Thủ quỹ ngân hàng phải làm những gì?

ngocbich2707

New Member
Hội viên mới
Xin chào mọi người!
Mọi người giúp em với ạ
Em mới ra trường, chưa có chứng chỉ gì. Sắp tới em có ý định xin vào vị trí Thủ quỹ tại Ngân hàng.
Vậy Anh/Chị có thể cho em biết Thủ quỹ tại Ngân hàng phải làm những gì ạ? Và em cần đi học thêm chứng chỉ gì để phục vụ cho công việc ạ?
Em đang định đi học khóa excel kế toán hoặc khóa kế toán tổng hợp.
Rất mong nhận được sự góp ý của mọi người. Em cảm ơn!!
 
Xin chào mọi người!
Mọi người giúp em với ạ
Em mới ra trường, chưa có chứng chỉ gì. Sắp tới em có ý định xin vào vị trí Thủ quỹ tại Ngân hàng.
Vậy Anh/Chị có thể cho em biết Thủ quỹ tại Ngân hàng phải làm những gì ạ? Và em cần đi học thêm chứng chỉ gì để phục vụ cho công việc ạ?
Em đang định đi học khóa excel kế toán hoặc khóa kế toán tổng hợp.
Rất mong nhận được sự góp ý của mọi người. Em cảm ơn!!

Yên tâm đi Ngocbich ! Vào đó người ta sẽ đào tạo em hết nhé

Em làm ngân hàng nào thế?
 
Em làm ngân hàng mới vào VN thôi @@
Em muốn chuẩn bị sẵn sàng để đi làm. Ngta cũng bảo nếu vào thì sẽ được đào tạo. Em có nên đi học excel kế toán hay kế toán tổnghợp không? Mọi người cho e ít kinh nghiệm đi.
Kiến thức trên trường sơ sài nên em lo lắm ạ
 
Em làm ngân hàng mới vào VN thôi @@
Em muốn chuẩn bị sẵn sàng để đi làm. Ngta cũng bảo nếu vào thì sẽ được đào tạo. Em có nên đi học excel kế toán hay kế toán tổnghợp không? Mọi người cho e ít kinh nghiệm đi.
Kiến thức trên trường sơ sài nên em lo lắm ạ
có pm riêng :v
cơ mà chăc phải có 1 tí kĩ năng excel đẻ làm vài cái báo cáo :v vào rồi biết
Cố lên
 
Em làm ngân hàng mới vào VN thôi @@
Em muốn chuẩn bị sẵn sàng để đi làm. Ngta cũng bảo nếu vào thì sẽ được đào tạo. Em có nên đi học excel kế toán hay kế toán tổnghợp không? Mọi người cho e ít kinh nghiệm đi.
Kiến thức trên trường sơ sài nên em lo lắm ạ

Làm thủ quỹ không cần phải phức tạp như vậy . Em biết excel càng tốt nhưng cũng không sử dụng nhiều, chủ yếu là sử dụng phần mềm của ngân hàng . Quan trọng là quản lý thu chi ra sao, phân biệt tiền thật giả thế nào thôi

nếu biết em cho biết vào ngân hàng nào, anh có thể hỗ trợ cho em ít tài liệu

Chúc em thành công
 
Vào ngân hàng xuốt ngày được đếm tiền, sống trong đống tiền chả cần đi kiếm cũng có tiền :v
 
Ở trên trường học KT doanh nghiệp, bâyg e vào ngân hàng, liệu có ổn không.
Vào đấy được đi đào tạo vs các bạn e không muốn bị đuối so vs mng. Mà các khóa kế toán e tìm hiểu chủ yếu dạy về doanh nghiệp, TM. Em đi tư vấn ngta bảo Ngân hàng hạch toán ngược vs doanh nghiệp mà e hoang mang quá. không hiểu gì
 
  1. Phụ lục 01 - Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng
    Số hiệu tài khoản Tên tài khoản
    Cấp I Cấp II Cấp III
    Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
    10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
    101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam
    1011 Tiền mặt tại đơn vị
    1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ
    1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
    1014 Tiền mặt tại máy ATM
    1019 Tiền mặt đang vận chuyển
    103 Tiền mặt ngoại tệ
    1031 Ngoại tệ tại đơn vị
    1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ
    1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ
    1039 Ngoại tệ đang vận chuyển
    104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ
    1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị
    1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu
    1049 Chứng từ có gía trị ngoại tệ đang vận chuyển
    105 Kim loại quý, đá quý
    1051 Vàng tại đơn vị
    1052 Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ
    1053 Vàng đang mang đi gia công, chế tác
    1054 Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
    1058 Kim loại quý, đá quý khác
    11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
    111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam
    1111 Tiền gửi phong toả
    1113 Tiền gửi thanh toán
    1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh
    112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
    1121 Tiền gửi phong toả
    1123 Tiền gửi thanh toán
    1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh
    12 Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với NHNN
    121 Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ
    1211 Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
    1212 Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc
    122 Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với NHNN
    123 Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, Tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn
    129 Dự phòng giảm giá
    13 Tiền, vàng gửi tại TCTD khác
    131 Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam
    1311 Tiền gửi không kỳ hạn
    1312 Tiền gửi có kỳ hạn
    132 Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
    1321 Tiền gửi không kỳ hạn
    1322 Tiền gửi có kỳ hạn
    133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài
    1331 Tiền gửi không kỳ hạn
    1332 Tiền gửi có kỳ hạn
    1333 Tiền gửi chuyên dùng
    134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài
    1341 Tiền gửi không kỳ hạn
    1342 Tiền gửi có kỳ hạn
    1343 Tiền gửi chuyên dùng
    135 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
    1351 Vàng gửi không kỳ hạn
    1352 Vàng gửi có kỳ hạn
    136 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài
    1361 Vàng gửi không kỳ hạn
    1362 Vàng gửi có kỳ hạn
    14 Chứng khoán kinh doanh
    141 Chứng khoán Nợ
    1411 Chứng khoán Chính phủ
    1412 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
    1413 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
    1414 Chứng khoán nước ngoài
    142 Chứng khoán Vốn
    1421 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
    1422 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
    1423 Chứng khoán nước ngoài
    148 Chứng khoán kinh doanh khác
    149 Dự phòng giảm giá chứng khoán
    15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
    151 Chứng khoán Chính phủ
    152 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
    153 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
    154 Chứng khoán Nợ nước ngoài
    155 Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
    156 Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
    157 Chứng khoán Vốn nước ngoài
    159 Dự phòng giảm giá chứng khoán
    16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
    161 Chứng khoán Chính phủ
    162 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
    163 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
    164 Chứng khoán Nợ nước ngoài
    169 Dự phòng giảm giá chứng khoán

    Loại 2: Hoạt động tín dụng
    20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác
    201 Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
    2011 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2012 Nợ cần chú ý
    2013 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2014 Nợ nghi ngờ
    2015 Nợ có khả năng mất vốn
    202 Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ
    2021 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2022 Nợ cần chú ý
    2023 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2024 Nợ nghi ngờ
    2025 Nợ có khả năng mất vốn
    203 Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ
    2031 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2032 Nợ cần chú ý
    2033 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2034 Nợ nghi ngờ
    2035 Nợ có khả năng mất vốn
    205 Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
    2051 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2052 Nợ cần chú ý
    2053 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2054 Nợ nghi ngờ
    2055 Nợ có khả năng mất vốn
    209 Dự phòng rủi ro
    2091 Dự phòng cụ thể
    2092 Dự phòng chung
    21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
    211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
    2111 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2112 Nợ cần chú ý
    2113 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2114 Nợ nghi ngờ
    2115 Nợ có khả năng mất vốn
    212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam
    2121 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2122 Nợ cần chú ý
    2123 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2124 Nợ nghi ngờ
    2125 Nợ có khả năng mất vốn
    213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam
    2131 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2132 Nợ cần chú ý
    2133 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2134 Nợ nghi ngờ
    2135 Nợ có khả năng mất vốn
    214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2141 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2142 Nợ cần chú ý
    2143 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2144 Nợ nghi ngờ
    2145 Nợ có khả năng mất vốn
    215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2151 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2152 Nợ cần chú ý
    2153 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2154 Nợ nghi ngờ
    2155 Nợ có khả năng mất vốn
    216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2161 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2162 Nợ cần chú ý
    2163 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2164 Nợ nghi ngờ
    2165 Nợ có khả năng mất vốn
    219 Dự phòng rủi ro
    2191 Dự phòng cụ thể
    2192 Dự phòng chung
    22 Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
    221 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
    2211 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2212 Nợ cần chú ý
    2213 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2214 Nợ nghi ngờ
    2215 Nợ có khả năng mất vốn
    222 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
    2221 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2222 Nợ cần chú ý
    2223 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2224 Nợ nghi ngờ
    2225 Nợ có khả năng mất vốn
    229 Dự phòng rủi ro
    2291 Dự phòng cụ thể
    2292 Dự phòng chung
    23 Cho thuê tài chính
    231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt nam
    2311 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2312 Nợ cần chú ý
    2313 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2314 Nợ nghi ngờ
    2315 Nợ có khả năng mất vốn
    232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
    2321 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2322 Nợ cần chú ý
    2323 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2324 Nợ nghi ngờ
    2325 Nợ có khả năng mất vốn
    239 Dự phòng rủi ro
    2391 Dự phòng cụ thể
    2392 Dự phòng chung
    24 Bảo lãnh
    241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam
    2412 Nợ cần chú ý
    2413 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2414 Nợ nghi ngờ
    2415 Nợ có khả năng mất vốn
    242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ
    2422 Nợ cần chú ý
    2423 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2424 Nợ nghi ngờ
    2425 Nợ có khả năng mất vốn
    249 Dự phòng rủi ro
    2491 Dự phòng cụ thể
    2492 Dự phòng chung
    25 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
    251 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
    2511 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2512 Nợ cần chú ý
    2513 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2514 Nợ nghi ngờ
    2515 Nợ có khả năng mất vốn
    252 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ
    2521 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2522 Nợ cần chú ý
    2523 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2524 Nợ nghi ngờ
    2525 Nợ có khả năng mất vốn
    253 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
    2531 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2532 Nợ cần chú ý
    2533 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2534 Nợ nghi ngờ
    2535 Nợ có khả năng mất vốn
    254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
    2541 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2542 Nợ cần chú ý
    2543 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2544 Nợ nghi ngờ
    2545 Nợ có khả năng mất vốn
    255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ
    2551 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2552 Nợ cần chú ý
    2553 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2554 Nợ nghi ngờ
    2555 Nợ có khả năng mất vốn
    256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
    2561 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2562 Nợ cần chú ý
    2563 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2564 Nợ nghi ngờ
    2565 Nợ có khả năng mất vốn
    259 Dự phòng rủi ro
    2591 Dự phòng cụ thể
    2592 Dự phòng chung
    26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
    261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
    2611 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2612 Nợ cần chú ý
    2613 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2614 Nợ nghi ngờ
    2615 Nợ có khả năng mất vốn
    262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
    2621 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2622 Nợ cần chú ý
    2623 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2624 Nợ nghi ngờ
    2625 Nợ có khả năng mất vốn
    263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
    2631 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2632 Nợ cần chú ý
    2633 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2634 Nợ nghi ngờ
    2635 Nợ có khả năng mất vốn
    264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2641 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2642 Nợ cần chú ý
    2643 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2644 Nợ nghi ngờ
    2645 Nợ có khả năng mất vốn
    265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2651 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2652 Nợ cần chú ý
    2653 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2654 Nợ nghi ngờ
    2655 Nợ có khả năng mất vốn
    266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
    2661 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2662 Nợ cần chú ý
    2663 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2664 Nợ nghi ngờ
    2665 Nợ có khả năng mất vốn
    267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
    2671 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2672 Nợ cần chú ý
    2673 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2674 Nợ nghi ngờ
    2675 Nợ có khả năng mất vốn
    268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
    2681 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2682 Nợ cần chú ý
    2683 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2684 Nợ nghi ngờ
    2685 Nợ có khả năng mất vốn
    269 Dự phòng rủi ro
    2691 Dự phòng cụ thể
    2692 Dự phòng chung
    27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
    271 Cho vay vốn đặc biệt
    2711 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2712 Nợ cần chú ý
    2713 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2714 Nợ nghi ngờ
    2715 Nợ có khả năng mất vốn
    272 Cho vay thanh toán công nợ
    2721 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2722 Nợ cần chú ý
    2723 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2724 Nợ nghi ngờ
    2725 Nợ có khả năng mất vốn
    273 Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
    2731 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2732 Nợ cần chú ý
    2733 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2734 Nợ nghi ngờ
    2735 Nợ có khả năng mất vốn
    275 Cho vay khác
    2751 Nợ đủ tiêu chuẩn
    2752 Nợ cần chú ý
    2753 Nợ dưới tiêu chuẩn
    2754 Nợ nghi ngờ
    2755 Nợ có khả năng mất vốn
    279 Dự phòng rủi ro
    2791 Dự phòng cụ thể
    2792 Dự phòng chung
    28 Các khoản nợ chờ xử lý
    281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
    282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
    283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm
    284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ
    285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động
    289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý
    29 Nợ cho vay được khoanh
    291 Cho vay ngắn hạn
    292 Cho vay trung hạn
    293 Cho vay dài hạn
    299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh
    Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác
    30 Tài sản cố định
    301 Tài sản cố định hữu hình
    3012 Nhà cửa, vật kiến trúc
    3013 Máy móc, thiết bị
    3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
    3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý
    3019 TSCĐ hữu hình khác
    302 Tài sản cố định vô hình
    3021 Quyền sử dụng đất
    3024 Phần mềm máy vi tính
    3029 TSCĐ vô hình khác
    303 Tài sản cố định thuê tài chính
    304 Bất động sản đầu tư
    305 Hao mòn TSCĐ
    3051 Hao mòn TSCĐ hữu hình
    3052 Hao mòn TSCĐ vô hình
    3053 Hao mòn TSCĐ đi thuê
    3054 Hao mòn bất động sản đầu tư
    31 Tài sản khác
    311 Công cụ lao động đang dùng
    312 Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí
    313 Vật liệu
    32 Xây dựng cơ bản , mua sắm TSCĐ
    321 Mua sắm TSCĐ
    322 Chi phí XDCB
    3221 Chi phí công trình
    3222 Vật liệu dùng cho XDCB
    3223 Chi phí nhân công
    3229 Chi phí khác
    323 Sửa chữa TSCĐ
    34 Góp vốn, đầu tư dài hạn
    341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
    342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
    3421 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
    3422 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
    343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
    344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
    345 Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ
    346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
    3461 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
    3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
    347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
    348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
    349 349 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
    35 Các khoản phải thu bên ngoài
    351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố
    352 Các khoản tham ô, lợi dụng
    353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước
    3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước
    3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào
    3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
    3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán
    355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ
    359 Các khoản khác phải thu
    36 Các khoản phải thu nội bộ
    361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt nam
    3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ
    3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên
    3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
    3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD
    3619 Các khoản phải thu khác
    362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ
    3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài
    3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên
    3629 Các khoản phải thu khác
    366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ
    3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh
    3662 Các khoản phải thu từ Hội sở chính
    369 Các khoản phải thu khác
    3692 Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản
    3699 Các khoản phải thu khác
    38 Các tài sản Có khác
    381 Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam
    382 Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ
    383 Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
    384 Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
    385 Đầu tư bằng đồng Việt nam vào các thiết bị cho thuê tài chính
    386 Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho thuê tài chính
    387 Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý
    388 Chi phí chờ phân bổ
    389 Tài sản có khác
    39 Lãi và phí phải thu
    391 Lãi phải thu từ tiền gửi
    3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.
    3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ
    392 Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán
    3921 Lãi phải thu từ tín phiếu NHNN và tín phiếu Kho bạc
    3922 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
    3923 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
    394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
    3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam
    3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng
    3943 Lãi phải thu từ cho thuê tài chính
    3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng
    396 Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh
    3961 Giao dịch hoán đổi
    3962 Giao dịch kỳ hạn
    3963 Giao dịch tương lai
    3964 Giao dịch quyền lựa chọn
    397 Phí phải thu
    Loại 4: Các khoản phải trả
    40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
    401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt nam
    402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ
    403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam
    4031 Vay theo hồ sơ tín dụng
    4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá
    4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá
    4034 Vay thanh toán bù trừ
    4035 Vay hỗ trợ đặc biệt
    4038 Vay khác
    4039 Nợ quá hạn
    404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
    4041 Nợ vay trong hạn
    4049 Nợ quá hạn
    41 Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác
    411 Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam
    4111 Tiền gửi không kỳ hạn
    4112 Tiền gửi có kỳ hạn
    412 Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
    4121 Tiền gửi không kỳ hạn
    4122 Tiền gửi có kỳ hạn
    413 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
    4131 Tiền gửi không kỳ hạn
    4132 Tiền gửi có kỳ hạn
    414 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
    4141 Tiền gửi không kỳ hạn
    4142 Tiền gửi có kỳ hạn
    415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
    4151 Nợ vay trong hạn
    4159 Nợ quá hạn
    416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
    4161 Nợ vay trong hạn
    4169 Nợ quá hạn
    417 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
    4171 Nợ vay trong hạn
    4179 Nợ quá hạn
    418 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
    4181 Nợ vay trong hạn
    4189 Nợ quá hạn
    419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
    42 Tiền gửi của khách hàng
    421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt nam
    4211 Tiền gửi không kỳ hạn
    4212 Tiền gửi có kỳ hạn
    4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng
    422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ
    4221 Tiền gửi không kỳ hạn
    4222 Tiền gửi có kỳ hạn
    4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng
    423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt nam
    4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
    4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
    4238 Tiền gửi tiết kiệm khác
    424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng
    4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
    4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
    425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt nam
    4251 Tiền gửi không kỳ hạn
    4252 Tiền gửi có kỳ hạn
    4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng
    426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ
    4261 Tiền gửi không kỳ hạn
    4262 Tiền gửi có kỳ hạn
    4264 Tền gửi vốn chuyên dùng
    427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam
    4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
    4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
    4273 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
    4274 Ký quỹ bảo lãnh
    4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
    4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
    428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
    4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
    4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
    4283 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
    4284 Ký quỹ bảo lãnh
    4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
    4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
    43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
    431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
    432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
    433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
    434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
    435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
    436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
    44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
    441 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt nam
    4411 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
    4412 Vốn nhận của Chính phủ
    4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
    442 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
    4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
    4422 Vốn nhận của Chính phủ
    4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
    45 Các khoản phải trả cho bên ngoài
    451 Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ
    452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
    4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
    4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
    453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
    4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
    4538 Các loại thuế khác
    4539 Các khoản phải nộp khác
    454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt nam
    455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ
    458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
    459 Các khoản chờ thanh toán khác
    4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ
    4599 Các khoản chờ thanh toán khác
    46 Các khoản phải trả nội bộ
    461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
    462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng
    466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
    4661 Các khoản phải trả các chi nhánh
    4662 Các khoản phải trả Hội sở chính
    467 Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác
    469 Các khoản phải trả khác
    47 Các giao dịch ngoại hối
    471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
    4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
    4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
    473 Giao dịch hoán đổi (SWAP)
    4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
    4732 Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ
    474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
    4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
    4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
    475 Giao dịch tương lai (FUTURES)
    4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
    4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ
    476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
    4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ
    4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ
    478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
    48 Các tài sản Nợ khác
    481 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt nam
    482 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ
    483 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
    484 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
    485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
    486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh
    4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP)
    4862 Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
    4863 Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES)
    4864 Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
    487 Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi
    488 Doanh thu chờ phân bổ
    489 Dự phòng rủi ro khác
    4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác
    4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
    4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
    4899 Dự phòng rủi ro khác
    49 Lãi và phí phải trả
    491 Lãi phải trả cho tiền gửi
    4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
    4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
    4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
    4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
    492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá
    4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
    4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
    493 Lãi phải trả cho tiền vay
    4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam
    4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ
    494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay
    4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng đồng Việt Nam
    4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ
    496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh
    4961 Giao dịch hoán đổi
    4962 Giao dịch kỳ hạn
    4963 Giao dịch tương lai
    4964 Giao dịch quyền lựa chọn
    497 Phí phải trả
    Loại 5: Hoạt động thanh toán
    50 Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng
    501 Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng
    5011 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì
    5012 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên
    502 Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng
    509 Thanh toán khác giữa các Tổ chức tín dụng
    51 Thanh toán chuyển tiền
    511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền
    5111 Chuyển tiền đi năm nay
    5112 Chuyển tiền đến năm nay
    5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
    512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền
    5121 Chuyển tiền đi năm trước
    5122 Chuyển tiền đến năm trước
    5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
    513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán
    5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
    5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
    5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
    514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán
    5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước
    5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước
    5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
    519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng
    5191 Điều chuyển vốn
    5192 Thu hộ, chi hộ
    5199 Thanh toán khác
    52 Thanh toán liên hàng
    521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng
    5211 Liên hàng đi năm nay
    5212 Liên hàng đến năm nay
    5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu
    5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu
    5215 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm
    522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống NH
    5221 Liên hàng đi năm trước
    5222 Liên hàng đến năm trước
    5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu
    5224 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu
    5225 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm
    5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước
    5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước
    523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố
    5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố
    5232 Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố
    5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
    5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
    5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
    524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố
    5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
    5242 Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
    5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
    5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
    5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
    5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
    5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
    56 Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài
    562 Thanh toán song biên
    563 Thanh toán đa biên
    569 Các khoản thanh toán khác
    Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
    60 Vốn của Tổ chức tín dụng
    601 Vốn điều lệ
    602 Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ
    603 Thặng dư vốn cổ phần
    604 Cổ phiếu quỹ
    609 Vốn khác
    61 Quỹ của Tổ chức tín dụng
    611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
    612 Quỹ đầu tư phát triển
    6121 Quỹ đầu tư phát triển
    6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
    613 Quỹ dự phòng tài chính
    619 Quỹ khác
    62 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
    621 Quỹ khen thưởng
    622 Quỹ phúc lợi
    623 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
    63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
    631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
    6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
    6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
    6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính
    632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý
    633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
    6331 Giao dịch hoán đổi
    6332 Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
    6333 Giao dịch tương lai tiền tệ
    6334 Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
    6338 Công cụ phái sinh khác
    64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
    641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
    642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
    65 Cổ phiếu ưu đãi
    69 Lợi nhuận chưa phân phối
    691 Lợi nhuận năm nay
    692 Lợi nhuận năm trước
    Loại 7: Thu nhập
    70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng
    701 Thu lãi tiền gửi
    702 Thu lãi cho vay
    703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
    705 Thu lãi cho thuê tài chính
    709 Thu khác từ hoạt động tín dụng
    71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
    711 Thu từ dịch vụ thanh toán
    712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
    713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ
    714 Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
    715 Thu từ dịch vụ tư vấn
    716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm
    717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
    718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két
    719 Thu khác
    72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
    721 Thu về kinh doanh ngoại tệ
    722 Thu về kinh doanh vàng
    723 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
    74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
    741 Thu về kinh doanh chứng khoán
    742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ
    748 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác
    749 Thu về hoạt động kinh doanh khác
    78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
    79 Thu nhập khác
    Loại 8: Chi phí
    80 Chi phí hoạt động tín dụng
    801 Trả lãi tiền gửi
    802 Trả lãi tiền vay
    803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
    805 Trả lãi tiền thuê tài chính
    809 Chi phí khác
    81 Chi phí hoạt động dịch vụ
    811 Chi về dịch vụ thanh toán
    812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
    813 Chi về ngân quỹ
    8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền
    8132 Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền
    8133 Bảo vệ tiền
    8139 Chi khác
    814 Chi về nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
    815 Chi về dịch vụ tư vấn
    816 Chi phí hoa hồng môi giới
    819 Chi khác
    82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
    821 Chi về kinh doanh ngoại tệ
    822 Chi về kinh doanh vàng
    823 Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
    83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
    831 Chi nộp thuế
    832 Chi nộp các khoản phí , lệ phí
    833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
    8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
    8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
    84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
    841 Chi về kinh doanh chứng khoán
    842 Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính
    848 Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
    849 Chi về hoạt động kinh doanh khác
    85 Chi phí cho nhân viên
    851 Lương và phụ cấp
    8511 Lương và phụ cấp lương
    852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động
    853 Các khoản chi để đóng góp theo lương
    8531 Nộp bảo hiểm xã hội
    8532 Nộp bảo hiểm y tế
    8533 Nộp bảo hiểm lao động
    8534 Nộp kinh phí công đoàn
    8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
    854 Chi trợ cấp
    8541 Trợ cấp khó khăn
    8542 Trợ cấp thôi việc
    8549 Chi trợ cấp khác
    855 Chi công tác xã hội
    856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD
    86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
    861 Chi về vật liệu và giấy tờ in
    8611 Vật liệu văn phòng
    8612 Giấy tờ in
    8613 Vật mang tin
    8614 Xăng dầu
    8619 Vật liệu khác
    862 Công tác phí
    863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
    864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
    865 Chi bưu phí và điện thoại
    866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
    867 Chi mua tài liệu, sách báo
    868 Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng
    869 Các khoản chi phí quản lý khác
    8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan
    8692 Chi y tế cơ quan
    8693 Hội nghị
    8694 Lễ tân, khánh tiết
    8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng
    8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
    8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy
    8699 Các khoản chi khác
    87 Chi về tài sản
    871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định
    872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
    874 Mua sắm công cụ lao động
    875 Chi bảo hiểm tài sản
    876 Chi thuê tài sản
    88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
    882 Chi dự phòng
    8821 Chi dự phòng giảm giá vàng
    8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi
    8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán
    8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
    8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho
    8826 Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần
    8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra
    8829 Chi dự phòng rủi ro khác
    883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
    89 Chi phí khác
    Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
    90 Tiền không có giá trị lưu hành
    901 Tiền không có giá trị lưu hành
    9011 Tiền mẫu
    9012 Tiền lưu niệm
    9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
    91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
    911 Ngoại tệ
    9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu
    9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý
    912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
    9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu
    9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
    9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu
    9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
    92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra
    921 Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
    9211 Bảo lãnh vay vốn
    9212 Bảo lãnh thanh toán
    9213 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
    9214 Bảo lãnh dự thầu
    9215 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm
    9216 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay
    9219 Cam kết bảo lãnh khác
    923 Các cam kết giao dịch hối đoái
    9231 Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay
    9232 Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay
    9233 Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn
    9234 Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn
    9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
    9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ
    9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ
    9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
    925 Cam kết tài trợ cho khách hàng
    929 Các cam kết khác
    9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất
    9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá
    9299 Cam kết khác
    93 Các cam kết nhận được
    931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác
    9311 Vay vốn
    9319 Các bảo lãnh khác
    932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ
    933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm
    934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế
    938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
    939 Các bảo lãnh khác nhận được
    94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
    941 Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt nam
    942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
    943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được
    944 Phí phải thu chưa thu được
    95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
    951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
    952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê
    96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành
    961 Các giấy tờ có giá mẫu
    962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng
    97 Nợ khó đòi đã xử lý
    971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
    9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
    9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
    972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
    98 Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
    981 Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác
    9811 Nợ đủ tiêu chuẩn
    9812 Nợ cần chú ý
    9813 Nợ dưới tiêu chuẩn
    9814 Nợ nghi ngờ
    9815 Nợ có khả năng mất vốn
    982 Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ
    9821 Nợ đủ tiêu chuẩn
    9822 Nợ cần chú ý
    9823 Nợ dưới tiêu chuẩn
    9824 Nợ nghi ngờ
    9825 Nợ có khả năng mất vốn
    983 Chứng khoán lưu ký
    989 Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác
    99 Tài sản và chứng từ khác
    991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ
    992 Tài sản khác giữ hộ
    993 Tài sản thuê ngoài
    994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng
    995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
    996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
    997 Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ
    999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top