Trường hợp đi vay có đủ điều kiện vốn hóa.
Chi phí đủ điều kiện vốn hóa là chi phí liên quan đến trực tiếp đến đầu tư xây dựng cơ bản hoặc xuất tài sản dỡ dang được tính vào giá trị tài sản đó.Chi phí đủ vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí vay có thể xác định một cách chắc chắn , chi phí đủ vốn hóa tính cho 02 trường hợp:
-Chi phí vay được vốn hóa liên qua đến từng khỏan vốn vay riêng biệt được xác định là chi phí vay thực tế phát sinh từ các khỏan vay trừ (-) đi khỏan thu nhập phát sinh từ họat động đầu tư tạm thời của họat động vón vay này.
-Chi phí đi vay được vốn hóa liên quan đến các khỏan vốn vay chúng được tính tòan bộ chi phí đi vay thực tế phát sinh từ các khoản vốn vay chung vào gí trị tài sản dỡ dang. Khoản thu nhập phát sinh do đầu tư tạm thời từ khỏan vốn vay chung được tính doanh thu hoạt động tài chính.
Phương pháp hạch tóan:
-Đối với vốn vay riêng biệt, khi phát sinh chi phí đi vay , ghi:
Nợ TK 111,112-Thu nhập đầu tư tạm thời khỏan vốn vay
Nợ TK 627-Tính vào giá trị sản phẩm dỡ dang.
Nợ TK 241-Tính vào chi phí XDCB dỡ dang.
Có TK 111,112-Trả lãi theo đinh kỳ
Có TK 142.242-Trả lãi theo nhiều kỳ.
Có TK 335-Trả lãi khi kết thúc hợp đồng vay.
-Đối với khỏan vốn vay chung.
+Chi phí đi vay được vốn hóa:
Nợ TK 627,241
Có TK 111,112
Có TK 142,242
Có TK 335
-Các khỏan thu nhập phát sinh từ họat động đầu tư tạm thời của khoản vốn vay chung.
Nợ TK 111,112
Có TK 515.
Kế tóan chi phí vay từ phát hành trái phiếu.
-Phát hành trái phiếu ngang mệnh giá.
Nợ TK 635-Không đủ điều kiện vốn hóa.
Nợ TK 627,241-Nếu đủ điều kiện vốn hóa.
Có TK 111,112-Nếu trả lãi định kỳ.
Có TK 142,242-Nếu trả lãi trước
Có TK 315-Nếu trả lãi sau.
-Phát hành trái phiếu có chiết khấu.
Nợ TK 635-Không đủ điều kiện vốn hóa.
Nợ TK 627,241-Nếu đủ điều kiên vốn hóa.
Có TK 111,112-Nếu trả lãi định kỳ.
Có TK 142,242-Nếu trả lãi trước
Có TK 315-Nếu trả lãi sau.
-Phát hành trái phiếu có phụ trội.
Nợ TK 635-Không đủ điều kiện vốn hóa.
Nợ TK 627,241-Nếu đủ điều kiên vốn hóa.
Có TK 111,112-Nếu trả lãi định kỳ.
Có TK 142,241-Nếu trả lãi trước
Có TK 315-Nếu trả lãi sau.
Đồng thời phân bổ phụ trội tría phiếu.
Nợ TK 343(3433)
hụ trội trái phiếu.
Có TK 635-Không đủ điều kiện vốn hóa.
Có TK 627,241-Đủ điều kiện vốn hóa.
-Khi phát sinh chi phí phát hành trái phiếu.
+Nếu chi phí phát hành nhỏ.
Nợ TK 635
Có TK 111,112
+Nếu chi phí phát hành lớn
Nợ TK 242
Có TK 111,112
Định kỳ phân bổ chi phí phát hành trái phiếu.
Nợ TK 635-Không đủ điều kiện vốn hóa
Nợ TK 627,241-ĐỦ điều kiên vón hóa.
Có TK 2 42.