Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie là nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta…
₪₪₪₪₪₪
Xe hơi, du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
May khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout la hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Cho tôi dùng chữ give me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng license…
₪₪₪₪₪₪
Nước Đức tên gọi German
Denmark Đan Mạch, Britain Ăng-lê
Nước Thổ gọi là Turkey
Italy là nước Ý làm gì mà sai
Thiết kế tạm gọi design
Head đầu, neck cổ, ear tai chớ nhầm
Screwball chứng tỏ hơi hâm
Yell kêu, scream thét, roar gầm sợ thay
To lend có nghĩa cho vay
Có vay thì phải có pay trả tiền
Fairy oái một cô tiên
Có wings - đôi cánh, dịu hiền rất mild
Ngoài ra cô ấy rất nice
Love yêu hate ghét, biết lie nói điêu
Haughty là hơi bị kiêu
Gloomy afternoon- buổi chiều âm u
A boy là một thằng ku
Poor that blind - một người mù đáng thương
A bone là một khúc xương
Dành cho chú dog - khẩn trường (trương ) măm măm
Pilfer tiếng lóng là găm (chôm chỉa)
Găm xong thì dấu hide nhằm phi tang
Page không nhầm nghĩa là trang
Hard working - tiệt không màng đến chơi
Sneeze là hắt xì hơi
Bless you - cơm muối - bạn thời khoẻ hơn
No clue không rõ nguồn cơn
Các nàng take offense giận hờn được ngay
Angry chứng tỏ là cay
Owl là chim cú, từ rày now on
Now giờ tạm biệt bà con
Ai ngon thì tiếp sòn sòn góp vui.
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie là nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta…
₪₪₪₪₪₪
Xe hơi, du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
May khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout la hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Cho tôi dùng chữ give me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng license…
₪₪₪₪₪₪
Nước Đức tên gọi German
Denmark Đan Mạch, Britain Ăng-lê
Nước Thổ gọi là Turkey
Italy là nước Ý làm gì mà sai
Thiết kế tạm gọi design
Head đầu, neck cổ, ear tai chớ nhầm
Screwball chứng tỏ hơi hâm
Yell kêu, scream thét, roar gầm sợ thay
To lend có nghĩa cho vay
Có vay thì phải có pay trả tiền
Fairy oái một cô tiên
Có wings - đôi cánh, dịu hiền rất mild
Ngoài ra cô ấy rất nice
Love yêu hate ghét, biết lie nói điêu
Haughty là hơi bị kiêu
Gloomy afternoon- buổi chiều âm u
A boy là một thằng ku
Poor that blind - một người mù đáng thương
A bone là một khúc xương
Dành cho chú dog - khẩn trường (trương ) măm măm
Pilfer tiếng lóng là găm (chôm chỉa)
Găm xong thì dấu hide nhằm phi tang
Page không nhầm nghĩa là trang
Hard working - tiệt không màng đến chơi
Sneeze là hắt xì hơi
Bless you - cơm muối - bạn thời khoẻ hơn
No clue không rõ nguồn cơn
Các nàng take offense giận hờn được ngay
Angry chứng tỏ là cay
Owl là chim cú, từ rày now on
Now giờ tạm biệt bà con
Ai ngon thì tiếp sòn sòn góp vui.
Sửa lần cuối: