Giúp em giải bài này kế toán tài chính này với

thaothao91

New Member
Hội viên mới
Câu 2: Công ty A, có hoạt động SXSP P với một PXSX . Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX , tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong kỳ có tài liệu sau: (ĐVT: 1000Đ)
1. Chi phí SXKD dở dang : 8.000.000 ( 1.000 SPDD)
2. Vật liệu tồn kho: ( Chi tiết Vật liệu A : Số lượng : 20.500 kg. đơn giá :16.000 , tổng giá trị :328.000.000)
3. Thành phẩm tồn kho : (Chi tiết thành phẩm P : Số lượng : 8.000 SP, đơn giá: 10.000 )
II. Các nghiệp vụ KTPS trong kỳ:
1. Xuất kho vật liệu A cho SXSP P, số lượng xuất kho 2.000 kg.
2. Mua 10.000 kg vật liệu A nhập kho theo hóa đơn GTGT : đơn giá mua chưa thuế 16.200 , tổng giá mua chưa thuế GTGT là 162.000.000 , thuế GTGT 10% . Tiền mua NVL chưa thanh toán cho người bán
3. Xuất kho bán 7.500 SP P cho công ty ABC theo hóa đơn VAT: giá bán chưa thuế 112.500.000 , VAT 10% . Công ty ABC đã chấp nhận nợ.
4. Thanh toán tiền mua NVL cho người bán ở nghiệp vụ (2) . Biết chiết khấu thanh toán được hưởng 2 %.
5. Công ty ABC thanh toán tiền hàng ở nghiệp vụ (3) . Biết chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng 1%.
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong kỳ đã thanh toán bằng TGNH cho các bộ phận theo giá chưa thuế GTGT: Bộ phận QLSX 800.000 , BPBH 200.000 ,BPQLDN 100.000 , thuế GTGT của dịch vụ mua ngoài 10%.
7. Tính lương phải trả trong kỳ cho các bộ phận : công nhân trực tiếp sản xuất 6.000.000 , nhân viên QLPX 550.000 , nhân viên BH 400.000 , nhân viên QLDN 200.000.
8. . Trích BHXH,BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ 19%.
9. Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ cho các bộ phận : PXSX 1.405.500 , BPBH 140.000 , BPQLDN 92.000.
10. Cuối kỳ:
Tổng hợp CPSX,tính giá thành sản phẩm P hoàn thành. Lập bảng tính giá thành thành phẩm, nhập kho thành phẩm P từ sản xuất 4.000 chiếc.
Tính chi phí thuế thu nhập DN phải nộp 25%. Lợi nhuận kế toán trước thuế và đã nộp bằng TGNH . Kết chuyển thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh sau thuế thu nhập doanh nghiệp về tài khoản liên quan.
Biết rằng:
Công ty đánh giá SPDD cuối kỳ theo phương pháp NVL trực tiếp. NVL , thành phẩm xuất kho trong kỳ xác định theo phương pháp NT- XT. Máy móc thiết bị hoạt động vượt công suất. Số lượng sản phẩm P DDCK là 1.000 SP.
Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ KTPS trong kỳ.
 
Ðề: Giúp em giải bài này kế toán tài chính này với

híc, dài a rứa, mình nghĩ bạn thử làm rùi up bài giải lên mấy anh chị xem dùm cho,
chứ dài nì nhác giải quá, vs lại nghiệp vụ cũng đơn giản ko có phức tạp lắm đâu bạn à,hihi

chúc bạn học tốt :D
 
Ðề: Giúp em giải bài này kế toán tài chính này với

em ko hieu may nghiep vu chiet khau thanh toan moi ng xem giup em voi
4. Thanh toán tiền mua NVL cho người bán ở nghiệp vụ (2) . Biết chiết khấu thanh toán được hưởng 2 %.
5. Công ty ABC thanh toán tiền hàng ở nghiệp vụ (3) . Biết chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng 1%.
 
Ðề: Giúp em giải bài này kế toán tài chính này với

Mình cũng đang học, mình nghĩ như này ko bít đúng ko, hihi
2.
Mua 10.000 kg vật liệu A nhập kho theo hóa đơn GTGT : đơn giá mua chưa thuế 16.200 , tổng giá mua chưa thuế GTGT là 162.000.000 , thuế GTGT 10% . Tiền mua NVL chưa thanh toán cho người bán

Nợ 152 : 10.000 x 16.200=162.000.000
Nợ 1331 :16.200.000
Có 331 : 178.200.000

4. Thanh toán tiền mua NVL cho người bán ở nghiệp vụ (2) . Biết chiết khấu thanh toán được hưởng 2 %.

Nợ 331 : 178.200.000
Có 515 : 2% x 178.200.000
Có 112,111...

Chiết khấu thanh toán là khi mua hàng mà thanh toán sớm trước thời hạn
đối vs bên mua ghi tăng DT tài chính 515
bên bán ghi tăng CP tài chính 635
 
Ðề: Giúp em giải bài này kế toán tài chính này với

1) N 621/ C 152 : 2.000 x 16.000 = 32.000.000
2) N 152: 162.000.000
N 133: 16.200.000
C 331: 178.200.000
3) N 131: 123.750.000
C 333: 11.250.000
C 511: 112.500.000
4) N 331: 178.200.000
C 5115: 2% x 178.200.000 = 3.564.000
C 112/111: 174.636.000
5) N 112: 111.375.000
N 635: 12.375.000
C 131: 123.750.000
6) N 627: 800.000
N 642: 200.000
N 642: 100.000
C 112: 1.100.000
7) N 622: 6.000.000
N 627: 550.000
N 641: 400.000
N 642: 200.000
C 334: 7.150.000
8) N 622: 1.140.000
N 627: 104.500
N 641: 76.000
N 642: 38.000
C 338 (3382,3383,...): 1.358.500
9) N 627: 1.405.500
N 641: 140.000
N 642: 92.000
C 214: 1.637.000
N 154: 47.685.500
C 621: 32.000.000
C 622: 7.140.000
C 627: 8.545.500

N 632: 48.931.500
C 154: 47.685.500
C 641: 816.000
C 642: 430.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top