Ðề: tính thuế GTGT theo phương pháp KT và hạch toán theo PP kê khai thường xuyên
Đvt:1.000.000đ
Nv 1: 111/112 500
NV 2: 621c/152 35
NV3:
Nợ 621p 25
Nợ 1331 2,5
Có 111 27,5
NV4:
Nơ 142 24
Có 153 24
Phân bổ kỳ này
Nợ 627 3,3
Nợ 641 2.7
Nợ 642 2
Có 142 8
NV5:
Nợ 622 20 tự cho số
Nợ 627 7 tự cho số
Nợ 641 15 tự cho số
Nợ 642 18 tự cho số
Có 334 60
Nv6:
Nợ 622 4,6 (20x23%)
Nợ 627 1,61 (7*23%)
Nợ 641 3,45 ( 15*23%)
Nợ 642 4,14 ( 18*23%)
Nợ 334 5,7(60x9,5%)
Có 338 19,5
NV7
Nợ 627 10
Nợ 641 8
Nợ 642 6
Nợ 1331 2,4
Có tk 331 26,4
Nv8
Nợ 627 20
Có 111 20
NV9
Nợ 152 5
Có 621 5
NV10
Chi phí dở dang cuối kỳ đánh giá theo chi phí NVL TT
=[ (10+30)/(100+10)]x10 =3,64
Tập hơp chi phí
Nợ 154 126,51
Có 621 60
Có 622 24,6
Có 627 41,91
Giá thành sản phẩm nhập kho
=10 + 126,51 – 3,64 = 132,87
NV11
doanh thu
Nợ 131 82,5
Có 511 75 [50 x 1,5(số tự cho)]
Có 333 7,5
Giá vốn
Nợ 632 66,432
Có tk 155 66,432 [(132,87/100) x 50)]
NV12
Nợ tk 157 13,287
Có tk 155 13,287
NV13
Nợ 111 30
Có 515 30
NV14
Nợ 111 3
Có 711 3
NV15
Nợ 111 13
Có 515 13
---------- Post added at 11:14 ---------- Previous post was at 11:14 ----------
bà con xem đúng k? rồi ai biết làm câu 3 xác định kết quả trước thuế và sau thuế của dn? còn cai nv số 16 mình k làm dc ai biet chi minh