"Lời nói không mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau"
"Từ chối" ai đó, việc gì đó không phải ai cũng mong muốn. Tuy nhiên, chúng ta không thể nhận lời cũng như đồng ý với tất cả trường hợp. Đã bao lần bạn đàm phán, giao dịch và cần nói lời từ chối nhưng rất khó mở lời?
Sau đây, chúng ta cùng nhau tham khảo một số tình huống tiếng Anh giao tiếp nhé!
1. (Tôi lấy làm tiếc phải nói rằng) tôi không thích…
(I'm afraid) I don't like…
2. (Tôi lấy làm tiếc phải nói là) tôi chưa bao giờ thích…
(I'm afraid) I've never liked…
3…không phải là một trong những…ưa chuộng của tôi.
… is not one of my favorite…
4. Tôi (thực sự) ghét…
I (really) hate…
5. Tôi nghĩ … khá khủng khiếp/ thực sự khó chịu
I think… is pretty awful/ really unpleasant.
6. Tôi thực sự không thích... lắm.
I'm not (really) very keen on…
7. Tôi thực sự không có một chút say mê nào với… cả.
I can't work up any enthusiasm for…
8. Chẳng có gì tôi ghét hơn.
There's nothing I like less.
9. Chẳng có gì tôi ghét hơn là…
There's nothing I like less than…
10. Tôi thấy khó có thể sống hòa hợp với… [cho người]
I find it difficult to get on with…[for people]
11. Chà! Mình không thể chịu đựng được…
Oh, I can't stick…
12. Mình khônng thể chịu đựng được… [nhấn mạnh]
I can't bear… [emphatic]
13. Mình không thể chịu đựng nổi…
I can't stand…
14…thật khó chịu/ nhảm nhí.
…is ghastly/ rubbish.
15. Ồ, không!
Oh no!
16. Trời ơi!
Oh God!
17. Chết tiệt!
Oh hell!
18. Chà! Thật kinh khủng!
Oh, how awful!
19. Tôi không bao giờ có thể chịu đựng được…
I never could put up with…
20. Trời ơi, tôi không thể nói rằng … hấp dẫn với tôi lắm.
Oh dear, I can't say… appeals to me very much.
21. Tôi phải thú thực rằng tôi khá không thích…
I have to admit I rather dislike…
22. Tôi phải nói rằng tôi không quá đặc biệt thích thú…
I must say I'm not too/ particularly fond of…
23. Tôi đặc biệt không thích….
I especially dislike…
24. Tôi đặc biệt ghét…
I have a particular dislike of…
25. Tôi đặc biệt có ác cảm với…
I have a particular aversion to…
26. Tôi không quá say mê đâu.
I'm not over-enthusiastic.
27. Tôi không quá say mê về... đâu.
I'm not over-enthusiastic about…
28. Tôi không nghĩ... là đặc biệt/ (thực sự) dễ chịu/ thú vị cho lắm.
I don't think… is particularly/ (really) very pleasant/ enjoyable.
29. Tôi thấy…đặc biệt/ rõ ràng là khó chịu/ vô vị.
I find … particularly/ distinctly unpleasant/ unattractive.
Hy vọng là bạn không phải sử dụng tới lời từ chối bằng tiếng Anh trên. Nhớ là tùy từng tình huống cụ thể, sử dụng mẫu câu phù hợp nếu không chính những lời từ chối của bạn biến thành "viên gạch ném đá hội nghị".
"Từ chối" ai đó, việc gì đó không phải ai cũng mong muốn. Tuy nhiên, chúng ta không thể nhận lời cũng như đồng ý với tất cả trường hợp. Đã bao lần bạn đàm phán, giao dịch và cần nói lời từ chối nhưng rất khó mở lời?
Sau đây, chúng ta cùng nhau tham khảo một số tình huống tiếng Anh giao tiếp nhé!
1. (Tôi lấy làm tiếc phải nói rằng) tôi không thích…
(I'm afraid) I don't like…
2. (Tôi lấy làm tiếc phải nói là) tôi chưa bao giờ thích…
(I'm afraid) I've never liked…
3…không phải là một trong những…ưa chuộng của tôi.
… is not one of my favorite…
4. Tôi (thực sự) ghét…
I (really) hate…
5. Tôi nghĩ … khá khủng khiếp/ thực sự khó chịu
I think… is pretty awful/ really unpleasant.
6. Tôi thực sự không thích... lắm.
I'm not (really) very keen on…
7. Tôi thực sự không có một chút say mê nào với… cả.
I can't work up any enthusiasm for…
8. Chẳng có gì tôi ghét hơn.
There's nothing I like less.
9. Chẳng có gì tôi ghét hơn là…
There's nothing I like less than…
10. Tôi thấy khó có thể sống hòa hợp với… [cho người]
I find it difficult to get on with…[for people]
11. Chà! Mình không thể chịu đựng được…
Oh, I can't stick…
12. Mình khônng thể chịu đựng được… [nhấn mạnh]
I can't bear… [emphatic]
13. Mình không thể chịu đựng nổi…
I can't stand…
14…thật khó chịu/ nhảm nhí.
…is ghastly/ rubbish.
15. Ồ, không!
Oh no!
16. Trời ơi!
Oh God!
17. Chết tiệt!
Oh hell!
18. Chà! Thật kinh khủng!
Oh, how awful!
19. Tôi không bao giờ có thể chịu đựng được…
I never could put up with…
20. Trời ơi, tôi không thể nói rằng … hấp dẫn với tôi lắm.
Oh dear, I can't say… appeals to me very much.
21. Tôi phải thú thực rằng tôi khá không thích…
I have to admit I rather dislike…
22. Tôi phải nói rằng tôi không quá đặc biệt thích thú…
I must say I'm not too/ particularly fond of…
23. Tôi đặc biệt không thích….
I especially dislike…
24. Tôi đặc biệt ghét…
I have a particular dislike of…
25. Tôi đặc biệt có ác cảm với…
I have a particular aversion to…
26. Tôi không quá say mê đâu.
I'm not over-enthusiastic.
27. Tôi không quá say mê về... đâu.
I'm not over-enthusiastic about…
28. Tôi không nghĩ... là đặc biệt/ (thực sự) dễ chịu/ thú vị cho lắm.
I don't think… is particularly/ (really) very pleasant/ enjoyable.
29. Tôi thấy…đặc biệt/ rõ ràng là khó chịu/ vô vị.
I find … particularly/ distinctly unpleasant/ unattractive.
Hy vọng là bạn không phải sử dụng tới lời từ chối bằng tiếng Anh trên. Nhớ là tùy từng tình huống cụ thể, sử dụng mẫu câu phù hợp nếu không chính những lời từ chối của bạn biến thành "viên gạch ném đá hội nghị".