ chức trả thu nhập.
Liên 2: Giao cho người bị khấu trừ tiền thuế

Ko biết mẫu số (from No): mình chọn thế nào ạh
Mẫu số (form No):...................
Ký hiệu (Serial No): AB/2010/T
Số (No): 0012345
TÊN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Liên 1: Lưu)
CERTIFICATE OF PERSONAL INCOME TAX WITHHOLDING
(Original 1: For checking)

I. THÔNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP (Information of the income paying organization)
[01] Tên tổ chức trả thu nhập (Name of the income paying organization): .................................................................................................................................................
[02] Mã số thuế:
(Tax identification number)
[03] Địa chỉ (Address):
[04] Điện thoại (Telephone number):
II. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)
[05] Họ và tên (Full name):
[06] Mã số thuế:
(Tax identification number)
[07] Quốc tịch (Nationality):
[08] Cá nhân cư trú (Resident individual) [09] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual)
[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): ..................................................................................................................................................
Trường hợp không có mã số thuế thì ghi thông tin cá nhân theo 2 chỉ tiêu [11] & [12] dưới đây:
If Taxpayer does not have Tax identification number, please fill in 2 following items [11] & [12] :
[11] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): .........................................................
[12] Nơi cấp (Place of issue):.........................................[13] Ngày cấp (Date of issue):..................................
III. THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ (Information of personal income tax withholding)
[14] Khoản thu nhập (Type of income): ......................................................................................
[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): tháng (month) ............ năm (year): ..........
[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheld): .........................
[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total tax calculation income)
[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld): ...................

……, ngày (date)…… tháng (month)…… năm (year) ………
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨCTRẢ THU NHẬP
(Income paying organization)
Ký, đóng dấu (ghi rõ họ, tên và chức vụ)
(Signature, seal, full name and designation)
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top