I. số dư đầu kỳ
Tk111 : 80.000
Tk 112 : 858.000
Tk 131 ( dư nợ ) 700.000 ( khách hàng k1: 500.000, k2: 200.000)
Tk 141 : 20.000 ( a hải :10k, chị đào 10k)
Tk 157 150000( kh k2)
Tk 153( d1):108.000
Tk 151: 122.000
Tk 156 : 900.000
Tk331( dư nợ) : 500.000
Tk 211:4.980.000
Tk 214 (980.000)
Tk 131( dư có) 16.000 ( kh k3)
Tk 311 260000
Tk 341 250000
Tk 331( dư có) 340000
Tk 333 ( dư có) 60.000
Tk 414 310.000\
Tk 415 160000
Tk 3532 46.000
Tk 441 298000
Tk 421 280000
Tk 411 5418000
II. các nghiệp vụ ktps
1. nhận đc gbc kh k1 thanh toán nợ 300.000
2. mua hàng người bán b1, giá chưa vat 288000, vat 10%. Tiền hàng trừ vào tiền ứng trcs, số còn lại chưa tt. Chi phí vc tiền mặt cả vat 10% là 3300. nhập kho đủ
3. bán hh trực tiếp cho kh k3. giá xuất kho 200.000. giá bán chưa vat 10% là 350.000. kh k3 trừ vào số tiền đã ứng trc, số còn lại ký nhận nợ
4. thanh lý 1 tscdhh ở bộ phận bh nguyên giá 50.000, hao mòn 40.000. thu nhập từ thanh lý 11.000, cả vat 10%. Chi phí thanh lý = tm 2000
5. toàn bộ số hàng đi đg tháng trc về nk đầy đủ
6. xuất kho hh gửi bán cho kh k1, trị giá xk 300.000, giá bán chưa vat 10% là 650000. cpvc dn chịu = tm 1320 bao gồm cả vat 10%
7. mua hh của ng bán b3 : giá mua chưa vat 10% 715.000, thanh toán 50% = tgnh, còn lại ký nhận nợ đồng thời đc hưởng 2%ciết khấu tt / tổng số tiền đã tt trừ vào số tiền còn phải trae. Hh nhập kho đủ
8. chuyển khoản trả nợ cho ng bán b3 số tiền còn nợ dầu kỳ
9. số hàng gửi bán kỳ trc đc kh k2 chấp nhận mua toàn bộ, hóa đơn gtgt với tổng giá cả vat 10% là 297.000
10. nhận đc sao kê của nh: - kh k2 thanh toán nợ 450.000 - trả tiền hàng cho ng bán b3 100.000
11. một số hh mua ở nv 2 kém chât lượng ng bán b1 chấp nhận giảm giá 3%/ giá chưa vat. Trừ vào số tiền còn nợ ng bán
12. mua hh của b2 giá mua chưa vat 10%: 375.000, tiền hàng trừ vào số tiền trả trc, còn lại ký nhận nợ. cpvctt = tiền mặt 5500, cả vat 10%. Nhập kho 360.000. số thiếu chưa xd nguyên nhân
13. tính lương phải trả bpbh 15000, bpqldn 8000. trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ qd hiện hành
14. chi phí dv mua ngoài phải trả tgnh 2200, cả vat. Trong đó bpbh 60%, còn lại qldn
15. trích kh tscd bpbh 1500, qldn 1000
16. kết chuyển thuế vat đầu vào dc khấu trừ trong kỳ, tính số thuế vat phải nộp ỏ cong đc ktru
xác định kqhdkd
y/c định khoản
Tk111 : 80.000
Tk 112 : 858.000
Tk 131 ( dư nợ ) 700.000 ( khách hàng k1: 500.000, k2: 200.000)
Tk 141 : 20.000 ( a hải :10k, chị đào 10k)
Tk 157 150000( kh k2)
Tk 153( d1):108.000
Tk 151: 122.000
Tk 156 : 900.000
Tk331( dư nợ) : 500.000
Tk 211:4.980.000
Tk 214 (980.000)
Tk 131( dư có) 16.000 ( kh k3)
Tk 311 260000
Tk 341 250000
Tk 331( dư có) 340000
Tk 333 ( dư có) 60.000
Tk 414 310.000\
Tk 415 160000
Tk 3532 46.000
Tk 441 298000
Tk 421 280000
Tk 411 5418000
II. các nghiệp vụ ktps
1. nhận đc gbc kh k1 thanh toán nợ 300.000
2. mua hàng người bán b1, giá chưa vat 288000, vat 10%. Tiền hàng trừ vào tiền ứng trcs, số còn lại chưa tt. Chi phí vc tiền mặt cả vat 10% là 3300. nhập kho đủ
3. bán hh trực tiếp cho kh k3. giá xuất kho 200.000. giá bán chưa vat 10% là 350.000. kh k3 trừ vào số tiền đã ứng trc, số còn lại ký nhận nợ
4. thanh lý 1 tscdhh ở bộ phận bh nguyên giá 50.000, hao mòn 40.000. thu nhập từ thanh lý 11.000, cả vat 10%. Chi phí thanh lý = tm 2000
5. toàn bộ số hàng đi đg tháng trc về nk đầy đủ
6. xuất kho hh gửi bán cho kh k1, trị giá xk 300.000, giá bán chưa vat 10% là 650000. cpvc dn chịu = tm 1320 bao gồm cả vat 10%
7. mua hh của ng bán b3 : giá mua chưa vat 10% 715.000, thanh toán 50% = tgnh, còn lại ký nhận nợ đồng thời đc hưởng 2%ciết khấu tt / tổng số tiền đã tt trừ vào số tiền còn phải trae. Hh nhập kho đủ
8. chuyển khoản trả nợ cho ng bán b3 số tiền còn nợ dầu kỳ
9. số hàng gửi bán kỳ trc đc kh k2 chấp nhận mua toàn bộ, hóa đơn gtgt với tổng giá cả vat 10% là 297.000
10. nhận đc sao kê của nh: - kh k2 thanh toán nợ 450.000 - trả tiền hàng cho ng bán b3 100.000
11. một số hh mua ở nv 2 kém chât lượng ng bán b1 chấp nhận giảm giá 3%/ giá chưa vat. Trừ vào số tiền còn nợ ng bán
12. mua hh của b2 giá mua chưa vat 10%: 375.000, tiền hàng trừ vào số tiền trả trc, còn lại ký nhận nợ. cpvctt = tiền mặt 5500, cả vat 10%. Nhập kho 360.000. số thiếu chưa xd nguyên nhân
13. tính lương phải trả bpbh 15000, bpqldn 8000. trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ qd hiện hành
14. chi phí dv mua ngoài phải trả tgnh 2200, cả vat. Trong đó bpbh 60%, còn lại qldn
15. trích kh tscd bpbh 1500, qldn 1000
16. kết chuyển thuế vat đầu vào dc khấu trừ trong kỳ, tính số thuế vat phải nộp ỏ cong đc ktru
xác định kqhdkd
y/c định khoản