Bài tập KTTC về tiền lương

nguyendung16

Member
Hội viên mới
1. Tính ra tổng số tiền lương phải trả người lao động trong kỳ :200.000, trong đó phải trả cho
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 90.000; phân xưởng sx chính số 2: 65.000; phân xưởng sx phụ: 20.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 10.000; phân xưởng sx chính số 2: 5.000 và phân xưởng sx phụ : 2.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 8000
- Nợ TK: 622 : 175.000
PXC1 : 90.000
PXC2: : 65.000
PXP : 20.000
- Nợ TK: 627 : 17.000
PXC1 : 10.000
PXC2: : 5.000
PXP : 2.000
- Nợ TK: 642 : 8.000
- Có TK 334 : 200.000
2. Tính ra tổng số BHXH phải trả trong tháng cho:
- CN trực tiếp sx thuộc PX SX chính số 1: 2.000; PX SX chính số 2: 1.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 1.200
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 1.400
- Nợ TK: 622 : 3.000
PXC1 : 2.000
PXC2: : 1.000
- Nợ TK: 627 : 1.200
PXC1 : 1.200
- Nợ TK: 642 : 1.400
- Có TK 3383 : 5.600
3. Tính ra số tiền ăn ca phải trả người lao động trong kỳ
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 8.800; phân xưởng sx chính số 2: 4.200; phân xưởng sx phụ: 2.200
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 2.000; phân xưởng sx chính số 2: 1.500 và phân xưởng sx phụ : 1.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 2.000
- Nợ TK: 622 : 15.200
PXC1 : 8.800
PXC2: : 4.200
PXP : 2.200
- Nợ TK: 627 : 4.500
PXC1 : 2.000
PXC2: : 1.500
PXP : 1.000
- Nợ TK: 642 : 2.000
- Có TK 334 : 21.700
4. Tính ra tổng số tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả người lao động trong kỳ: 36.000 trong đó:
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 13.000; phân xưởng sx chính số 2: 8.500; phân xưởng sx phụ: 3.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 3.000; phân xưởng sx chính số 2: 2.000 và phân xưởng sx phụ : 500
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.000
- Nợ TK: 622 : 24.500
PXC1 : 13.000
PXC2: : 8.500
PXP : 3.000
- Nợ TK: 627 : 5.500
PXC1 : 3.000
PXC2: : 2.000
PXP : 500
- Nợ TK: 642 : 6.000
- Có TK 334 : 36.000






5. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm XH và bảo hiểm y tế theo tỷ lệ quy định (25%)
- Nợ TK 334 : (200.000 * 6%) hay (200.000 + 21.700 + 36.000) * 6%
- Nợ TK 622 : 175.000 * 19% ( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
PXC1 :
PXC2: :
PXP :
- Nợ TK: 627 : 17.000 * 19%( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
PXC1 :
PXC2: :
PXP :
- Nợ TK: 642 : 8.000 * 19%( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
- Có TK 338 :
ct 3382
ct 3383
ct 3384

6. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động:
- thu hồi tạm ứng thừa cho nhân viên quản lý DN: 800, Công nhân sx thuộc phân xưởng sx chính số 1: 1.200
- Khoản bồi thường vật chất của công nhân sx phân xưởng sx chính số 2: 2000
- Nợ TK 334 : 4.000
- Có TK 141 : 2.000
QL : 800
PX1: 1.200
- Có TK 138 : 2.000

7. Dùng tiền mặt thanh toán cho người lao động:
- Lương: thanh toán 80% số còn phải trả
- BHXH: thanh toán 100%
- Tiền ăn ca và tiền thưởng thanh toán 100%
- Nợ TK 334 : (200.000 - số tiền bảo hiểm 6% trừ vào lương – 4.000) * 80%
- Có TK 111 :

- Nợ TK 338 : tiền BH ở NV 5
- Có TK 111 :

- Nợ TK 334 : 57.700
- Có TK 111 : 57.700
Mọi người hay bàn luận và cho ý kiến.
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

Mình thấy nghiệp vụ 2 và nghiệp vụ 4 bạn định khoản bị sai.
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

3. Tính ra số tiền ăn ca phải trả người lao động trong kỳ
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 8.800; phân xưởng sx chính số 2: 4.200; phân xưởng sx phụ: 2.200
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 2.000; phân xưởng sx chính số 2: 1.500 và phân xưởng sx phụ : 1.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 2.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 1.400

- Nợ TK: 622 : 15.200
PXC1 : 8.800
PXC2: : 4.200
PXP : 2.200
- Nợ TK: 627 : 4.500
PXC1 : 2.000
PXC2: : 1.500
PXP : 1.000
- Nợ TK: 642 : 2.000
- Có TK 334 : 21.700
Bạn xem lại cái chỗ màu đỏ. Còn các nghiệp vụ khác mình nghĩ là ok
 
nHO ANH CHI GIAI DUM EM

Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N ( 1.000 đồng ):
1. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn ( cả thuế GTGT 5%) 425.880.; trong đó : giá trị hữu hình của thiết bị sản xuất 315.000 ( khấu hao trong 8 năm ); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao 110.880 ( khấu hao trong 4 năm ). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng ( cả thuế GTGT 5% ) là 12.600. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
2. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ ( kể cả thuế GTGT 10% ) bằng tiền vay ngắn hạn 16.500.
3. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ :
- Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.
- Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
4. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh..
5. Ngày 22, nghiệm thu nhà văn phòng quản lý do bộ phận XDCB bàn giao. Giá quyết toán của ngôi nhà là 1.000.800, vốn xây dựng công trình là nguồn vốn đầu tư XDCB. Thời gian tính khấu hao 20 năm.
7. Ngày 25, tiến hành nghiệm thu công trình sửa chữa nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng bằng nguồn vốn khấu hao. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V ( cả thuế GTGT 5% ) là 189.000. Dự kiến sau khi sửa chữa xong , TSCĐ này sẽ sử dụng trong vòng 5 năm nữa. Được biết nguyên giá TSCĐ trước khi sửa chữa là 300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%.
8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên
2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.
3. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết:
-Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ
- Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000.
4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

Em muốn mọi người chỉ gìum em lỗi sai và cho biết ý kiến nghiệp vụ 5.
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

Nv 2 sửa
- Nợ TK: 338 : 5.600
- Có TK 334 : 5.600
NV 4 sửa
- Nợ TK: 431: 36.000
- Có TK 334 : 36.000
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

có a/c nào giải thích cho e sao ở nghiệp vụ 2 với 4 sai? e ko hiểu có thể nói rõ ràng hơn ko? ban đầu e cũng nghĩ như bạn nguyendung
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

có a/c nào giải thích cho e sao ở nghiệp vụ 2 với 4 sai? e ko hiểu có thể nói rõ ràng hơn ko? ban đầu e cũng nghĩ như bạn nguyendung
cái khoản bhxh, với tiền thưởng phải trả cho cnv thì tính vào khoản phải trả cvn ( tk 334), thế thôi mà. nhưng mà giờ dùng tk 353 thay cho tk 341 rồi thì phải
 
Ðề: Bài tập KTTC về tiền lương

có a/c nào giải thích cho e sao ở nghiệp vụ 2 với 4 sai? e ko hiểu có thể nói rõ ràng hơn ko? ban đầu e cũng nghĩ như bạn nguyendung

Rõ ràng ở nv2 và nv4 là phải trả cnv mà, thì phải có 334 chứ:motsach::motsach::motsach:
 
1. Tính ra tổng số tiền lương phải trả người lao động trong kỳ :200.000, trong đó phải trả cho
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 90.000; phân xưởng sx chính số 2: 65.000; phân xưởng sx phụ: 20.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 10.000; phân xưởng sx chính số 2: 5.000 và phân xưởng sx phụ : 2.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 8000
- Nợ TK: 622 : 175.000
PXC1 : 90.000
PXC2: : 65.000
PXP : 20.000
- Nợ TK: 627 : 17.000
PXC1 : 10.000
PXC2: : 5.000
PXP : 2.000
- Nợ TK: 642 : 8.000
- Có TK 334 : 200.000
2. Tính ra tổng số BHXH phải trả trong tháng cho:
- CN trực tiếp sx thuộc PX SX chính số 1: 2.000; PX SX chính số 2: 1.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 1.200
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 1.400
- Nợ TK: 622 : 3.000
PXC1 : 2.000
PXC2: : 1.000
- Nợ TK: 627 : 1.200
PXC1 : 1.200
- Nợ TK: 642 : 1.400
- Có TK 3383 : 5.600
3. Tính ra số tiền ăn ca phải trả người lao động trong kỳ
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 8.800; phân xưởng sx chính số 2: 4.200; phân xưởng sx phụ: 2.200
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 2.000; phân xưởng sx chính số 2: 1.500 và phân xưởng sx phụ : 1.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 2.000
- Nợ TK: 622 : 15.200
PXC1 : 8.800
PXC2: : 4.200
PXP : 2.200
- Nợ TK: 627 : 4.500
PXC1 : 2.000
PXC2: : 1.500
PXP : 1.000
- Nợ TK: 642 : 2.000
- Có TK 334 : 21.700
4. Tính ra tổng số tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả người lao động trong kỳ: 36.000 trong đó:
- Công nhân trực tiếp sx thuộc phân xưởng sx chính số 1 : 13.000; phân xưởng sx chính số 2: 8.500; phân xưởng sx phụ: 3.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng sx chính số 1: 3.000; phân xưởng sx chính số 2: 2.000 và phân xưởng sx phụ : 500
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.000
- Nợ TK: 622 : 24.500
PXC1 : 13.000
PXC2: : 8.500
PXP : 3.000
- Nợ TK: 627 : 5.500
PXC1 : 3.000
PXC2: : 2.000
PXP : 500
- Nợ TK: 642 : 6.000
- Có TK 334 : 36.000






5. Trích kinh phí công đoàn, bảo hiểm XH và bảo hiểm y tế theo tỷ lệ quy định (25%)
- Nợ TK 334 : (200.000 * 6%) hay (200.000 + 21.700 + 36.000) * 6%
- Nợ TK 622 : 175.000 * 19% ( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
PXC1 :
PXC2: :
PXP :
- Nợ TK: 627 : 17.000 * 19%( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
PXC1 :
PXC2: :
PXP :
- Nợ TK: 642 : 8.000 * 19%( có cộng tiền thưởng và tiền ăn vào ko?)
- Có TK 338 :
ct 3382
ct 3383
ct 3384

6. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động:
- thu hồi tạm ứng thừa cho nhân viên quản lý DN: 800, Công nhân sx thuộc phân xưởng sx chính số 1: 1.200
- Khoản bồi thường vật chất của công nhân sx phân xưởng sx chính số 2: 2000
- Nợ TK 334 : 4.000
- Có TK 141 : 2.000
QL : 800
PX1: 1.200
- Có TK 138 : 2.000

7. Dùng tiền mặt thanh toán cho người lao động:
- Lương: thanh toán 80% số còn phải trả
- BHXH: thanh toán 100%
- Tiền ăn ca và tiền thưởng thanh toán 100%
- Nợ TK 334 : (200.000 - số tiền bảo hiểm 6% trừ vào lương – 4.000) * 80%
- Có TK 111 :

- Nợ TK 338 : tiền BH ở NV 5
- Có TK 111 :

- Nợ TK 334 : 57.700
- Có TK 111 : 57.700
Mọi người hay bàn luận và cho ý kiến.

t ko hieu lam. T nghi o nghiep vu 2 va nghiep vu 4 co van de thi phai.
NV2 chi can dinh khoan : no TK 338
co TK 334
NV4 dk la : no TK 3531
co TK 334
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top