phân bổ chi phí

longnguyen86

New Member
Hội viên mới
chào cả nhà!
làm sao để xác định được tài sản cố định được phân bổ vào chi phí bao nhiêu tháng, năm? cty mình mới mua tscđ máy móc 70tr, trong tháng 12, trước đây cty mình đăng ký khấu hao theo đường thẳng, nhưng chưa có tài sản cố định, tháng 12 này mới mua, mình phải tính vào chi phí thế nào? phải đăng ký với chi cục thuế những gì và vào thời gian nào?chậm nhất là bao lâu.

làm sao để xác định được công cụ, dụng cụ thuộc loại phân bổ mấy lần?
cả nhà giúp mình với nhé!thanks!!!!!!!!
 
Sửa lần cuối:
Ðề: phân bổ chi phí

- Muốn biết có phải tài sản cố định k thì xem TT 45/2013 có hiệu lưc từ ngày 10/06/2013

xem cái khung dưới để biết TSCĐ của bạn dc khấu hao bao nhiêu năm
Nhớ đăng kí vs cơ quan thuế tài sản khấu hao nhé


KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNG CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Danh mục các nhóm tài sản cố định

Thời gian sử dụng tối thiểu (năm)

Thời gian sử dụng tối đa (năm)

A - Máy móc, thiết bị động lực



1. Máy phát động lực
8
10
2. Máy phát điện
7
10
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện
7
10
4. Máy móc, thiết bị động lực khác
6
10
B - Máy móc, thiết bị công tác


1. Máy công cụ
7
10
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng
5
10
3. Máy kéo
6
8
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
6
8
5. Máy bơm nước và xăng dầu
6
8
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
7
10
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
6
10
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh
10
20
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
5
12
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
7
10
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
10
15
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
5
7
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
5
15
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
7
12
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
6
12
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
3
15
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
6
10
18. Máy móc, thiết bị công tác khác
5
12
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu
10
20
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.
7
10
21. Máy móc thiết bị xây dựng
8
12
22. Cần cẩu
10
20
C - Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm


1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
5
10
2. Thiết bị quang học và quang phổ
6
10
3. Thiết bị điện và điện tử
5
8
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá
6
10
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
6
10
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
5
8
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
6
10
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
2
5
D - Thiết bị và phương tiện vận tải


1. Phương tiện vận tải đường bộ
6
10
2. Phương tiện vận tải đường sắt
7
15
3. Phương tiện vận tải đường thuỷ
7
15
4. Phương tiện vận tải đường không
8
20
5. Thiết bị vận chuyển đường ống
10
30
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng
6
10
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác
6
10
E - Dụng cụ quản lý


1. Thiết bị tính toán, đo lường
5
8
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý
3
8
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác
5
10
G - Nhà cửa, vật kiến trúc


1. Nhà cửa loại kiên cố (1)
25
50
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...
6
25
3. Nhà cửa khác (2)
6
25
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi...
5
20
5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ triền đà...
6
30
6. Các vật kiến trúc khác
5
10



 
Ðề: phân bổ chi phí

- Muốn biết có phải tài sản cố định k thì xem TT 45/2013 có hiệu lưc từ ngày 10/06/2013

xem cái khung dưới để biết TSCĐ của bạn dc khấu hao bao nhiêu năm
Nhớ đăng kí vs cơ quan thuế tài sản khấu hao nhé


KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNG CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Danh mục các nhóm tài sản cố định

Thời gian sử dụng tối thiểu (năm)

Thời gian sử dụng tối đa (năm)

A - Máy móc, thiết bị động lực



1. Máy phát động lực
8
10
2. Máy phát điện
7
10
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện
7
10
4. Máy móc, thiết bị động lực khác
6
10
B - Máy móc, thiết bị công tác


1. Máy công cụ
7
10
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng
5
10
3. Máy kéo
6
8
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
6
8
5. Máy bơm nước và xăng dầu
6
8
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
7
10
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
6
10
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh
10
20
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
5
12
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
7
10
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
10
15
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
5
7
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
5
15
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
7
12
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
6
12
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
3
15
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
6
10
18. Máy móc, thiết bị công tác khác
5
12
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu
10
20
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí.
7
10
21. Máy móc thiết bị xây dựng
8
12
22. Cần cẩu
10
20
C - Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm


1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
5
10
2. Thiết bị quang học và quang phổ
6
10
3. Thiết bị điện và điện tử
5
8
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá
6
10
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
6
10
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
5
8
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
6
10
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
2
5
D - Thiết bị và phương tiện vận tải


1. Phương tiện vận tải đường bộ
6
10
2. Phương tiện vận tải đường sắt
7
15
3. Phương tiện vận tải đường thuỷ
7
15
4. Phương tiện vận tải đường không
8
20
5. Thiết bị vận chuyển đường ống
10
30
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng
6
10
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác
6
10
E - Dụng cụ quản lý


1. Thiết bị tính toán, đo lường
5
8
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý
3
8
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác
5
10
G - Nhà cửa, vật kiến trúc


1. Nhà cửa loại kiên cố (1)
25
50
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...
6
25
3. Nhà cửa khác (2)
6
25
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi...
5
20
5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ triền đà...
6
30
6. Các vật kiến trúc khác
5
10




thế máy cưa 2 lưỡi nghiêng 45 độ thuộc loại nào vậy bạn?trong này không có máy móc sử dụng cho ngành gỗ
 
Ðề: phân bổ chi phí

18. Máy móc, thiết bị công tác khác
5
12 :muongita: có lẽ cho vào cái khác đấy mấy bác ạ
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top