diễn giải dữ liệu trình bày thông tin trên báo cáo tình hình tài chính

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC)​
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN)

Tại ngày ... tháng ... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính:.............

TÀI SẢN
MS
Phương pháp lập (Cột 4-Số cuối năm)
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111​
tổng SD Nợ TK 111 “Tiền mặt” + 112 “Tiền gửi ngân hàng” + 113 “Tiền đang chuyển”.
2. Các khoản tương đương tiền
112​
căn cứ chủ yếu vào SD Nợ chi tiết của TK 1281 “Tiền gửi có kỳ hạn” (chi tiết kỳ hạn gốc không quá 3 tháng) và TK 1288 “Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn” (chi tiết các khoản đủ tiêu chuẩn phân loại là tương đương tiền). Ngoài ra, nếu nhận thấy các khoản được phản ánh ở các tài khoản khác thỏa mãn định nghĩa tương tương tiền thì kế toán được phép trình bày trong chỉ tiêu này.
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Chứng khoán kinh doanh
121​
phản ánh giá trị các khoản chứng khoán và các CCTC khác nắm giữ vì mục đích kinh doanh tại thời điểm báo cáo - có thể gồm cả CCTC không được chứng khoán hóa, ví dụ như thương phiếu, hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng hoán đổi… nắm giữ vì mục đích kinh doanh. Căn cứ SD Nợ của TK 121 – “Chứng khoán kinh doanh”.
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)
122​
phản ánh khoản dự phòng giảm giá của các khoản CK kinh doanh tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 2291 “Dự phòng giảm giá CK KD” và ghi số âm (...).
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
123​
phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo, như tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, thương phiếu và các loại chứng khoán nợ khác. (không bao gồm các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là “Các khoản tương đương tiền”, chỉ tiêu “Phải thu về cho vay ngắn hạn”). Căn cứ SD Nợ của TK 1281, TK 1282, 1288 (chi tiết các khoản có kỳ hạn còn lại < 12 tháng và không phải là tương đương tiền).
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
131​
phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu hồi còn lại < 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ tổng SD Nợ chi tiết của TK 131 “Phải thu của khách hàng” mở theo từng khách hàng.
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
132​
phản ánh số tiền đã trả trước cho người bán < 12 tháng hoặc trong 1 chu kỳ KD thông thường để mua tài sản nhưng chưa nhận được tài sản tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào tổng SD Nợ chi tiết TK 331 “Phải trả cho người bán” mở theo từng người bán.
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133​
phản ánh các khoản phải thu giữa đơn vị cấp trên và các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc và giữa các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc với nhau trong các quan hệ thanh toán (ngoài quan hệ giao vốn), có kỳ hạn thu hồi còn lại < 12 tháng hoặc trong một chu kỳ KD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ chi tiết của các TK 1362, 1363, 1368 trên Sổ kế toán chi tiết TK 136. (Khi đơn vị cấp trên lập BCTC tổng hợp với đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Phải trả nội bộ ngắn hạn” trên Bảng cân đối kế toán của các đơn vị hạch toán phụ thuộc).
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134​
phản ánh số chênh lệch giữa tổng số doanh thu đã ghi nhận luỹ kế tương ứng với phần công việc đã hoàn thành > tổng số tiền lũy kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch đến cuối kỳ báo cáo của các hợp đồng xây dựng dở dang. Căn cứ vào SD Nợ TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”.
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135​
phản ánh các khoản cho vay (không bao gồm các nội dung được phản ánh ở chỉ tiêu “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn”) có kỳ hạn thu hồi còn lại < 12 tháng tại thời điểm báo cáo, như cho các khoản vay bằng khế ước, hợp đồng vay giữa 2 bên. Căn cứ SD Nợ chi tiết của TK 1283 – Cho vay.
6. Phải thu ngắn hạn khác
136​
phản ánh các khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại <12 tháng hoặc trong 1 chu kỳ KD thông thường tại thời điểm báo cáo, như Phải thu về các khoản đã chi hộ, tiền lãi, cổ tức được chia, các khoản tạm ứng, cầm cố, ký cược, ký quỹ, cho mượn tạm thời mà DN được quyền thu hồi <12 tháng. Căn cứ SD Nợ chi tiết: TK1385, 1388, 334, 338, 141, 244.
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
137​
phản ánh khoản dự phòng cho các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có chi tiết của TK 2293 “Dự phòng phải thu khó đòi”, chi tiết dự phòng cho các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi và ghi số âm (...).
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
139​
phản ánh các tài sản thiếu hụt, mất mát chưa rõ nguyên nhân đang chờ xử lý tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ TK 1381 – “Tài sản thiếu chờ xử lý”.
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141​
phản ánh tổng giá trị của HTK thuộc quyền sở hữu của DN, được luân chuyển trong một chu kỳ KD thông thường tại thời điểm báo cáo. (không gồm giá trị CPSXKD dở dang dài hạn và giá trị thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn). Căn cứ SD Nợ của các TK 151, TK 152, TK 153, TK 154, TK 155, TK 156, TK 157, TK 158.
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149​
phản ánh khoản dự phòng giảm giá của các loại HTK tại thời điểm báo cáo sau khi trừ số dự phòng giảm giá đã lập cho các khoản CPSXKD dài hạn. Căn cứ SD Có của TK 2294 “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”, chi tiết dự phòng cho các khoản mục được trình bày là HTK trong chỉ tiêu Mã số 141 và được ghi bằng số âm (...).
Chỉ tiêu này không bao gồm số dự phòng giảm giá của CPSXKD dài hạn và thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn.
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151​
phản ánh số tiền trả trước để được cung cấp hàng hóa, dịch vụ trong khoảng thời gian < 12 tháng hoặc một chu kỳ SXKD thông thường kể từ thời điểm trả trước. Căn cứ chỉ tiêu “Chi phí trả trước ngắn hạn” là SD Nợ chi tiết của TK 242 “Chi phí trả trước”.
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152​
phản ánh số thuế GTGT còn được khấu trừ và số thuế GTGT còn được hoàn lại đến cuối năm báo cáo. Căn cứ SD Nợ của TK 133 “Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ”.
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
153​
phản ánh thuế và các khoản khác nộp thừa cho Nhà nước tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ chi tiết TK 333 trên Sổ kế toán chi tiết TK 333.
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
154​
phản ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên mua khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ của TK 171 – “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ”.
5. Tài sản ngắn hạn khác
155​
phản ánh giá trị TSNH khác, như: Kim khí quý, đá quý (không được ph.loại là HTK, các khoản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá để bán kiếm lời không được ph.loại là BĐS đầu tư), như tranh, ảnh, vật phẩm khác có giá trị. Căn cứ SD Nợ chi tiết TK 2288-“Đầu tư khác”.
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
I.Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211​
phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu hồi > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào chi tiết SD Nợ của TK 131 “Phải thu của khách hàng”, mở chi tiết theo từng khách hàng.
2. Trả trước cho người bán dài hạn
212​
phản ánh số tiền đã trả trước cho người bán > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ kinh doanh thông thường để mua tài sản nhưng chưa nhận được tài sản tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào tổng số phát sinh Nợ chi tiết của TK 331 “Phải trả cho người bán” mở theo từng người bán.
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
213​
phản ánh số vốn kinh doanh đã giao cho các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. (Khi lập BCĐKT tổng hợp của toàn DN, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh” (Mã số 333) hoặc chỉ tiêu “Vốn góp của chủ sở hữu” (Mã số 411) trên BCĐKT của các đơn vị hạch toán phụ thuộc, chi tiết phần vốn nhận của đơn vị cấp trên). Căn cứ vào SD Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”.
4. Phải thu nội bộ dài hạn
214​
phải thu giữa đơn vị cấp trên và các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc và giữa các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc với nhau trong các quan hệ thanh toán ngoài quan hệ giao vốn, có kỳ hạn thu hồi còn lại > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ KD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ chi tiết các TK 1362, 1363, 1368 trên Sổ kế toán chi tiết TK 136.
(Khi đơn vị cấp trên lập BCTC tổng hợp với đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Phải trả nội bộ dài hạn” trên BCĐKT của các đơn vị hạch toán phụ thuộc).
5. Phải thu về cho vay dài hạn
215​
phản ánh các khoản cho vay bằng khế ước, hợp đồng, thỏa thuận vay giữa 2 bên (không gồm nội dung phản ánh “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn”) có kỳ hạn thu hồi còn lại > 12 tháng tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ chi tiết TK 1283 – “Cho vay”.
6. Phải thu dài hạn khác
216​
khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ KD thông thường tại thời điểm báo cáo, như: Phải thu về các khoản đã chi hộ, tiền lãi, cổ tức được chia; Các khoản tạm ứng, cầm cố, ký cược, ký quỹ, cho mượn…mà DN được quyền thu hồi. Căn cứ vào SD Nợ chi tiết của các TK: TK 1385, TK1388, TK334, TK338, TK 141, TK 244.
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219​
Phản ánh khoản dự phòng cho các khoản phải thu dài hạn khó đòi tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có chi tiết của TK 2293 “Dự phòng phải thu khó đòi”, chi tiết dự phòng cho các khoản phải thu dài hạn khó đòi và được ghi bằng số âm (...).
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221​
- Nguyên giá
222​
phản ánh toàn bộ nguyên giá các loại TSCĐHH tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ của TK 211 “Tài sản cố định hữu hình”.
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223​
phản ánh toàn bộ giá trị đã hao mòn của các loại TSCĐHH luỹ kế tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 2141 “Hao mòn TSCĐ hữu hình” và ghi bằng số âm (...)
2.Tài sản cố định thuê tài chính
224​
- Nguyên giá
225​
phản ánh toàn bộ nguyên giá các loại TSCĐ thuê tài chính tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là SD Nợ của TK 212 “Tài sản cố định thuê tài chính”.
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226​
phản ánh toàn bộ giá trị đã hao mòn của các loại TSCĐ thuê tài chính luỹ kế tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 2142 “Hao mòn TSCĐ thuê tài chính” và ghi âm (...)
3. Tài sản cố định vô hình
227​
- Nguyên giá
228​
phản ánh toàn bộ nguyên giá các loại tài sản cố định vô hình tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ của TK 213 “Tài sản cố định vô hình”.
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229​
phản ánh toàn bộ giá trị đã hao mòn của các loại tài sản cố định vô hình luỹ kế tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 2143 “Hao mòn TSCĐ vô hình” và ghi số âm (... ).
III. Bất động sản đầu tư
230
- Nguyên giá
231​
phản ánh toàn bộ NG các loại BĐSĐT tại thời điểm báo cáo sau khi đã trừ số tổn thất do suy giảm giá trị của BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá. Căn cứ SD Nợ TK 217 “BĐSĐT”
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
232​
phản ánh toàn bộ giá trị hao mòn lũy kế của bất động sản đầu tư dùng để cho thuê tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 2147 “Hao mòn BĐSĐT” và ghi số âm (...).
IV.Tài sản dở dang dài hạn
240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
241
Chi phí SXKD dở dang dài hạn là các chi phí dự định để sản xuất HTK nhưng việc sản xuất bị chậm trễ, gián đoạn, tạm ngừng, vượt quá một chu kỳ KD thông thường của DN tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu này thường trình bày các dự án dở dang của các chủ đầu tư xây dựng bất động sản để bán nhưng chậm triển khai, chậm tiến độ.
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị thuần có thể thực hiện được (là giá gốc trừ đi số dự phòng giảm giá đã trích lập riêng cho khoản này) của chi phí SXKD dở dang vượt quá một chu kỳ KD, không thỏa mãn định nghĩa về HTK theo CMKT. Căn cứ vào SD Nợ chi tiết của TK 154 và SD Có chi tiết TK 2294 – “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”.
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242​
phản ánh toàn bộ trị giá tài sản cố định đang mua sắm, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định dở dang hoặc đã hoàn thành chưa bàn giao hoặc chưa đưa vào sử dụng. Căn cứ SD Nợ TK 241 “Xây dựng cơ bản dở dang”.
V. Đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251​
phản ánh giá trị các khoản đầu tư vào công ty con và các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân hạch toán độc lập về bản chất là công ty con (không phụ thuộc vào tên gọi hoặc hình thức của đơn vị) tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ của TK 221 “Đầu tư vào công ty con”.
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
252​
phản ánh giá trị khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào tổng SD Nợ của TK 222 “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết”.
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
253
phản ánh các khoản đầu tư vào vốn chủ sở hữu của đơn vị khác nhưng DN không có quyền kiểm soát, đồng kiểm soát, ảnh hưởng đáng kể (ngoài các khoản đầu tư vào công ty con, liên doanh, liên kết). Căn cứ SD Nợ chi tiết của TK 2281 – “Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”.
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
254​
phản ánh khoản dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác do đơn vị được đầu tư bị lỗ và nhà đầu tư có khả năng mất vốn tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 2292 “Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác” và được ghi bằng số âm (...).
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
255​
phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại > 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo, như tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, thương phiếu và các loại chứng khoán nợ khác - không bao gồm các khoản cho vay được trình bày trong chỉ tiêu “Phải thu về cho vay dài hạn”. Căn cứ SD Nợ của các TK 1281, TK 1282, 1288.
VI. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261​
phản ánh số tiền trả trước để được cung cấp hàng hóa, dịch vụ có thời hạn > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường kể từ thời điểm trả trước; Lợi thế thương mại và lợi thế kinh doanh còn chưa phân bổ vào chi phí tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Nợ chi tiết của TK 242 “Chi phí trả trước”. DN không phải tái phân loại chi phí trả trước dài hạn thành chi phí trả trước ngắn hạn.
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262​
phản ánh giá trị tài sản thuế thu nhâp hoãn lại tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào SD Nợ TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại”.
Nếu các khoản CLTT chịu thuế và CLTT được khấu trừ liên quan đến cùng 1 đối tượng nộp thuế và được quyết toán với cùng 1 cơ quan thuế thì thuế hoãn lại phải trả được bù trừ với tài sản thuế hoãn lại => chỉ tiêu “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại” phản ánh số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại > thuế thu nhập hoãn lại phải trả
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
263​
phản ánh giá trị thuần (sau khi đã trừ dự phòng giảm giá) của thiết bị, vật tư, phụ tùng dùng để dự trữ, thay thế, phòng ngừa hư hỏng của tài sản nhưng không đủ tiêu chuẩn để phân loại là TSCĐ và có thời gian dự trữ > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ SXKD thông thường nên không được phân loại là HTK. Căn cứ vào SD chi tiết TK 1534 – “Thiết bị, phụ tùng thay thế” (chi tiết số phụ tùng, thiết bị thay thế dự trữ dài hạn) và SD Có chi tiết của TK 2294 – “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”.
4. Tài sản dài hạn khác
268​
phản ánh giá trị tài sản dài hạn khác ngoài các tài sản dài hạn đã nêu trên, như các vật phẩm có giá trị để trưng bày, bảo tàng, giới thiệu truyền thống, lịch sử… nhưng không được phân loại là TSCĐ và không dự định bán trong vòng 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào SD chi tiết TK 2288.

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)

270
C – NỢ PHẢI TRẢ
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Phải trả người bán ngắn hạn
311​
phản ánh số tiền còn phải trả cho người bán có thời hạn thanh toán còn lại < 12 tháng hoặc trong một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào SD Có chi tiết của tài khoản 331 “Phải trả cho người bán” mở chi tiết cho từng người bán.
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
312​
phản ánh số tiền người mua ứng trước để mua SP,HH,DV,TSCĐ,BĐSĐT và DN có nghĩa vụ cung cấp không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo (không bao gồm các khoản doanh thu nhận trước). Căn cứ vào SD Có chi tiết TK 131 “Phải thu của khách hàng” mở chi tiết cho từng khách hàng.
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
313​
phản ánh tổng số các khoản doanh nghiệp còn phải nộp cho Nhà nước tại thời điểm báo cáo, bao gồm cả các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác. Căn cứ vào SD Có chi tiết của Tài khoản 333 “Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”.
4. Phải trả người lao động
314​
phản ánh các khoản doanh nghiệp còn phải trả cho người lao động tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào SD Có chi tiết của Tài khoản 334 “Phải trả người lao động”.
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
315​
phản ánh giá trị các khoản nợ còn phải trả do đã nhận hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa có hóa đơn hoặc các khoản chi phí của kỳ báo cáo chưa có đủ hồ sơ, tài liệu nhưng chắc chắn sẽ phát sinh cần phải được tính trước vào chi phí SXKD và sẽ phải thanh toán trong vòng 12 tháng hoặc trong chu kỳ SXKD thông thường tiếp theo tại thời điểm báo cáo, như trích trước tiền lương nghỉ phép, lãi vay phải trả… Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 335 “Chi phí phải trả”.
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316​
phản ánh các khoản phải trả nội bộ có kỳ hạn thanh toán còn lại < 12 tháng hoặc trong 1chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo (ngoài phải trả về vốn KD) giữa đơn vị cấp trên và đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc và giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong 1 DN. Căn cứ vào SD Có chi tiết của các TK 3362, 3363, 3368. (Khi đơn vị cấp trên lập BCTC tổng hợp với các đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Phải thu nội bộ ngắn hạn” trên BCĐKT của các đơn vị hạch toán phụ thuộc.)
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
317​
phản ánh số chênh lệch giữa tổng số tiền luỹ kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch > tổng số doanh thu đã ghi nhận luỹ kế tương ứng với phần công việc đã hoàn thành đến cuối kỳ báo cáo của các hợp đồng xây dựng dở dang. Căn cứ vào SD Có của TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng”.
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
318​
phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng với phần nghĩa vụ mà DN sẽ phải thực hiện trong vòng 12 tháng tiếp theo hoặc trong một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có chi tiết của TK 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện”.
9. Phải trả ngắn hạn khác
319​
phản ánh các khoản phải trả khác có kỳ hạn thanh toán còn lại < 12 tháng hoặc trong một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo, ngoài các khoản nợ phải trả đã được phản ánh trong các chỉ tiêu khác, như: Giá trị tài sản phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, phải nộp cho cơ quan BHXH, KPCĐ, các khoản nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn… Căn cứ vào SD Có chi tiết của các TK: TK 338, 138, 344.
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
320​
phản ánh tổng giá trị các khoản DN đi vay, còn nợ các ngân hàng, tổ chức, công ty tài chính và các đối tượng khác có kỳ hạn thanh toán còn lại < 12 tháng tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 341 và 34311 (chi tiết phần đến hạn thanh toán trong 12 tháng tiếp theo).
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
321​
phản ánh khoản dự phòng cho các khoản dự kiến phải trả không quá 12 tháng hoặc trong chu kỳ SXKD thông thường tiếp theo tại thời điểm báo cáo, như dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây dựng, dự phòng tái cơ cấu, các khoản chi phí trích trước để sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường trích trước… Các khoản dự phòng phải trả thường được ước tính, chưa chắc chắn về thời gian phải trả, giá trị phải trả và DN chưa nhận được hàng hóa, dịch vụ từ nhà cung cấp. Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 352 “Dự phòng phải trả”.
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
322​
phản ánh Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi, Quỹ thưởng ban quản lý điều hành chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 353 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”.
13. Quỹ bình ổn giá
323​
phản ánh giá trị Quỹ bình ổn giá hiện có tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 357 - Quỹ bình ổn giá.
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
324​
phản ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên bán khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 171 “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ”.
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả người bán dài hạn
331​
phản ánh số tiền còn phải trả cho người bán có thời hạn thanh toán còn lại > 12 tháng hoặc hơn 1 chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 331 “Phải trả cho người bán”, mở cho từng người bán.
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
332​
phản ánh số tiền người mua ứng trước để mua SP, HH, DV, TSCĐ, BĐSĐT và DN có nghĩa vụ cung cấp > 12 tháng hoặc hơn 1 chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo (không gồm các khoản doanh thu nhận trước). Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 131 “Phải thu của khách hàng” mở chi tiết cho từng khách hàng.
3. Chi phí phải trả dài hạn
333​
phản ánh giá trị các khoản nợ còn phải trả do đã nhận HH, DV nhưng chưa có hóa đơn hoặc các khoản chi phí của kỳ báo cáo chưa có đủ hồ sơ, tài liệu nhưng chắc chắn sẽ phát sinh cần phải được tính trước vào chi phí SXKD và chỉ phải thanh toán sau 12 tháng hoặc sau chu kỳ SXKD thông thường tiếp theo tại thời điểm báo cáo, như lãi vay phải trả của kỳ báo cáo nhưng chi phải thanh toán khi hợp đồng vay dài hạn đáo hạn. Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 335 “Chi phí phải trả”.
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334​
Tùy thuộc vào đặc điểm hoạt động và mô hình quản lý của từng đơn vị, DN thực hiện phân cấp và quy định cho đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi nhận khoản vốn do DN cấp vào chỉ tiêu này hoặc chỉ tiêu “Vốn góp của chủ sở hữu” – Mã số 411.
Chỉ tiêu chỉ ghi ở BCĐKT đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc, phản ánh các khoản đơn vị cấp dưới phải trả cho đơn vị cấp trên về vốn KD.
Căn cứ vào chi tiết SD Có TK 3361 “Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh”. (Khi đơn vị cấp trên lập BCĐKT tổng hợp toàn DN, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc” trên BCĐKT của đơn vị cấp trên).
5. Phải trả nội bộ dài hạn
335​
phản ánh các khoản phải trả nội bộ có kỳ hạn thanh toán còn lại > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo (ngoài phải trả về vốn kinh doanh) giữa đơn vị cấp trên và đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc và giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong một DN. Căn cứ vào SD Có chi tiết của các TK 3362, 3363, 3368. (Khi đơn vị cấp trên lập BCTC tổng hợp với các đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc, chỉ tiêu này được bù trừ với chỉ tiêu “Phải thu nội bộ dài hạn” trên BCĐKT của các đơn vị hạch toán phụ thuộc).
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
336​
phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng với phần nghĩa vụ mà DN sẽ phải thực hiện sau 12 tháng hoặc sau 1 chu kỳ SXKD thông thường tiếp theo tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có chi tiết TK 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện”.
7. Phải trả dài hạn khác
337​
phản ánh các khoản phải trả khác có kỳ hạn thanh toán còn lại > 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ SXKD thông thường tại thời điểm báo cáo, ngoài các khoản nợ phải trả đã được phản ánh trong các chỉ tiêu khác, như: Các khoản nhận ký cược, ký quỹ dài hạn, cho mượn dài hạn, khoản chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay dài hạn… Căn cứ vào SD Có chi tiết của các TK: TK 338, 344.
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
338​
phản ánh các khoản DN vay, nợ của các ngân hàng, tổ chức, công ty tài chính và các đối tượng khác, có kỳ hạn thanh toán còn lại > 12 tháng tại thời điểm báo cáo, như: Số tiền Vay ngân hàng, khoản phải trả về TSCĐ thuê tài chính, tiền thu phát hành trái phiếu thường... Căn cứ SD Có chi tiết các TK: TK 341 và kết quả tìm được của SD Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313.
9. Trái phiếu chuyển đổi
339​
phản ánh giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi do DN phát hành tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có chi tiết của TK 3432 – “Trái phiếu chuyển đổi”.
10. Cổ phiếu ưu đãi
340​
phản ánh giá trị cổ phiếu ưu đãi theo mệnh giá mà bắt buộc người phát hành phải mua lại tại 1 thời điểm đã được xác định trong tương lai. Căn cứ SD Có chi tiết TK 41112 – Cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả).
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
341​
phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 347 “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả”.
Nếu các khoản CLTT chịu thuế và CLTT được khấu trừ liên quan đến cùng 1đối tượng nộp thuế và được quyết toán với cùng 1 cơ quan thuế thì thuế TN hoãn lại phải trả được bù trừ với TS thuế hoãn lại. Trường hợp này chỉ tiêu “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả” phản ánh số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả > tài sản thuế hoãn lại.
12. Dự phòng phải trả dài hạn
342​
phản ánh khoản dự phòng cho các khoản dự kiến phải trả sau 12 tháng hoặc sau chu kỳ SXKD thông thường tiếp theo tại thời điểm báo cáo, như dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây dựng, dự phòng tái cơ cấu, các khoản chi phí trích trước để sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường trích trước… Các khoản dự phòng phải trả thường được ước tính, chưa chắc chắn về thời gian phải trả, giá trị phải trả và DN chưa nhận được hàng hóa, dịch vụ từ nhà cung cấp. Căn cứ vào SD Có chi tiết của TK 352 “Dự phòng phải trả”.
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
343​
phản ánh số Quỹ phát triển khoa học và công nghệ chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 356 “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ”.
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn góp của chủ sở hữu
411​
phản ánh tổng số vốn đã thực góp của các chủ sở hữu vào DN (đối với cty cổ phần là vốn góp của các cổ đông theo mệnh giá cổ phiếu) tại thời điểm báo cáo. Tại đơn vị hạch toán phụ thuộc, chỉ tiêu này có thể phản ánh số vốn được cấp nếu DN quy định đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi nhận vào TK 411.
Căn cứ vào SD Có của TK 4111 “Vốn góp của chủ sở hữu”.
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
411a
chỉ sử dụng tại công ty cổ phần, phản ánh mệnh giá của cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết. Căn cứ SD Có TK 41111 – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết.
- Cổ phiếu ưu đãi
411b​
phản ánh giá trị cổ phiếu ưu đãi theo mệnh giá nhưng người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại. Căn cứ vào SD Có chi tiết TK 41112 – Cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu).
2. Thặng dư vốn cổ phần
412​
phản ánh thặng dư vốn cổ phần ở thời điểm báo cáo của công ty cổ phần. Căn cứ SD Có của TK 4112 “Thặng dư vốn cổ phần”. Nếu TK 4112 có SD Nợ thì ghi âm (...)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413​
phản ánh giá trị cấu phần vốn của trái phiếu chuyển đổi do doanh nghiệp phát hành tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là SD Có chi tiết của tài khoản 4113 – “Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu ”.
4. Vốn khác của chủ sở hữu
414​
phản ánh giá trị các khoản vốn khác của chủ sở hữu tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là SD Có Tài khoản 4118 “Vốn khác”.
5. Cổ phiếu quỹ (*)
415​
phản ánh giá trị cổ phiếu quỹ hiện có ở thời điểm báo cáo của công ty cổ phần. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là SD Nợ của Tài khoản 419 “Cổ phiếu quỹ” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416​
phản ánh tổng số chênh lệch do đánh giá lại tài sản được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu hiện có tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 412 “Chênh lệch đánh giá lại tài sản”. Nếu TK 412 có SD Nợ thì được ghi bằng số âm (...).
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417​
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong giai đoạn trước hoạt động của DN do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện nhiệm vụ an ninh, quốc phòng, ổn định kinh tế vĩ mô chưa được xử lý tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái”. Trường hợp TK 413 có SD Nợ thì ghi số âm (...).
Trường hợp đơn vị sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán: phản ánh khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
8. Quỹ đầu tư phát triển
418​
phản ánh số Quỹ đầu tư phát triển chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là SD Có của TK 414 “Quỹ đầu tư phát triển”.
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
419​
phản ánh số Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 417 – “Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp”.
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420​
phản ánh số quỹ khác thuộc VCSH DN trích lập từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối hiện có tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 418 “Các quỹ khác thuộc VCSH”.
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
421a
phản ánh số lãi (hoặc lỗ) chưa được quyết toán hoặc chưa phân phối lũy kế đến thời điểm cuối kỳ trước (đầu kỳ báo cáo).
trên BCĐKT quý: SD Có TK 4211 + SD Có chi tiết của TK 4212, chi tiết số lợi nhuận lũy kế từ đầu năm đến đầu kỳ báo cáo. (nếu TK 4211, 4212 có SD Nợ thì ghi âm (...))
trên BCĐKT năm: SD Có TK 4211 (nếu TK 4211có SD Nợ thì ghi âm)
- LNST chưa phân phối kỳ này
421b​
phản ánh số lãi (hoặc lỗ) chưa được quyết toán hoặc chưa phân phối phát sinh trong kỳ báo cáo.
trên BCĐKT quý: SD Có của TK 4212 , chi tiết số lợi nhuận phát sinh trong quý báo cáo. (nếu TK 4212 có SD Nợ thì ghi âm (...))
trên BCĐKT năm: SD Có của TK 4212 (nếu TK 4212 có SD Nợ thì ghi âm)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
422​
phản ánh tổng số nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản hiện có tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có của TK 441 “Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản”.
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Nguồn kinh phí
431​
phản ánh nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án được cấp nhưng chưa sử dụng hết, hoặc số chi sự nghiệp, dự án > nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số chênh lệch giữa SD Có của TK 461 “Nguồn kinh phí sự nghiệp” với SD Nợ TK 161 “Chi sự nghiệp”. Trường hợp SD Nợ TK 161 > SD Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm (...).
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
432​
phản ánh tổng số nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ hiện có tại thời điểm báo cáo. Căn cứ SD Có TK 466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”.
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)​
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên)​
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top