Bối cảnh doanh nghiệp: Công ty Thương mại TMT chuyên phân phối 5 dòng sản phẩm tiêu dùng nhanh (FMCG) trong các kênh bán lẻ và bán buôn.
Tính toán:
Thị phần tương đối = Thị phần TMT / Thị phần lớn nhất
Chấm điểm các chỉ tiêu theo thang 10:
a) Sức hấp dẫn ngành
Hiểu giúp chúng ta khác biệt và làm tốt hơn.
Các bạn có thể tham gia cùng chúng tôi tại các khoá học của CLEVERCFO:
Khóa CFO: https://clevercfo.com/khoa-hoc-cfo
Khóa kế toán trưởng: https://clevercfo.com/ke-toan-truong
Khóa online: http://clevercfo.com/online
| Mã SP | Nhóm sản phẩm | Doanh thu 2024 (tỷ VND) | Tăng trưởng ngành (%) | Thị phần TMT (%) | Thị phần lớn nhất (%) |
|---|---|---|---|---|---|
| SP1 | Sữa tươi | 480 | 9% | 22% | 30% |
| SP2 | Nước giải khát | 720 | 15% | 28% | 35% |
| SP3 | Bánh kẹo | 310 | 3% | 10% | 25% |
| SP4 | Mì ăn liền | 250 | 2% | 7% | 20% |
| SP5 | Sản phẩm organic nhập | 120 | 22% | 8% | 30% |
1. Phân tích bằng Ma trận BCG
Thị phần tương đối = Thị phần TMT / Thị phần lớn nhất
| SP | Tăng trưởng ngành | Thị phần tương đối | Phân loại BCG |
|---|---|---|---|
| SP1 | 9% | 0.73 | |
| SP2 | 15% | 0.80 | Ngôi sao (Star) |
| SP3 | 3% | 0.40 | Chó (Dog) |
| SP4 | 2% | 0.35 | Chó (Dog) |
| SP5 | 22% | 0.27 |
2. Phân tích bằng Ma trận GE (McKinsey)
a) Sức hấp dẫn ngành
| Sản phẩm | Tăng trưởng | Biên LN ngành | Mức cạnh tranh | Hấp dẫn ngành |
|---|---|---|---|---|
| SP1 | 9% | 18% | Cao | 7 |
| SP2 | 15% | 22% | Trung bình | 8 |
| SP3 | 3% | 12% | Cao | 5 |
| SP4 | 2% | 10% | Cao | 4 |
| SP5 | 22% | 25% | Trung bình | 9 |
b) Sức mạnh cạnh tranh của TMT
| SP | Thị phần | Độ phủ kênh | Quan hệ nhà cung cấp | Chi phí logistics | Năng lực cạnh tranh |
|---|---|---|---|---|---|
| SP1 | TB | Rộng | Tốt | TB | 6 |
| SP2 | Cao | Rộng | Mạnh | Tốt | 9 |
| SP3 | Thấp | TB | TB | Cao | 4 |
| SP4 | Thấp | Hẹp | Yếu | TB | 3 |
| SP5 | Thấp | Rộng | Mạnh | Cao | 5 |
Vị trí trên Ma trận GE (3x3):
| Cạnh tranh mạnh (7–10) | Trung bình (4–6) | Yếu (1–3) | |
|---|---|---|---|
| Hấp dẫn ngành cao (7–10) | SP2 | SP1, SP5 | |
| Hấp dẫn ngành TB (4–6) | SP3 | ||
| Hấp dẫn ngành thấp (1–3) | SP4 |
Tóm tắt & Đề xuất chiến lược
| Sản phẩm | BCG | GE | Đề xuất chiến lược chính |
|---|---|---|---|
| SP1 | Trung bình – hấp dẫn cao | Tập trung tăng thị phần: mở rộng phân phối, tăng đầu tư marketing. | |
| SP2 | Ngôi sao | Mạnh – hấp dẫn cao | Đầu tư mạnh: ưu tiên ngân sách, mở rộng sang thương hiệu riêng. |
| SP3 | Chó | TB – hấp dẫn TB | Cân nhắc rút lui có kế hoạch, hoặc chỉ bán theo cơ hội/kênh nhỏ. |
| SP4 | Chó | Yếu – hấp dẫn thấp | Thoái vốn hoặc thanh lý tồn kho, giải phóng dòng tiền. |
| SP5 | TB – hấp dẫn cao | Đầu tư thử nghiệm trong ngách cao cấp, co-branding hoặc bán online. |
Hiểu giúp chúng ta khác biệt và làm tốt hơn.
Các bạn có thể tham gia cùng chúng tôi tại các khoá học của CLEVERCFO:
Khóa CFO: https://clevercfo.com/khoa-hoc-cfo
Khóa kế toán trưởng: https://clevercfo.com/ke-toan-truong
Khóa online: http://clevercfo.com/online






