Kế Toán Vật Liệu, Dụng Cụ, Sản Phẩm, Hàng Hóa

Dragon489

Member
Hội viên mới
. Tăng do tự SX, chế biến nhập kho, thuê ngoài, gia công chế biến



Nợ 155, 152, 153: Tăng các VL, CC, SP, HH

Có 154: Chi phí SX KD dở dang

b. Tăng do mua ngoài:

Nợ 152, 153, 156, 133

Có 331, 111, 112, 141

Khi hưởng chiết khấu hay giảm giá, hàng trả lại ghi:

Nợ 331, 111, 112, 138

Có 152, 153, 156, 133

Khi hưởng chiết khấu do thanh toán trước hạn, ghi:

Nợ 331, 111, 112, 138

Có 515: Chiết Khấu đựơc hưởng

c. Tăng do cấp phát, biếu tặng, góp vốn:

Nợ TK 15…

Nợ 133

Có 411: Ghi tăng nguồn vốn

Có 711: Tăng thu nhập do nhận viện trợ, cấp phát, biếu tặng

d. Do đánh giá lại:

Nợ 15… Có 412: Chênh lệch do đánh giá lại

4. Kế toán biến động giảm:

a. Giảm do xuất SD cho SX, KD

Nợ 621, 627, 641, 642

Nợ 241: XDCB hoặc SC TSCĐ

Có 152, 153…

Nếu xuất CCDC với giá trị tương đối lớn, sử dụng trong nhiều kỳ, ghi:

BT1: Phản ánh toàn bộ giá trị xuất dùng

Nợ 242: 100% giá trị Xuất dùng (chi phí trả trước dài hạn)

Có 153:

BT2: Phân bổ giá trị phân bổ mỗi lần:

Nợ 627, 641, 642

Có 242: giá trị xuất dung

Khi báo mất, hỏng, hết thời gian sử dụng:

Nợ 138, 334, 111, 152 (phế liệu thu hồi)

Nợ 627, 641, 642: phân bổ nốt giá trị còn lại

Có 242: Giá trị còn lại

b. Giảm do xuất bán:

BT1: Phản ánh giá vốn:

Nợ 157, 632

Có 152, 153, 156…

BT2: Phản ánh gía bán vật liệu(VL), công cụ dụng cụ(CCDC), sản phẩm(SP), hàng hoá(HH)

Nợ TK liên quan: 131, 136, 11, 112… Tổng giá thanh toán

Có 511, 512: Dthu tiêu thụ

Có 333: Thuế

c. Xuất góp vốn liên doanh:

BT1: xác định giá vốn

Nợ 632:

Có 152, 153…

BT2: Phản ánh tổng giá thanh toán được chấp thuận:

Nợ 128, 222, …

Có 511, 333

d. Giảm do xuất thuê ngoài gia công, chế biến:

Nợ 154

Có 152, 153…

Các chi phí liên quan: Nợ 154, 133 có 331, 334, 338, 111, 112



e. Các trường hợp khác:

Cho vay tạm thời không tính lãi:

Nợ 138, 136,

Có 152, 153…

Trả thưởng, trả lương:

Nợ 632

Có 152, 153…

Thiếu do phát hiện qua kiểm kê:

Nợ 632, 138

Có 152, 153…

Giảm do đánh giá lại, phần chênh lêch ghi:

Nợ 412: phần chênh lệch

Có: 152, 153…

* Nếu theo Phương pháp định kỳ:

Sử dụng tài khoản 611: cuối kỳ không có số dư

Kế toán dự phòng giảm giá: TK 159:

Bên nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Bên có: Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Dư có: dự phòng giảm giá hiện còn

Khi hoàn nhập nếu số hoàn lớn hơn:
Nợ 159
Có 632

Nếu hoàn nhập nhỏ hơn ghi:
Nợ 632
Có 159
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top