Tỷ giá mua (Tiền mặt, chuyển khoản)
Tỷ giá bán (Tiền mặt, chuyển khoản)
Tỷ giá cơ bản:
(Tỷ giá mua CK + Tỷ giá bán CK)/2
Hạch toán giao dịch mua bán ngoại tệ:
Giá thanh toán (A) = Số lượng ngoại tệ mua (bán) x tỷ giá mua (bán).
Giá quy đổi VND theo tỷ giá cơ bản (B) = Số lượng ngoại tệ mua (bán) x Tỷ giá cơ bản
(B) được hạch toán vào tài khoản hệ thống của từng loại ngoại tệ đối ứng với tài khoản hệ thống của VND.
Chênh lệch giữa (A) và (B) được hạch toán vào kết quả kinh doanh ngoại tệ (TK 721001 và 821001):
- Nếu mua ngoại tệ A < B: Lãi hạch toán 721001
- Nếu mua ngoại tệ A > B: Lỗ hạch toán 821001
- Nếu bán ngoại tệ A > B: Lãi hạch toán 721001
- Nếu bán ngoại tệ A < B: Lỗ hạch toán 821001
Tỷ giá bán (Tiền mặt, chuyển khoản)
Tỷ giá cơ bản:
(Tỷ giá mua CK + Tỷ giá bán CK)/2
Hạch toán giao dịch mua bán ngoại tệ:
Giá thanh toán (A) = Số lượng ngoại tệ mua (bán) x tỷ giá mua (bán).
Giá quy đổi VND theo tỷ giá cơ bản (B) = Số lượng ngoại tệ mua (bán) x Tỷ giá cơ bản
(B) được hạch toán vào tài khoản hệ thống của từng loại ngoại tệ đối ứng với tài khoản hệ thống của VND.
Chênh lệch giữa (A) và (B) được hạch toán vào kết quả kinh doanh ngoại tệ (TK 721001 và 821001):
- Nếu mua ngoại tệ A < B: Lãi hạch toán 721001
- Nếu mua ngoại tệ A > B: Lỗ hạch toán 821001
- Nếu bán ngoại tệ A > B: Lãi hạch toán 721001
- Nếu bán ngoại tệ A < B: Lỗ hạch toán 821001