Mong các anh chị giúp em với ạ , em đang cần rất gấp.
Em không học về kế toán nên nếu có post bài sai box mong anh chị nương cho em 1 buổi tối.
Em cảm ơn nhiều lắm ạ.
Tại doanh nghiệp S tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)
1. Tài liệu năm báo cáo ;
- Căn cứ vào tài liệu kế toán, số dư vốn lưu động 3 quý đầu năm như sau:
Ngày 1/1 : 840.000 Ngày 30/6 : 860:000
Ngày 31/3 : 850.000 Ngày 30/9 : 870.000
- Doanh thu tiêu thụ thực tế 3 quý đầu năm là 3.000.000
+ Doanh thu têu thụ sản phẩm cả quý là 1.100.00
+ Thuế GTGT về tiêu thụ các loại sản phẩm cả quý là 160.000
+ Bổ sung quỹ đầu tư phát triển cho nguồn vốn lưu động là 30.000
+ Trong quý trả vốn óp lien doanh cho đơn vị B là 40.000
+ Vốn lưu động kết dư cuối quý là 880.000
+ Số lượng sản phẩm A tồn kho cuối quý là 300 sản phẩm.
2. Tài liệu năm kế hoạch
- Số lượng sản phẩm A sản xuất cả năm là 10.000 sản phẩm
- Số lượng sản phẩm A kế dư cuối năm bằng 10 % số lượng sản xuất trong năm.
- Giá bán 1 đơn vị sản phẩm A năm kế hoạch là 180/ sản phẩm, giẩm 10 % so với năm báo cáo
- Thuế GTGT phải nộp về sản phẩm A là 150.000
- Doanh thu tiêu thụ các loại sản phẩm khác năm kế hoạch là 3.000.000. Thuế GTGT phải nộp là 77.140
- Số ngày luân chuyển bình quân một vọng quay vốn lưu động rút ngắn 18 ngày so với năm báo cáo
Yêu cầu
- Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết trong năm kế hoạch?
- Tính số vốn lưu động thừa (thiếu) so với nhu cầu năm kế hoạch và hướng giải quyết số vốn đó?
Em không học về kế toán nên nếu có post bài sai box mong anh chị nương cho em 1 buổi tối.
Em cảm ơn nhiều lắm ạ.
Tại doanh nghiệp S tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)
1. Tài liệu năm báo cáo ;
- Căn cứ vào tài liệu kế toán, số dư vốn lưu động 3 quý đầu năm như sau:
Ngày 1/1 : 840.000 Ngày 30/6 : 860:000
Ngày 31/3 : 850.000 Ngày 30/9 : 870.000
- Doanh thu tiêu thụ thực tế 3 quý đầu năm là 3.000.000
+ Doanh thu têu thụ sản phẩm cả quý là 1.100.00
+ Thuế GTGT về tiêu thụ các loại sản phẩm cả quý là 160.000
+ Bổ sung quỹ đầu tư phát triển cho nguồn vốn lưu động là 30.000
+ Trong quý trả vốn óp lien doanh cho đơn vị B là 40.000
+ Vốn lưu động kết dư cuối quý là 880.000
+ Số lượng sản phẩm A tồn kho cuối quý là 300 sản phẩm.
2. Tài liệu năm kế hoạch
- Số lượng sản phẩm A sản xuất cả năm là 10.000 sản phẩm
- Số lượng sản phẩm A kế dư cuối năm bằng 10 % số lượng sản xuất trong năm.
- Giá bán 1 đơn vị sản phẩm A năm kế hoạch là 180/ sản phẩm, giẩm 10 % so với năm báo cáo
- Thuế GTGT phải nộp về sản phẩm A là 150.000
- Doanh thu tiêu thụ các loại sản phẩm khác năm kế hoạch là 3.000.000. Thuế GTGT phải nộp là 77.140
- Số ngày luân chuyển bình quân một vọng quay vốn lưu động rút ngắn 18 ngày so với năm báo cáo
Yêu cầu
- Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết trong năm kế hoạch?
- Tính số vốn lưu động thừa (thiếu) so với nhu cầu năm kế hoạch và hướng giải quyết số vốn đó?