5.1. Phân loại hoạt động
a. Nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp.
b. Quản lý các loại hàng tồn kho.
c. Làm công việc xay xát thô trên sản phẩm.
d. Phỏng vấn nhân viên mới trong bộ phận nhân sự.
e. Thiết kế sản phẩm mới.
f. Thực hiện bảo trì định kỳ về các thiết bị sử dụng chung.
g. Sử dụng nhà xưởng chung.
h. Số đơn đặt hàng cho một công việc.
Yêu cầu:
Phân loại từng hoạt động trên hoặc là cấp đơn vị sản phẩm, cấp loạt sản phẩm, cấp sản phẩm,cấp khách hàng, hoặc cấp duy trì tổ chức.
Giải
- Cấp đơn vị sản phẩm
a. Nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp.
c. Làm công việc xay xát thô trên sản phẩm.
- Cấp loạt sản phẩm
e. Thiết kế sản phẩm mới.
h. Số đơn đặt hàng cho một công việc.
-Cấp sản phẩm
b. Quản lý các loại hàng tồn kho.
-Cấp khách hàng
d. Phỏng vấn nhân viên mới trong bộ phận nhân sự.
-Cấp duy trì tổ chức
f. Thực hiện bảo trì định kỳ về các thiết bị sử dụng chung.
g. Sử dụng nhà xưởng chung.
Bài 5.3. Tỷ lệ phân bổ chi phí theo từng hoạt động
Green Thumb Gardening là một dịch vụ làm vườn nhỏ có sử dụng ABC để ước tính chi phí cho việc định giá các mục đích khác. Các chủ sở hữu của công ty tin rằng chi phí này được chi phối chủ yếu là do kích thước của bãi cỏ của khách hàng, kích thước của vườn cây của khách hàng, khoảng cách di chuyển đến khách hàng, và số lượng khách hàng. Ngoài ra, chi phí của việc duy trì vườn cây phụ thuộc vào việc các vướn cây là vườn bảo trì thấp (chủ yếu là cây bình thường và cây bụi) hoặc vườn bảo dưỡng cao (chủ yếu là hoa và thực vật lạ). Theo đó, công ty sử dụng năm loại hoạt động được liệt kê dưới đây:
Công ty đã hoàn tất việc phân bổ chi phí giai đoạn một và đã tổng hợp chi phí hàng năm và hoạt động như sau:
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ phân bổ chi phí của từng hoạt động.
a. Nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp.
b. Quản lý các loại hàng tồn kho.
c. Làm công việc xay xát thô trên sản phẩm.
d. Phỏng vấn nhân viên mới trong bộ phận nhân sự.
e. Thiết kế sản phẩm mới.
f. Thực hiện bảo trì định kỳ về các thiết bị sử dụng chung.
g. Sử dụng nhà xưởng chung.
h. Số đơn đặt hàng cho một công việc.
Yêu cầu:
Phân loại từng hoạt động trên hoặc là cấp đơn vị sản phẩm, cấp loạt sản phẩm, cấp sản phẩm,cấp khách hàng, hoặc cấp duy trì tổ chức.
Giải
- Cấp đơn vị sản phẩm
a. Nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp.
c. Làm công việc xay xát thô trên sản phẩm.
- Cấp loạt sản phẩm
e. Thiết kế sản phẩm mới.
h. Số đơn đặt hàng cho một công việc.
-Cấp sản phẩm
b. Quản lý các loại hàng tồn kho.
-Cấp khách hàng
d. Phỏng vấn nhân viên mới trong bộ phận nhân sự.
-Cấp duy trì tổ chức
f. Thực hiện bảo trì định kỳ về các thiết bị sử dụng chung.
g. Sử dụng nhà xưởng chung.
Bài 5.3. Tỷ lệ phân bổ chi phí theo từng hoạt động
Green Thumb Gardening là một dịch vụ làm vườn nhỏ có sử dụng ABC để ước tính chi phí cho việc định giá các mục đích khác. Các chủ sở hữu của công ty tin rằng chi phí này được chi phối chủ yếu là do kích thước của bãi cỏ của khách hàng, kích thước của vườn cây của khách hàng, khoảng cách di chuyển đến khách hàng, và số lượng khách hàng. Ngoài ra, chi phí của việc duy trì vườn cây phụ thuộc vào việc các vướn cây là vườn bảo trì thấp (chủ yếu là cây bình thường và cây bụi) hoặc vườn bảo dưỡng cao (chủ yếu là hoa và thực vật lạ). Theo đó, công ty sử dụng năm loại hoạt động được liệt kê dưới đây:
Hoạt động | Đơn vị đo lường |
Chăm sóc bãi cỏ | m2 bãi cỏ |
Chăm sóc vườn cay bảo trì thấp | m2 vườn bảo trì thấp |
Chăm sóc vườn cay bảo trì cao | m2 vườn bảo trì cao |
Di chuyển đến nơi làm việc | Km |
Lập hóa đơn và hổ trợ khách hàng | Số lượng khách hàng |
Công ty đã hoàn tất việc phân bổ chi phí giai đoạn một và đã tổng hợp chi phí hàng năm và hoạt động như sau:
Hoạt động | CP chung ước tính (a) | Đơn vị đo lường (b) |
Chăm sóc bãi cỏ | 72.000$ | 150.000 m2 bãi cỏ |
Chăm sóc vườn cay bảo trì thấp | 26.400$ | 20.000 m2 vườn bảo trì thấp |
Chăm sóc vườn cay bảo trì cao | 41.400$ | 15.000 m2 vườn bảo trì cao |
Di chuyển đến nơi làm việc | 3.250$ | 12.500 Km |
Lập hóa đơn và hổ trợ khách hàng | 8.750$ | 25 khách hàng |
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ phân bổ chi phí của từng hoạt động.
Giải
Hoạt động | Tỷ lệ phân bổ (a)/(b) |
Chăm sóc bãi cỏ | 0.48 |
Chăm sóc vườn cay bảo trì thấp | 1.32 |
Chăm sóc vườn cay bảo trì cao | 2.76 |
Di chuyển đến nơi làm việc | 0.26 |
Lập hóa đơn và hổ trợ khách hàng | 350 |