Tại DN có các tài liệu sau:
* Vật liệu tồn kho đầu tháng :400kg, đơn giá 5.000đ/kg.
* các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Nhập ngày 05, nhập kho 600kg vật liệu chưa trả tiền người bán , giá mua 4.600đ/kg, thuế GTGT 10%. Cih phí vận chuyển được trả bằng tiền tạm ứng là 300.000đ.
2. Ngày 08, xuất kho 500kg vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 12, nhập kho 1.000kg vật liệu trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá mua là 4.500đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ trả bằng tiền mặt là 450.000đ.
4. Ngày 16 , xuất kho 900kg vật liệu sử dụng cho :
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm 90%.
- Phục vụ ở phân xưởng 10%.
yêu cầu :Tính toán . định khoản và ghi vào TK theo các phương pháp :
a. Phương pháp Fifo.
b. Phương pháp Lifo.
c. Phương pháp đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập.
* Vật liệu tồn kho đầu tháng :400kg, đơn giá 5.000đ/kg.
* các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Nhập ngày 05, nhập kho 600kg vật liệu chưa trả tiền người bán , giá mua 4.600đ/kg, thuế GTGT 10%. Cih phí vận chuyển được trả bằng tiền tạm ứng là 300.000đ.
2. Ngày 08, xuất kho 500kg vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
3. Ngày 12, nhập kho 1.000kg vật liệu trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá mua là 4.500đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ trả bằng tiền mặt là 450.000đ.
4. Ngày 16 , xuất kho 900kg vật liệu sử dụng cho :
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm 90%.
- Phục vụ ở phân xưởng 10%.
yêu cầu :Tính toán . định khoản và ghi vào TK theo các phương pháp :
a. Phương pháp Fifo.
b. Phương pháp Lifo.
c. Phương pháp đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập.