Ðề: Ý nghĩa của các bút toán kết chuyển!
Bài 3
Có tài liệu một đơn vị như sau:
I. Số dư đầu tháng 6 năm N của các tài khoản ( đvt: 1.000đ)
TK tiền mặt: 300.000
TK tiền gửi ngân hàng: 500.000
TK nguyên vật liệu: 200.000
TK thành phẩm: 600.000
TK phải thu của khách hàng ( dư Nợ): 250.000
TK TSCĐ hữu hình: 1.200.000
TK vay ngắn hạn: 250.000
TK phải trả người bán ( dư Có): 200.000
TK thuế phải nộp: 100.000
TK phải trả công nhân viên: 60.000
TK nguồn vốn kinh doanh: 2.250.000
TK lợi nhuận chưa phân phối: 190.000
II. Trong tháng 6/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản: 185.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT 10% là 231.000
3. Xuất kho thành phẩm gửi bán với giá trị: 270.000
4. Mua một phương tiện vận tải đã thanh toán bằng tiền mặt vay dài hạn theo hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là: 385.000
5. Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản: 135.000
6. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển: 45.000
7. Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản: 165.000
8. Thanh toán cho công nhân viên bằng tiền mặt: 48.000
9. Nhận vốn góp bằng tiền mặt: 650.000
10. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác: 25.000
11. Nộp thuế cho nhà nước bằng chuyển khoản: 70.000
Yêu cầu:
1. Cho biết ý nghĩa của các số dư đầu kỳ
2. Cho biết các nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng nào
3. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
4. Lập bảng cân đối tài khoản của công ty cuối tháng 6
5. Phân loại nguồn vốn và tài sản của công ty đầu và cuối tháng 6/N
Biết rằng thuế GTGT được khấu trừ
Cả nhà giúp mình bài này vơi mình ko hiểu lắm về về yêu cầu của câu 1 và câu hai
-----------------------------------------------------------------------------------------
1 Nợ TK 112 185.000,00
Có TK 131 185.000,00
2 Nợ TK152 210.000,00
Nợ TK 1331 21.000,00
Có TK 331 231.000,00
3 Nợ TK 157 270.000,00
Có TK 155 270.000,00
4a Nợ TK211 350.000,00
Nợ TK 1331 35.000,00
Có TK 1111 385.000,00
4b Nợ TK 1111 385.000,00
Có TK 311 385.000,00
5 Nợ TK 311 135.000,00
Có TK 112 135.000,00
6 Nợ tK 421 45.000,00
Có TK 414 45.000,00
7 Nợ TK 331 165.000,00
Có TK 112 165.000,00
8 Nợ TK 334 48.000,00
Có TK 1111 48.000,00
9 Nợ TK 1111 650.000,00
Có TK 411 650.000,00
10 Nợ TK 141 25.000,00
Có TK 1111 25.000,00
11 Nợ TK 333 70.000,00
Có TK 112 70.000,00