31.Công ty Z sản xuất kinh doanh 3 loại sản phẩm A. B và C có tài liệu trong năm 2010 như sau:
- Sp A: Tỷ lệ biến phí trên doanh thu: 60%
-Sp B: Tỷ lệ số dư đảm phí: 50%
Sp C: Đơn giá bán: 80 ngã, biến phí (chưa gồm hoa hồng bán hàng): 52 ngđ, hoa hồng bán hàng: 5% doanh thu
Tỷ trọng doanh thu của từng sản phẩm: Sp A: 30%, sp B: 50%. Sp C: 20%
Tổng định phí/năm: 516.000 ngô
Sản lượng hòa vốn của sản phẩm C là:
a. 7.167 sản phẩm
b.21.500 sản phẩm
c. 4.000 sản phẩm
d. 3.000 sản phẩm
32. Công ty A sản xuất kinh doanh 3 loại sản phẩm X,Y và Z sử dụng cùng 1 loại NVLTT có tài liệu sau:
a. Giảm 50%
b. Tăng 50%
c. Không dối
d. Tăng 100%
34. Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng)
LN trước thuế theo pp toàn bộ và trực tiếp lần lượt:
a. 3.200.000 và 2.000.000
b. 2.700.000 và 2.300.000
c. 6.3.200.000 và 3.200.000
d. 2.400.000 và 2.000.000
35. Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng) - Biến phí sản xuất đơn vị: 500
- Biến phí bán hàng và quản lý đơn vị: 100
- Tổng định phí sản xuất chung 1 tháng trong phạm vi hđộng từ 8.000 sp đến 12.000 sp: 2.000.000
- Tổng định phí BH và quản lý 1 tháng: 800.000
- Giá bán 1 sản phẩm: 1.200
Sản lượng tiêu thụ trong tháng 9 là 8.000 sản phẩm
Tháng 10, nhà quản trị dự tính thay hình thức trả lương cho nhân viên bán hàng, chuyển từ trả cố định hàng tháng 100.000 sang trả 10/sp đồng thời giảm giá bán 5%. Sản lượng tiêu thụ dự kiến sẽ tăng 20%. So với tháng 9, lợi nhuận tháng 10:
a. Giảm 190.000
b. Tăng 188.000
c. Tăng 388.000
d. Tất cả đều sai
36.Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng) - - Biến phí sản xuất đơn vị: 500
Giả sử tháng sau nếu giảm giá bán 10%, tăng CP quảng cáo 300.000 thì sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 25%. Muốn đạt LN 3.000.000 thì biến phí sản xuất mỗi sp là bao nhiêu (biến phí BH và QL đơn vị không đổi)?
a. 400
b. 350
c. 430
d. 370
37. Đầu năm 2005, công ty M đưa vào một lượng vốn đầu tư là 6.080.000.000 đồng để sản xuất và tiêu thụ 50.000 sản phẩm F. Tổng chi phí khả biến năm 2005 chiếm tỷ lệ 60% trong tổng doanh thu. Định phí là 1.824,000.000 đồng. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) là 20%. Giá một sản phẩm F trong năm 2005 được xác định là: (đồng)
a. Cả 3 câu đều sai
b. 160.000
c. 150.000
d. 152.000
38. Sản xuất sản phẩm T có tài liệu mức sản xuất và tiêu thụ 500 sản phẩm/năm, nhu cầu vốn 9,000, biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 10, biến phí bán hàng và QLDN mỗi sản phẩm 5, định phí sản xuất 4.000/năm, định phí bán hàng và QLDN 1.100/năm, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư hợp lý là 10%/năm (tính bằng LN trước thuế và lãi vay). Giá bản đơn vị SP theo phương pháp toàn bộ: (đvt tr.d)
a. 25.2 tr.d
b. Cả 3 cầu đều sai
c. 37 tr.d
d.-10.000 tr.d
39.Cty J đang quyết định tự sản xuất hay mua ngồi 15.000 chi tiết 2 mỗi năm với biến phí sản xuất 11.1 ng đi chi tiết và tổng định phí sản xuất 60.000 ng.đ trong đó có 10% sẽ tiết kiệm được nếu Cty không sản xuất Z. Ngoài ra. Cty J phải sử dụng 3 phút máy để sản xuất một chi tiết Z khi mà công suất máy có giới hạn. Nếu không sản xuất chi tiết Z. Cty có thể giải phóng máy để sản xuất sản phẩm khác mất 6 phút sp và mang về số dư đảm phí là 8.1 ng.đ/ sp. Chi phí sản xuất 1 chi tiết là thông tin thích hợp để ra quyết định sản xuất hay mua ngoài chi tiết Z là: (đvt: ng.đ)
a. 19.15
b. 15.55
c. 15.10
d. 11.5
40. Tại một doanh nghiệp có số lượng sản phẩm dở dang đầu tháng 1 là 800 sản phẩm, số lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất trong tháng 1 là 10.000 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng 1 là 400 sản phẩm với mức độ hoàn thành là 60%. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương chịu chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp FIFO là 10.080 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ từ đầu quy trinh công nghệ, còn các chi phí khác bỏ dần theo mức độ sản xuất. Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu tháng 1 là:
a. 50%
b. 70%
c. 30%
d. 40%
- Sp A: Tỷ lệ biến phí trên doanh thu: 60%
-Sp B: Tỷ lệ số dư đảm phí: 50%
Sp C: Đơn giá bán: 80 ngã, biến phí (chưa gồm hoa hồng bán hàng): 52 ngđ, hoa hồng bán hàng: 5% doanh thu
Tỷ trọng doanh thu của từng sản phẩm: Sp A: 30%, sp B: 50%. Sp C: 20%
Tổng định phí/năm: 516.000 ngô
Sản lượng hòa vốn của sản phẩm C là:
a. 7.167 sản phẩm
b.21.500 sản phẩm
c. 4.000 sản phẩm
d. 3.000 sản phẩm
32. Công ty A sản xuất kinh doanh 3 loại sản phẩm X,Y và Z sử dụng cùng 1 loại NVLTT có tài liệu sau:
- 1: sp Z; 2: sp Y; 3: sp Z
- 1: sp Y; 2: sp Z; 3: sp X
- 1: sp X; 2: sp Y; 3: sp Z
- 1: sp Y; 2: sp X; 3: sp Z
a. Giảm 50%
b. Tăng 50%
c. Không dối
d. Tăng 100%
34. Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng)
- Biến phí sản xuất đơn vị: 500
- Biến phí bán hàng và quản lý đơn vị: 100 Tổng định phí sản xuất chung 1 tháng trong phạm vi hđộng từ 8.000 sp đến 12.000 sp: 2.000.000
- Tổng định phí BH và quản lý 1 tháng: 800.000
- Giá bán 1 sản phẩm: 1.200
- Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 9/2009 là 10.000 sản phẩm
LN trước thuế theo pp toàn bộ và trực tiếp lần lượt:
a. 3.200.000 và 2.000.000
b. 2.700.000 và 2.300.000
c. 6.3.200.000 và 3.200.000
d. 2.400.000 và 2.000.000
35. Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng) - Biến phí sản xuất đơn vị: 500
- Biến phí bán hàng và quản lý đơn vị: 100
- Tổng định phí sản xuất chung 1 tháng trong phạm vi hđộng từ 8.000 sp đến 12.000 sp: 2.000.000
- Tổng định phí BH và quản lý 1 tháng: 800.000
- Giá bán 1 sản phẩm: 1.200
Sản lượng tiêu thụ trong tháng 9 là 8.000 sản phẩm
Tháng 10, nhà quản trị dự tính thay hình thức trả lương cho nhân viên bán hàng, chuyển từ trả cố định hàng tháng 100.000 sang trả 10/sp đồng thời giảm giá bán 5%. Sản lượng tiêu thụ dự kiến sẽ tăng 20%. So với tháng 9, lợi nhuận tháng 10:
a. Giảm 190.000
b. Tăng 188.000
c. Tăng 388.000
d. Tất cả đều sai
36.Công ty M có tài liệu sau (đvt: 1.000 đồng) - - Biến phí sản xuất đơn vị: 500
- Biến phí bán hàng và quản lý đơn vị: 100
- Tổng định phí sản xuất chung 1 tháng trong phạm vi hđộng từ 8.000 sp đến 12.000 sp: 2.000.000
- Tổng định phí BH và quản lý 1 tháng: 800.000
- Giá bán 1 sản phẩm: 1.200
Giả sử tháng sau nếu giảm giá bán 10%, tăng CP quảng cáo 300.000 thì sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 25%. Muốn đạt LN 3.000.000 thì biến phí sản xuất mỗi sp là bao nhiêu (biến phí BH và QL đơn vị không đổi)?
a. 400
b. 350
c. 430
d. 370
37. Đầu năm 2005, công ty M đưa vào một lượng vốn đầu tư là 6.080.000.000 đồng để sản xuất và tiêu thụ 50.000 sản phẩm F. Tổng chi phí khả biến năm 2005 chiếm tỷ lệ 60% trong tổng doanh thu. Định phí là 1.824,000.000 đồng. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) là 20%. Giá một sản phẩm F trong năm 2005 được xác định là: (đồng)
a. Cả 3 câu đều sai
b. 160.000
c. 150.000
d. 152.000
38. Sản xuất sản phẩm T có tài liệu mức sản xuất và tiêu thụ 500 sản phẩm/năm, nhu cầu vốn 9,000, biến phí sản xuất mỗi sản phẩm 10, biến phí bán hàng và QLDN mỗi sản phẩm 5, định phí sản xuất 4.000/năm, định phí bán hàng và QLDN 1.100/năm, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư hợp lý là 10%/năm (tính bằng LN trước thuế và lãi vay). Giá bản đơn vị SP theo phương pháp toàn bộ: (đvt tr.d)
a. 25.2 tr.d
b. Cả 3 cầu đều sai
c. 37 tr.d
d.-10.000 tr.d
39.Cty J đang quyết định tự sản xuất hay mua ngồi 15.000 chi tiết 2 mỗi năm với biến phí sản xuất 11.1 ng đi chi tiết và tổng định phí sản xuất 60.000 ng.đ trong đó có 10% sẽ tiết kiệm được nếu Cty không sản xuất Z. Ngoài ra. Cty J phải sử dụng 3 phút máy để sản xuất một chi tiết Z khi mà công suất máy có giới hạn. Nếu không sản xuất chi tiết Z. Cty có thể giải phóng máy để sản xuất sản phẩm khác mất 6 phút sp và mang về số dư đảm phí là 8.1 ng.đ/ sp. Chi phí sản xuất 1 chi tiết là thông tin thích hợp để ra quyết định sản xuất hay mua ngoài chi tiết Z là: (đvt: ng.đ)
a. 19.15
b. 15.55
c. 15.10
d. 11.5
40. Tại một doanh nghiệp có số lượng sản phẩm dở dang đầu tháng 1 là 800 sản phẩm, số lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất trong tháng 1 là 10.000 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng 1 là 400 sản phẩm với mức độ hoàn thành là 60%. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương chịu chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp FIFO là 10.080 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ từ đầu quy trinh công nghệ, còn các chi phí khác bỏ dần theo mức độ sản xuất. Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu tháng 1 là:
a. 50%
b. 70%
c. 30%
d. 40%